Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=12cm, AC=5cm, BC=13cm.
a) Cos B bằng: A.
b) Cotg C bằng:
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ?
A. AB2=BH.BC B. AC2=CH.BC C. AH2=BH.HC D. AH2=BA.AC
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có a=29, b=20. Độ dài c là:
A. c=26 B. c=21 C. c=19 D. c=23
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, b=20, c=21. dộ dài đường cao AH là.
A. 15 B. C. D. 18,33.
Câu 5: Cho góc nhọn và sin+cos=1. Giá trị của là:
A. 300 B. 450 C. Không có giá trị D. Một đáp án khác.
Câu 6: cotg. sin
A. cos B. Sin C. tg D. cotg
A. TỰ LUẬN.(7Đ)
Ngày soạn:24/10/08 Tuần 10: 24-30/10/08 Ngày giảng: Tiết 19 kiểm tra chương I (hình học) Trắc nghiệm (3đ) (Khoanh tròn một đáp án đúng trong mỗi câu sau). Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=12cm, AC=5cm, BC=13cm. Cos B bằng: A. Cotg C bằng: Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ? A. AB2=BH.BC B. AC2=CH.BC C. AH2=BH.HC D. AH2=BA.AC Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có a=29, b=20. Độ dài c là: A. c=26 B. c=21 C. c=19 D. c=23 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, b=20, c=21. dộ dài đường cao AH là. A. 15 B. C. D. 18,33. Câu 5: Cho góc nhọn và sin+cos=1. Giá trị của là: A. 300 B. 450 C. Không có giá trị D. Một đáp án khác. Câu 6: cotg. sin A. cos B. Sin C. tg D. cotg Tự luận.(7đ) Bài 1(3,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại B, AB=3cm, AC=5cm. a/ Tính BC, . b/ Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD, CD. c/ Từ D kẻ DE, DF lần lượt vuông góc với AB và BC. Tứ giác BEDF là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác BEDF. Bài 2(1,5đ): Cho sin= 0,5. Hãy dựng góc nhọn Ngày soạn: 24/10/08 Ngày giảng: Tiết 20 Đ1. sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 1. Mục tiêu - Kiến thức : + HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương. + HS nắm được định nghĩa đường tròn các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. + HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng có trục đối xứng. + HS biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. - Kỹ năng : + Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. + Dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. - Thái độ : + HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế. + Có ý thức học toán ; làm việc có khoa học ; thấy được ý nghĩa của học toán 2. Chuẩn bị GV:- Một tấm bìa hình tròn , thước thẳng, compa, bảng phụ có đưa nội dung cần đưa nhanh lên bài. HS:- SGK; thước thẳng, compa, một tấm bìa hình tròn. 3. Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề , trực quan , thực hành . 4.Tiến trình dạy- học 4.1. ổn định tổ chức (1’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn (8 phút) R GV: Vẽ và yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O bán kính R HS vẽ: 0 Kí hiệu (O; R) hoặc (O) - Nêu định nghĩa đường tròn HS phát biểu định nghĩa đường tròn tr97SGK GV đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (O, R) M R O M R O M R O a) b) c) Hỏi: Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đoạn OM và bán kính R của đường tròn O trong từng trường hợp. HS trả lời: - Điểm M nằm ngoài đường tròn (O, R) Û OM > R - Điểm M nằm trên đường tròn (O, R) Û OM = R - ĐIểm M nằm trong đường tròn (O, R) Û OM < R H O K GV đưa ?1 và hình 53 lên bảng phụ hoặc màn hình HS: Trả lời Hoạt động 2. Cách xác định đường tròn (10 phút) GV: Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào? HS: Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính. GV: Hoặ biết yếu tố nào khác mà vẫn xác định được đường tròn? HS: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn. GV: Ta sẽ xét xem, một đường tròn được xác định nếu biết bao nhiêm điểm của nó. Cho HS thực hiện ?2 HS: Cho hai điểm A và B. a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua 2 điểm Vẽ hình b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của chúng nằm trên đường nào? b) Có vô số đường tròn đi qua A và B. Tâm của các đường tròn đó nằm trên đương trung trực của AB vì có OA = OB GV: Như vậy, biết một hoặc hai điểm của đường tròn ta đều chưa xác định được duy nhất một đường tròn. Hãy thực hiện ?3 HS: Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm A; B; C không thẳng hàng. d A O B C d’ Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó. GV: Vẽ được bao nhiêu hình tròn? Vì sao? HS: Chỉ vẽ được 1 đường tròn vì trong một tam giác, ba trung trực cùng đi qua một điểm. Vậy qua bao nhiêu điểm xác định một đường tròn duy nhất? HS: Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. GV: Cho 3 điểm A’, B’, C’ thẳng hàng. Có vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm này không? Vì sao? HS: Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. Vì đường trung trực của các đoạn thẳng A’B’; B’C’; C’A’ không giao nhau. GV vẽ hình minh hoạ C’ A’ B’ GV giới thiệu: Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam gác ABC. Và khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn Hoạt động 3. Tâm đối xứng (7 phút) GV: Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không? Một HS lên bảng làm ?4 OO A A’ Hãy thực hiện ?4 rồi trả lời câu hỏi trên. GV nhắc HS ghi kết luận SGKtr99 (phần khung trong) Vậy: - Đường tròn là hình có tâm đối xứng. - Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. Hoạt động 4. Trục đối xứng (5 phút) GV yêu cầu HS lấy ra miếng bìa hình tròn - Vẽ một đường thẳng đi qua tâm của miếng bìa hình tròn HS thực hiện theo hưóng dẫn của GV. - Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ. - Có nhận xét gì? HS: + Hai phần bìa hình tròn trùng nhau + Đường tròn là hình có trục đối xứng. - Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? + Đường tròn có vô số trục đối xứng, là bất cứ đường kính nào. GV cho HS gấp hình theo một vài đường kính khác. Hoạt động 5. Củng cố (10 phút) Câu hỏi: 1) Những kiến thức cần ghi nhớ của giờ học là gì? HS: - Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài hay nằm trên đường tròn. - Nắm vững cách xác định đường tròn. - Hiểu đường tròn là hình có một tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng là các đường kính. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Về nhà học kĩ lí thuyết, thuộc các định lí, kết luận. - Làm tốt các bài tập 1; 3; 4 tr 99 – 100 SGK; 3, 4, 5 tr128 SBT. **********************************************
Tài liệu đính kèm: