I/ MỤC TIÊU:
HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hệ thống kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Tuần 17: 15-20/12/08 Ngày soạn: 14/12/08 Ngày dạy: Tiết 33 ôn tập chương II (hình học) Tiết 1 I/ Mục tiêu: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. II. Chuẩn bị: GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hệ thống kiến thức III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra (18 phút) HS1: Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng: HS1: Lên bảng 1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác 7) là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác Đáp án 1 – 8 2) Đường tròn nội tiếp một tam giác 8) là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2 – 12 3) Tâm đối xứng của đường tròn 9) là giao điểm các đường trung trực của các cạnh của tam giác. 3 – 10 4) Trục đối xứng của đường tròn 10) Chính là tâm của đường tròn 4 – 11 5) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 11) là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 5 – 7 6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 12) là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác. 6 – 9 HS2: Điền vào chỗ (...) để được các định lý HS: Điền vào chỗ (...) 1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là...... đường kính 2) Trong một đường tròn: a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua... trung điểm của dây ấy b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây... thì.... không đi qua tâm vuông góc với dây ấy c) Hai dây bằng nhau thì... Hai dây ... thì bằng nhau cách đều tâm cách đều tâm d) Dây lớn hơn thì......... tâm hơn gần Dây... tâm hơn thì ........hơn gần lớn GV nhận xét, cho điểm HS1 và HS2. GV nêu tiếp câu hỏi: - Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. HS lớp nhận xét bài làm của HS1 và HS2 HS3 trả lời - Sau đó GV đưa hình vẽ ba vị trí tương đối yêu cầu HS3 điền tiếp các hệ thức tương ứng HS3 điền các hệ thức - Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tòn. HS3 nêu tính chất của tiếp tuyến và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. GV cho điểm HS3 HS nhận xét bài làm của HS3 Hoạt động 2 Luyện tập (25 phút) O A B I E F K G H C Bài tập 41tr128 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) GV hướng dẫn HS vẽ hình. - Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu? - Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF. GV hỏi: a) Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O) của (K) và (O) của (I) và (K) a) Có BI + IO = BO ị IO = BO - BI nên (I) tiếp xúc trong với (O) - Có OK + KC = OC ị OK = OC - KC nên (K) tiếp xúc trong với (O) - Có IK = IH + HK ị đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh b) HS trả lời: Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (đứng tại chỗ chứng minh) c) Chứng minh đẳng thức AE. AB = AF. AC c) 1 HS lên bảng làm d) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) - Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn ta cần d) Ta cần chứng minh đường thẳng đó đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó. HS lên bảng làm chứng minh điều gì? - Đã có E thuộc (I). Hãy chứng minh EF ^ EI. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập lý thuyết chương II Chứng minh định lý: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. - Bài tập về nhà số 42,43 tr128 SGK. số 83, 84, 85, 86 tr141 SBT Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II hinh học. ***************************************************** Ngày soạn:.30/12/07 Ngày dạy: ................... Tiết 34 ôn tập chương II Tiết 2 I. Mục tiêu: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán. II. Chuẩn bị: GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. - Thước thẳng, compa. HS: - Ôn tập lý thuyết và làm bài tập; Thước kẻ, compa. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra (10 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra Ba HS lên bảng kiểm tra HS1: Chứng minh định lí. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. HS1: Chứng minh định lý tr102 – 103 SGK HS2: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (O; R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ (...) để có khẳng định đúng. HS2: Điền vào chỗ (...) a) Tam giác ABO là tam giác... vuông b) Tam giác ABC là tam giác... cân c) Đường thẳng AO là.... của đoạn AC trung trực d) AO là tia phân giác của góc... BAC GV nhận xét cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút) Bài tập 1: Cho đường tròn (O; 20cm) cắt đường tròn (O’; 15cm) tại A và B; O và O’ nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F, biết AB = 24cm a) Đoạn nối tâm OO’có độ dài là: A. 7cm; B. 25cm; C.30cm b) Đoạn EF có độ dài là: A. 50cm; B.60cm; C.20cm c) Diện tích tam giác AEF bằng: A.150cm2; B.1200cm2; C.600cm2 HS tự làm bài tập và tìm kết quả Kết quả a) B.25cm b) A.50cm c) 600cm2 Cho HS tự làm bài khoảng 3 phút, sau GV đưa hình vẽ lên màn hnh, yêu cầu HS tìm kết quả đúng. Bài 42 tr128 SGK Một HS đọc to đề bài O O’ B C M I A E GV hướng dẫn HS vẽ hình HS vẽ hình vào vở HS nêu chứng minh Chứng minh a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật b) ME. MO = MF. MO’ c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC. c) - Đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu? Có đi qua A không? - Đường tròn đường kính BC có tâm là M vì MB = MC = MA, đường tròn này có đi qua A. - Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M) - Có OO’ ^ bán kính MA ị OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M) Bài 42 tr128 SGK (Hình vẽ đưa lên màn hình) Một HS đọc to đề bài. HS vẽ hình vào vở a) Chứng minh AC = AD - GV hướng dẫn HS kẻ OM ^ AC, ON ^ AD, và chứng minh IA là đường trung bình của hình thang OMNO’ HS nêu cách chứng minh b) K là điểm đối xứng với A qua I. Chứng minh KB ^ AB. Bài 86 tr141 SBT (Bảng phụ) GV yêu cầu HS nêu cách chứng minh câu a, b. Phần c, d về nhà làm (GV hướng dẫn) HS nêu cách chứng minh câu a và ba a) (O) và (O’) tiếp xúc trong Vì OO’ = OB – O’B = R(O) – r(O’) b) AB ^ DE ị HD = HE Có HA = HC và DE ^ AC ị AECE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập lí thuyết các câu hỏi ôn tập và tóm tắt các kiến thức cần nhớ. - Bài tập về nhà số 87, 88 tr141, 142 SBT ****************************************************
Tài liệu đính kèm: