I. MỤC TIÊU:
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: - Thước kẻ, bảng phụ (máy chiếu + giấy trong)
HS: - Thước kẻ, bảng nhóm, bút viết bảng.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Ngày soạn: 5/10/08 Ngày giảng: Tiết 13+14 luyện tập I. Mục tiêu: HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Thước kẻ, bảng phụ (máy chiếu + giấy trong) HS: - Thước kẻ, bảng nhóm, bút viết bảng. II. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (8 phút) HS1: a) Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. HS1 lên bảng a) Phát biểu định lý tr86 SGK b) Chữa bài 28 tr89 SGK b) Chữa bài 28 tr89 SGK HS2: a) Thế nào là giải tam giác vuông? HS2 trả lời b) Chữa bài 55 tr97 SBT GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2. Luyện tập (31 phút) Làm bài 29 tr89 SGK 320m A C B GV gọi 1 HS đọc đề bài rồi vẽ hình, trên bảng GV: Muốn tính góc a em làm thế nào? Hãy thực hiện? HS: Dùng tỉ số lượng giác cosa. HS: cosa = cosa = 0,78125 => a ằ 38037’ Làm bài 30 tr89 SGK Một HS đọc to đề bài Một HS lên bảng vẽ hình B 11cm N C A K Theo em ta làm thế nào? HS: Kẻ BK ^ AC Xét tam giác vuông BCK có: C = 300 => KBC = 600 => BK = BC. sin C = 11.sin300 = 5,5 (cm) GV hướng dẫn HS làm tiếp HS trả lời miệng (HS trả lời miệng, GV ghi lại) KBA = 220 AB ằ 5,932 (cm) AC ằ 7,304 (cm) Làm bài 31 tr89 SGK (Bảng phụ) A GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập HS hoạt động nhóm Bảng nhóm B C H D GV gợi ý kẻ thêm AH ^ CD A a) Xét tam giác vuông ABC Có AB = AC. sin C = 8.sin540 ằ 6,472 (cm) GV kiểm tra hoạt động của các nhóm b) Từ A kẻ AH ^ CD Xét tam giác vuông ACH AH = AC. sin C = ... ằ 7,690 (cm) D ằ 530 GV kiểm ra thêm bài của vài nhóm. Gọi đại diện trình bày Đại diện một nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, góp ý. B A C Làm bài 32 tr89 SGK Một HS lên vẽ hình. HS: - Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC. Một HS lên bảng làm Đổi 5 phút = h ằ 167 (m) Vậy AC ằ 167m AB = AC. sin700 ằ 167.sin700 ằ 156,9 (m) ằ 157 (m) Hoạt động 3. Củng cố (3 phút) GV nêu câu hỏi: - Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vuông như thế nào? Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Làm bài tập 59, 60, 61, 68 tr98, 99 SBT. - Đọc trước bài Đ5 (chuẩn bị 1 giác kế, ê ke, thước/1 tổ)
Tài liệu đính kèm: