I. MỤC TIÊU:
Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
Ôn tập cho HS các hệ thức trong tam giác vuông và kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng hệ thống hoá kiến thức; Thước thẳng, compa, ê ke
HS: - Ôn tập lý thuyết chương I, II; Thước kẻ, compa, êk
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Tuần 18: 22-27/12/08 Ngày soạn: 21/12/08 Ngày dạy: Tiết 35 ôn tập học kỳ i môn hình học (Tiết 1) I. Mục tiêu: Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho HS các hệ thức trong tam giác vuông và kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. II. Chuẩn bị: GV: - Bảng hệ thống hoá kiến thức; Thước thẳng, compa, ê ke HS: - Ôn tập lý thuyết chương I, II; Thước kẻ, compa, êk III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn (10 phút) GV nêu câu hỏi Hãy nêu công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a HS trả lời miệng Bài 1. (Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng) Cho tam giác ABC có A = 900 B = 300, kẻ đường cao AH A C B H a) sin B bằng M. N. HS làm bài tập Bốn HS lần lượt lên bảng xác định kết quả đúng a) sin B = (N) b) tg300 bằng M. N. P. Q. 1 b) tg300 = (P) c) cos C bằng M. N. P. Q. c) cos C = (M) d) cotg BAH bằng M. N. P. Q. d) cotg BAH = (Q) Hoạt động 2 Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông (13 phút) b’ A B C h c b c’ GV: Cho tam giác ABC đường cao AH (như hình vẽ) a HS tự viết vào vở Một HS lên bảng viết 1) b2 = ab’, c2 = ac’ 2) h2 = b’.c’ 3) ah = bc 4) 5) a2 = b2 + c2 Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác. F E D GV: Cho tam giác vuông DEF (D = 900) HS trả lời miệng DF = EF. sin E DF = EF. cos F DF = DE. tg E Nêu các cách tính cạnh DF mà em biết (theo các cạnh còn lại và các góc nhọn của tam giác) Bài 3 (Bảng phụ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm, 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) Tính độ dài AB, AC b) Tính độ dài DE, số đo B, C DF = DE. cotg F DF = Một HS đọc to đề bài Một HS lên bảng vẽ hình. 9 A B D E C H 4 AB = (cm) AC = 3(cm) b. DE = 6cm B ằ 56019’ C ằ 33041’ Hoạt động 3: Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn (20 phút) O R C D B A Nêu định nghĩa đường tròn (O; R) HS1 trả lời - Nêu các cách xác định đường tròn. HS2 trả lời O E F I A B H C K - Phát biểu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. GV đưa hình và tóm tắt định lí lên minh hoạ. - Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và ngược lại. - Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại. HS vẽ hình, ghi vào vở 2) Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. - Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức? - HS nêu ba vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. - Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn? - Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì? - Phát biểu định lí hai tiếp tuyến cắt nhau một đường tròn. GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận của định lí để minh hoạ. - Nêu dấu hiệu nhậm biết tiếp tuyến. - HS nêu hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (theo định nghĩa và theo tính chất 3) Vị trí tương đối của hai đường tròn. GV đưa bảng chuẩn bị sẵn và HS điền vào ô hệ thức Một HS lên bảng điền , E N F C A B O M Hoạt động 4: Luyện tập Bài 85 tr141 SBT (Bảng phụ) GV vẽ hình trên bảng, hướng dẫn HS vẽ hình vào vở. a) Chứng minh NE ^ AB GV lưu ý: Có thể chứng minh DAMB và DACB vuông do có trung tuyến thuộc cạnh AB bằng nửa AB a) HS nêu cách chứng minh b) Chứng minh FA là tiếp tuyến của (O) - Muốn chứng minh FA là tiếp tuyến của (O) ta cần chứng minh điều gì? - HS: Ta cần chứng minh FA ^ AO - Hãy chứng minh điều đó. Một HS khác lên trình bày bài. c) Chứng minh FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA) - Cần chứng minh điều gì? c) HS trả lời miệng GV yêu cầu HS trình bày lại vào vở câu c. Sau đó GV nêu thâm câu hỏi GV kiểm tra các nhóm hoạt động Bài 2 (Bảng phụ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn (M ạA; B) Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D. a) Chứng minh CD = AC + BD và COD = 900 b) Chứng minh AC. BD = R2 c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R. d) Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất. HS lần lượt trình bày các câu a, b, c Câu d về nhà. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lí, hệ thức của chương I và chương II. - Làm lại các bài tập, trắc nghiệm và tự luận, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HKI. ****************************************************************** Ngày soạn:21/12/08 Ngày giảng: Tiết 36: Trả bài kiểm tra học kỳ I I. Mục tiêu - Gíup HS phát hiện và sửa chữa những sai xót trong quá trình làm bài kiểm tra và đặc biệt là kỹ năng trình bày một bài giải chặt chẽ . -HS tự chấm điểm cho mình và rút kinh nghiệm trong việc trình bày lời giải các bài toán . II. Chuẩn bị đề kiểm tra học kỳ, bài kiểm tra của từng em . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Trả bài cho HS . Hoạt động 2 : Chữa bài kiểm tra ( phần hình học ) . Hoạt động 2.1 . Phần trắc nghiệm khách quan . GV thông báo dáp án . GV đưa ra một số câu mà học sinh chọn đáp án không chính xác để phân tích chỉ ra những chỗ mà học sinh chưa nắm vững kiến thức dẫn đến chọn đáp án sai. 2. Phần tự luận GV chép lại đề bài lên bảng và lần lượt gọi HJS lên bảng chữa . GV phân tích chỉ ra những chỗ sai của học sinh để hs khác phục sửa chữa trong kì 2. Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà . Đọc trước bài 1chương 3 * HS : trả lời câu hỏi, của GV và tự chấm bài của mình . * HS : Đứng tại chỗ làm bài, HS cùng làm và nhận xét . I. Trắc nghiệm khách quan . II. Tự luận . * HS lên bảng ghi GT, KL * HS lên bảng chứng minh phần a . Còn cách làm nào khác không ?
Tài liệu đính kèm: