Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Minh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Minh

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh.

2. Kỹ năng:Luyện cho học sinh thành thạo cách nhận biết hai góc đối đỉnh, cách vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước. Biết vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để giải bài tập, tập suy luận.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước đo góc, bảng phụ.

- HS: Thước thẳng, Êke, thước đo độ.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp (1’).

2. Kiểm tra bài cũ (4’)

 

doc 38 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
 Chương I :
Bài 1:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng về hình vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết được các cặp góc đối đỉnh. Bước đầu làm quen với suy luận.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, thước đo góc.
HS: Thước thẳng, thước đo góc.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’).
Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp (4’)
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đặt vấn đề: Khi ta xét về vị trí hai góc chúng có thể có chung đỉnh kề nhau, bù nhau, kề bù. Hôm nay ta xét vị trí mới về hai góc: 
* HĐ1:
 GV: Yêu cầu HS quan sát thao tác vẽ hình của GV
hS
Gv:Có nhận xét gì về cạnh OX và OX’, OY và OY’
Hs:
* HĐ2: 
 GV: 1 và 3 có chung đỉnh, một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia, được gọi là hai góc đối đỉnh.
Thế nào là hai góc đối đỉnh?
Hs
 GV: cho HS đọc trong SGK
Hs:
 GV: Nêu một cách định nghĩa sai khác “thay từ mỗi bằng từ một” để khắc sâu cho HS.
Hs:
* HĐ3: Cho HS làm bài tập 1,2 được chép sẵn vào bảng phụ.
* GV vẽ góc AB và nêu vấn đề: vẽ góc đỉnh của AB
Hs:
* GV: Hai góc đỉnh này có tính chất gì?
Hs:
GV: Cho HS kiểm tra quan sát của mình bằng thước đo.
Hs:
GV: - Cho HS làm bài tập ?3
Nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh
Hs:
* HĐ4:
-GV: hướng dẫn để HS suy luận
Hs:
-Có nhận xét gì về góc 1 và 2?
3 và 2?
Hs:
-Qua bài tập rút ra kết luận
* HĐ5:
-Luyện tập:
-Bài tập 3, bài tập 4
1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh:
* Định nghĩa: (SGK - 81)
VD: 1 và 3
2và 4
là cặp góc đối đỉnh.
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh
Ta có: 1 và 2 kề bù nên 
1+2=1800 (1)
2+3=1800 (2) (vì kề bù)
Từ (1) và (2) =>1=3
3 và 4 kề bù nên 
3+4=1800 (3)
2+4=1800 (kề bù) (4)
Từ (3) và (4) =>4=2
T/c: (SGK)
Củng cố:
Thế nào là hai góc đối đỉnh?
Hai góc đối đỉnh có tính chất nào?
Dặn dò:
Thuộc tính chất của hai góc đối đỉnh.
Làm bài tập: 5,6,7,8,9 / 82;83
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng:Luyện cho học sinh thành thạo cách nhận biết hai góc đối đỉnh, cách vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước. Biết vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để giải bài tập, tập suy luận.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước đo góc, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’).
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1: Em hãy nêu định nghĩa hai góc đối đỉnh? Cho ví dụ?
Hs2:Em hãy nêu định nghĩa hai góc đối đỉnh? Cho ví dụ?
Hai góc đối đỉnh là hai góc có cạnh góc này là tia đối của cạnh góc kia.
10
Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* HĐ1:
-Cho HS lên bảng làm bài tập 5.
Hs:
- GV: kiểm tra việc làm bài tập của HS ở vỡ bài tập.
Hs
Gv:Vẽ góc kề bù với góc ABC ta vẽ như thế nào? 
Hs:
-GV: hướng dẫn HS suy luận để tính số đo của AC.
Hs:
-GV: hướng dẫn HS tính số đo 
của góc CA’ dựa vào tính chất của hai góc đối đỉnh.
Hs:
* HĐ2: 
Cho HS giải bài tập 6
GV: cho HS vẽ XOY=470, vẽ hai tia đối OX’, OY’ của hai tia OX và OY
Hs:
Gv:Nếu 1 = 47O =>3 = ?
-Góc 2 và 4 quan hệ như thế nào? Tính chất gì?
Hs:
* HĐ3:
- GV: cho HS làm bài tập 7.
Hs:
Gv:Cho 1 HS lên vẽ hình và viết trên bảng các cặp góc đối đỉnh
Hs:.
- GV: nhận xét cùng cả lớp
- GV: nếu ta tăng số đường thẳng lên
4,5,6 N, thì số cặp góc đối đỉnh là bao nhiêu? Hãy xác lập công thức tính số cặp góc đối đỉnh?
Hs:
* HĐ4:
-GV: cho HS làm bài tập 8 ở nhà.
Hs:
Gv:Một HS lên bảng làm. Cả lớp trao đổi về nhà để kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.
1. Bài tập 5
Vì ÐABC kề bù với ÐABC’
Nên: ÐABC + ÐABC’=1800
=>ÐABC’=180O- ÐABC
ÐABC’=180O- 56O=124O
ÐABC và ÐA’BC’đối đỉnh nên:
ÐABC = ÐA’BC’= 56O
Bài 6:
Ta có: 1 = 47O mà 1 = 3 (đđ)
Nên 3 = 47O
1 + 2 = 1800 (kề bù) nên
2 = 180O - 1 = 180O - 47O= 133O
2 = 4 vì đối đỉnh. Nên
4 = 133O
XX’ và ZZ’ có hai cặp đối xứng là
ÐXOZ và ÐX’OZ’; ÐX’OZ và ÐXOZ’’
XX’ và YY’có hai cặp đối đỉnh
ÐXOY và ÐX’OY’; ÐX’OY và ÐXOY’
YY’ và ZZ’ có hai cặp góc đối đỉnh
ÐYOZ và ÐY’OZ’ và ÐYOZ với nhiều đường thẳng cắt nhau tại một điểm thì số cặp góc đối đỉnh được tính theo công thức:
N (n-1)n <1 ;neC
Củng cố:
Hướng dẫn học sinh làm bài 9 / 83.
Dặn dò:
Ôn lại lý thuyết về góc vuông.
Làm các bài tập: 9,10.
Chuẩn bị giấy để gấp hình.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS biết được thế nào là hai đường thẳng vuông góc và công nhận tính chất có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, HS hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:HS biết dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, biết dựng đường trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, Êke, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, Êke, một tờ giấy gấp hình.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’).
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Vẽ góc vuông xBy. Vẽ góc x’By’ đối đỉnh với góc xBy. Hãy viết tên hai góc vuông không đối đỉnh với góc xBy ?
y
y’
x
x’
B
2
1
4
3
Hai góc vuông không đối đỉnh với góc xBy là góc xBy’ và x’By
10
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* HĐ1:
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1
Hs: 
Gv: Hướng dẫn Hs thực hiện đúng thao tác.
Gv: Các góc tạo bởi các nếp gấp là góc gì?
Hs: 
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Tìm mối quan hệ của , , so với ?
Gv: Vậy, như thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* HĐ2:
Gv: Yêu cầu Hs làm ?3
Hs: 
Gv: Hướng dẫn Hs vẽ 2 trường hợp.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?4
* HĐ3:
Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 7.
Gv: Đườngtrung trực của đoạn thẳng là gì?
Hs: 
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
y
y’
x’
x
O
2
1
4
3
Ta có:
= (gt)
+=(kề bù)
Þ=-=
= (đđ)Þ=
= (đđ)Þ=
Định nghĩa: Sgk/84.
Ký hiệu: xx’^ yy’
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc:
* Điểm O nằm trên đường thẳng a.
* Điểm O nằm ngoài đường thẳng a.
* Tính chất thừa nhận: Sgk/85
3. Đường trung trực của đoạn thẳng:
Định nghĩa: Sgk/85.
d
B
A
M
Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Củng cố:
Hai đường thẳng vuông góc.
Tính chất.
Đường trung trực của đoạn thẳng.
Yêu cầu học sinh làmbài tập 11,14/86.
Dặn dò:
Thuộc các định nghĩa về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đường thẳng
Làm các bài tập: 12,13/86 Sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Củng cố các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng; kỹ năng về đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng suy luận.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ, sách bài tập.
HS: Thước thẳng, thước đo độ, sách bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’).
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. Vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng a và đi qua điểm A cho trước (a chứa điểm A)
Hs2: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài = 4cm
Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
b
a
A
Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng.
d
B
A
M
10
Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* HĐ1:
Hs:Lên bảng rèn kĩ năng vẽ hình 
Gv: Vẽ sẳn đường thẳng a và điểm A 
Gv: Cho HS làm bài tập
GV: xem thao tác của HS vẽ để uốn nắn.
GV: lưu ý cho HS khi vẽ hai đoạn thẳng vuông góc với nhau phải ký hiệu góc vuông
* HĐ2:
Cho HS làm bài tập 19 
Hs:
HS nên trình tự vẽ hình có thể cho HS thấy 
Vẽ theo nhiều cách:
C1, C2
GV: cho HS theo một số trình tự vừa nêu
Hs:
* HĐ3:
Cho HS làm bài tập 20
Cho hai HS lên bảng vẽ hai trường hợp
Cả lớp cùng vẽ vào giấy nháp 
GV: kiểm tra và uốn nắn
HĐ5:
-Bài tập làm thêm
-GV: ghi bài tập mới lên bảng
-Cho HS vẽ hình 
Gv:Hãy thảo thảo luận nhóm
-Dựa vào đề bài và hình vẽ => OB l AA’
OA=OA’ và OB? AA’
Gv:Vậy có kết luận gì?
-Cho HS tự suy luận và trình bày lời giải
Bài 16 (trang 87)
Bài 18 (trang 87)
Bài 19 (87) 
C1: Vẽ Ðd1Od2= 600
Vẽ AB d1
Vẽ BC d2
C2: Vẽ AB 
Vẽ d1AB
Vẽ Od2 sao cho Ðd1Od2= 600
Vẽ BC d2
Bài 20 (87)
Ba điểm A,B,C không thẳng hàng:
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
Bài tập mới:
Cho AOB = 900. vẽ tia đối của tia OA và lấy điểm A’ sao cho OA= OA’. Đường thẳng OB có phải là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ không? Vì sao?
Vì AB =900 nên OB AOhay
OB AA’ (vì O C AA’)
Mà OA=OA’ do đó OB là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ (đn)
Củng cố:
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập : 9, 10 , 11 trong sách bài tập.
Dặn dò:
Xem các bài tập đã sửa.
Ôn lại kiến thức đã học.
Đọc trước bài 3.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Bài 3:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Học sinh hiểu được các tính chất: cho hai đường thẳng và một các tuyến. Nếu một cặp góc so le trong bằng nhau thì
2. Kỹ năng:Học sinh có kỹ năng nhận biết hai đường thẳng cắt một đường thẳng các góc ở vị trí so le trong, cặp góc đồng vị, trong cùng phía.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước đo góc, bảng phụ.
HS: Thước đo góc.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’).
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hãy nêu tinh chất của hai góc đối đỉnh?
Cho ví dụ?
x
x’
y’
y
O
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
ÐxOy=Ðx’Oy’
ÐxOy’=Ðx’Oy
5
5
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* HĐ1:
-GV: vẽ đường thẳng cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A và B 
Hs:
-GV giới thiệu về cặp góc so le trong 3 và 1
Hs:
-GV: giới thiệu về cặp góc đồng vị 1 và 1
Hs:
Gv:Cho HS làm bài tập ? 1
Hs:
-Một HS lên bảng làm 
Gv:Cho HS cùng làm và kiểm tra 
Hs:
* HĐ2:
-GV: cho HS làm bài tập? 2
Hs:
-GV: vẽ hình 13 
-Cho HS làm câu a 
Hs:
Gv:Dựa vào mối quan hệ đã biết để tính 1 và 3
-Cho HS làm câu b
Hs:
Gv:Cho HS trả lời câu hỏi: nêu quan hệ giữa các cặp góc 2 và 4; 2 và 4
Hs:
Gv:Cho HS làm câu C cặp góc đồng vị nào ta đã biết kết quả
Hs:
Gv:Vậy 3 cặp góc còn lại là cặp góc nào?
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả bài tập hãy nêu nhận xét; nếu 1 đường thẳ ... oạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Học sinh biết phát biểu định lí dưới dạng nếu  thì, biết minh họa định lí bằng hình vẽ và tóm tắt định lí bằng GT, KL.
2. Kỹ năng:Bước đầu biết chứng minh định lí.Bước đầu biết suy luận.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài tập 51/101 Sgk
a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?
b) Vẽ hình minh họa định lý đó và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Nếu một đường thằng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
c
a
b
GT	b//a; a^c
KL	b^c
4
3
3
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Cho bài tập:
BT1: Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của các định lí sau:
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt bị cắt bởi đường thẳng thứ ba sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
Hs: Làm bài tập 52
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Làm bài tập 53 vào bảng nhóm.
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Đưa ra cách chứng minh ngắn gọn hơn Sgk.
Gv: Nhận xét, điều chỉnh cách trình bày.
BT1:
a)
A
B
a
b
c
1
2
3
4
1
2
3
4
GT	A3
 = B1
KL	a // b
b)
A
B
a
b
c
1
2
3
4
1
2
3
4
GT	a // b
KL	A3
 = B1
	A2
 = B4
BT52/101 Sgk.
O
4
3
2
1
Điền vào chỗ trống:
GT	Ô1 đối đỉnh với Ô3
KL	Ô1 = Ô3
1) 2 góc kề bù.
2) 1800 ; 2 góc kề bù.
3) (1) và (2).
4) (3).
BT53/102 Sgk.
y
y’
x
x’
O
2
1
4
3
GT	xOy
= 900
KL	yOx’
= 900
	x’Oy’
= 900
	y’Ox
= 900
Chứng minh: Sgk/102.
4. Củng cố:
Định lí gồm mấy phần? Mỗi định lí có thể phát biểu dưới dạng nào?
5. Dặn dò:
Trả lời các câu hỏi ôn tập trong Sgk/102;103;
Làm bài tập 54,55,56,57/103;104.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng:Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ :
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2:
Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Hs3:
Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
SGK
5
5
5
5
10
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Ôn tập lý thuyết
- GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1? Các hình sau minh hoạ cho các kiến thức nào đã học?
* Điền vào chỗ trống ở bảng phụ:
a. Hai góc đối đỉnh là 
b. Hai đường thẳng vuông góc với nhau là 
c. Đường trung trực của đoạn thẳng là 
d. Hai đường thẳng // với nhau là 
e. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có một cặp SLT bằng nhau thì 
f. Nếu một đường thnẳg cắt hai đường thẳng // thì 
g. Nếu a c, b c thì 
h. Nếu a // c, b // c thì 
* Bài tập trắc nghiệm :
a. Hai góc đối đỉnh bằng nhau.
b. Hai góc bằng nhau thìđối đỉnh.
c. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
e. Đường trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của nó.
* Bài tập 54.
Chú ý: câu sai vẽ hình minh hoạ sai.
a. Đ
b. S
c. 
d. S
e. S
1. BT 54 (SGK):
- 5 cặp đường thẳng vuông góc là:
d1 d8 ; d3 d4 ; d3 d7
d1 d2 ; d3 d5
- 4 cặp đường thẳng // là: 
d8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7
4. Củng cố:
Phát biểu lại các định lí.
5. Dặn dò:
Học bài và làmbài tập 55, 56, 57SGK/103;104.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng:Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ :
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Phát biểu Tiên đề Ơ-clit?
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2:
Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song.
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
Hs3:
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?
SGK
5
5
5
5
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hs: Làm bài tập 55
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Một HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn.
- Muốn tính số đo x của góc O ta tính số đo nào ?
- Nêu cách tính 1 ; 2?
- c và b có // với nhau?
- Hãy tính 2
* Hãy vẽ hình 40, đặt tên các hình vẽ:
- Quan hệ của hai đường thẳng a và b?
- Nhắc lại tính chất của hai iđt //?
- Áp dụng tính chất nào của hai đt // để tính 1?
Yêu cầu: Một HS lên vẽ hình, ghi GT, KL.
	d // d” // d’
GT	1 = 60o; 3 = 110o
KL	1 = ? 2= ?3 = ?
	4 = ?5 = ?6 = ?
BT55SGK/103
BT56 SGK/104
BT57 SGK/104
Kẻ c // a
=>1 = 1 (SLT) của a, c
	1 = 38o ; 1 = 38o
vìa// c=> b// c
b // a(3 đt //)
=>1 +2 = 180o (t/c 2 đt // b và c)
132o + 2=180o
=>2 = 180o – 32o= 48o
OC nằm giữa 2 tia OA, OB 
=> AB =1+ 2
AB = 38o + 48o = 86o
Hs: Làm bài tập 58
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Làm bài tập 59
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Làm bài tập 59
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
115o
x?
BT58SGK/104
Vì a^b, c^b Þ a//c
Þx=180o – 115o = 65o (hai góc trong cùng phía)
BT59SGK/104
60o
A
5
C
E
1
6
B
D
110o
4
3
2
G
ÐE1 = ÐC1 = 60O.
ÐG2 = ÐD1 = 110O.
ÐG3 = 180O – G2 = 70O.
ÐD4 = ÐD1 = 110O.
ÐA5 = ÐE1 = 60O.
ÐB6 = ÐG3 = 70O.
BT59SGK/104
a) 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3.
b) 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3.
4. Củng cố:
Phát biểu lại các định lí
5. Dặn dò:
Chuẩn bị kiểm tra 45’ chương I.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kỹ năng: Học sinh biết cách diễn đạt các tính chất thông qua hình vẽ. Biết vận dụng các tính chất đã học vào giài bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề.
HS: Tập nháp, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Nội dung kiểm tra:
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1.Đường trung trực của đoan thẳng.
Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng
Vận dụng t/c đường trung trực của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5=5%
1
1đ = 10%
2
1,5đ=15%
2. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc
- Nhận biết được 2 góc đối đỉnh.
- Vận dụng được hai góc đối đỉnh để tìm số đo góc
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ=5%
1
2đ = 20%
2
2,5đ= 25%
3. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.
- Nhận biết được các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và tính chất hai đường thẳng song song
- Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song
- Biết sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại khi biết một góc cho trước.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ=5%
1
3đ = 30%
3
4đ= 40%
4. Quan hệ giữa tính vuông góc và song song
- Biết được 2 đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
- Biết vận dụng tính chất ba đường thẳng song song
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ =5%
2
1đ = 10%
5. Định lí và chứng minh định lí
- Biết tìm cấu trúc một định lí và trình bày cách chứng minh
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
1đ = 10%
1
1đ = 10%
4
2đ =20%
4
4đ = 40%
2
4đ = 40%
10
10đ = 100%
Trường 	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 7..	Môn : hình 7 
Họ và tên: 	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
A. Trắc nghiệm(4đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Caâu 1. Trên hình 1 , góc nào đối đỉnh với góc O3:
A. góc O1	B. góc O2	
C. góc O3	 	D. góc O4
 Hình 1 
Caâu2. Trên hình 2, cặp góc so le trong là:
A. (A1,B1)	B. (A1,B2)
C. (A1,B3)	 D. (A1,B4)
Hình 2
Caâu3. Nhìn hình 3 hãy cho biết hình nào có hai đường thẳng song song ?
Hình 3
A. a) và b)	B. a) và c)	 	C. b) và c)	D. không có hình nào.
 Caâu 4 : Neáu a c vaø b c thì :
 a // c B. a // b C. a b D.. a b
Caâu 5 : Neáu d // d’ vaø d’ // d’’ thì :
A. d // d’’ B. dd’’ C. d’ d’’ D.d d’
Caâu 6 : Ñöôøng thaúng xx’ laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn AB khi :
 A. xx’ AB 
xx’ ñi qua trung ñieåm cuûa AB 
xx’ AB taïi trung ñieåm cuûa AB
 D. Cả 3 câu trên .
Caâu 7.(1đ) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của định lí.
Phát biểu định lí: 
..
.
.
..
.
.
..
 .
B. Tự luận( 6đ)
1.(1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm.Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
 2.(2đ) Vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , biết góc xOy = 450 . Tính góc xOy’, x’Oy, x’Oy’ ? 
3.(3đ) Hình 4 cho biết a // b và số đo góc A4 bằng 500 .
a) Tính số đo góc B2
b) Tính số đo góc B4
c) Tính số đo góc B3
---------Hết--------
A. Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
a
c
a
c
Mỗi câu (0,5đ)
Câu 7: (1đ)
 - Nêu đúng định lí SGK ( 0,5đ)
 - Ghi GT-KL đúng ( 0,5đ)
B . Tự Luận : (6 đ)
 Câu 1: - Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm (0,5đ)
 - Vẽ d qua trung điểm AB và vuông góc AB .(0,5đ)
 Câu 2: 
 - V ẽ hình đúng (0,5đ)
 - x’Oy’ = 450, xOy’ = 1350, x’Oy = 1350( 1,5đ)
 Câu 3: a. B2= 500 ( vì so le trong với góc A4) (1đ)
 b. B4= 500 ( vì đối đỉnh với gócB2) (1đ)
 c. Ta có: A4+ B3 = 1800( Góc trong cùng phía ) (1đ)
 B3 = 1800 - A4
 = 1800 – 500 = 1300

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_chuong_i_duong_thang_vuong_goc_duong.doc