Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 (Mới)

Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 (Mới)

Bài dạy: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

I. Mục tiêu:

Kiến thức: Biết k/n 2 đt vuông góc. Hiểu k/n đ. tr. trực 1 đoạn thẳng và biết 1 đoạn thẳng chỉ có 1 đ. tr. trực.

Kỹ năng: Biết vẽ 1 đt đi qua 1 điểm cho trước và vgóc với 1 đt cho trước. Biết vẽ đ. tr. trực của 1 đoạn thẳng.

 Hiểu và công nhận t/c: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a

Thái độ: Sử dụng thành thạo ê ke, thước thẳng.

II. Chuẩn bị: Gv: Ê ke, thước thẳng, giấy rời, sgk.

 Hs: Ê ke, thước thẳng, giấy rời, bảng nhóm.

 Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định: (1’)

2. KTBC: (7’) 1/ Thế nào là 2 góc đđ? Nêu t/c 2 góc đđ, vẽ hình, kí hiệu và viết tên các cặp góc bằng nhau.

 2/ Vẽ = 900, vẽ góc đối đỉnh với . Hỏi số đo ?

 Gv: Chỉ vào hình vẽ bt 2: Đây là hình ảnh 2 đt xx’, yy’ vuông góc với nhau. Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, cách vẽ chúng như thế nào?

3. Bài mới:

 

doc 124 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 (Mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1 Tuần: 1 Ngày soạn: 21/08/2011
Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Biết k/n và t/c hai góc đối đỉnh. 
Kĩ năng: Biết vẽ 2 góc đđ, vẽ được góc đđ với 1 góc cho trước, nhận biết được các góc đđ trên hình.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, khả năng làm việc có lôgic.
II. Chuẩn bị: Gv: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phiếu học tập.
 Hs: Đọc trước bài.
 Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC:
3. Bài mới:
 TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
GHI BẢNG
14’
26’
2’
Hđ1: Tiếp cận kn 2 góc đđ.
-Cho hs qsát hình vẽ trên b.phụ.
 2 góc đđ 2 góc o đđ
Vẽ hình, gthiệu: Ô1 và Ô3 là 2 góc đđ. Hãy n/xét qhệ về cạnh, về đỉnh của Ô1 và Ô3?
Gv nêu đn về hai góc đđ.
- Ô2 và Ô4 phải là 2 góc đđ không? Vì sao? 
Vì sao vàkhông đđ?
- Gv treo bphụ bài 1, 2 sgk.
- Vẽ. Hãy vẽ góc đđ với?
- Cho hs giải bài 3 sgk => 2 đt cắt nhau tạo thành 2 cặp góc đđ.
Hđ2:
-Cho hs làm ?3 theo nhóm.
N/xét gì về số đo của 2 góc đđ?
-Không đo đạc, dùng những t/c đã học có thể kết luận Ô1 = Ô3 ?
4/ Củng cố: 2 góc đđ thì bằng nhau.
- Cho hs giải bài 4.
-Ta biết 2 góc đđ thì bằng nhau. Vậy 2 góc bằng nhau có đđ không? Vì sao?
Quan sát hình vẽ, tìm ra sự khác nhau trong các hình.
+ Ox là tia đối của cạnh Ox’, Oy là tia đối của cạnh Oy’.
- Hai hs đọc đn sgk.
Phải.
Hs trả lời miệng bài 1, 2.
- Hs lên bảng vẽ.
- Gọi hs lên bảng.
* Hoạt động nhóm
-Hai góc đđ thì bằng nhau.
Ô1+Ô2 = 180o, Ô3 +Ô2 = 180o
=> + = + 
=> = 
- 1 hs đọc đề sgk.
- Gọi 1 hs lên bảng giải.
Chưa chắc. Vẽ hình minh hoạ.
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh:
 Ô1và Ô3 là 2 góc đđ.
Định nghĩa: Sgk/81.
Bài 3/82: 
và ;và
 là 2 cặp góc đđ. 
2. T/chất của 2 góc đđ:
2góc đđ thì bằng nhau: Ô1 = Ô3; Ô2 = Ô4 
Chứng minh: sgk/82
Bài 4/82:
đđ với .
= = 600.
5/ HDVN: (2’)Học thuộc đn, tc hai góc đđ. Xem lại việc cm hai góc đđ thì bằng nhau.
Btvn: 5; 6 sgk/82; 83, tiết sau học luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 2 Tuần: 1 	 Ngày soạn: 21/08/2011
LUYỆN TẬP (Hai góc đối đỉnh)
I. Mục tiêu: Kiến thức: Hs củng cố định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh.
 Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, biết vân dụng để tính số đo góc.
 Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, làm việc độc lập, chính xác.
II. Chuẩn bị: Gv: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phiếu học tập.
 Hs: Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm.
 Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thực hành giải toán, hợp tác nhóm nhỏ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC:(5’) Đn 2 góc đđ? Vẽ góc đđ với ? Nêu tc 2 góc đđ, 2 góc bằng nhau có đđ không?
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
GHI BẢNG
30’
7’
Hđ: Tổ chức luyện tập
Btập 5/82.
Cho hs đọc đề
Nhắc lại: Thế nào là hai góc kề bù? Tính chất hai góc kề bù.
Gv kiểm tra.
Cho hs nêu cách giải khác (sử dụng t/c hai góc đđ)
Btập 6/83
+ Gọi 1 hs giải bài 6.
-Gv kiểm tra
2 đt cắt nhau nếu biết 1 góc ta có thể tính số đo 3 góc còn lại (dựa vào tc 2 góc kề bù, đđ.)
+ Cho 1 hs đọc bài 7, nêu yêu cầu bài (hđ nhóm)
 -Khi nào có các cặp góc bằng nhau? (các góc đđ, có cùng số đo.)
+ Cho hs giải bài 9. 
Hỏi thêm: Tính, .
+ Hs trả lời.
4/Củng cố:(Gv treo b/phụ)
Chọn câu đúng, sai?
a/ 2 góc đđ thì bằng nhau.
b/ 2 góc bằng nhau thì đđ.
c/ 2 góc không đđ thì không bằng nhau.
d/ 2 góc không bằng nhau thì không đđ.
Hs1: vẽ hình câu a, b rồi giải
Hs2: vẽ tiếp hình câu c à giải
Hs cả lớp làm nháp
-Hs nêu cách giải à 1 hs giải
Hs làm bài theo nhóm
+ Đại diện của hai nhóm trình bày.
+ 1 hs đọc đề bài.
+ Hs giải miệng
 (tínhvà)
Trả lời miệng
Bài tập 5/83 sgk:
a/ 
b/ Ta có:(kề bù) Hay: 
c/ Tacó:(kề bù)
Bài tập 6/83 sgk: 
Ta có = 470 nên
= = 470 (đđ)
+ = 1800 (kb) 
=> = 1800 - = 1800 - 470 = 1330
= = 1330 (đđ) 
Bài tập7/83 sgk: 
+ Các cặp góc bằng 
nhau (đối đỉnh) là:
= ; = ; = 
= ; = ; = 
+ Các góc bẹt bằng nhau:
= = = 1800
Bài tập 9/83 sgk: 
+ 2 góc vuông không
 đđ là:vàhay
và.
5/BTVN: 8;10 sgk; bài 4; 5; 6 sbt.
-Đọc trước bài “Hai đường thẳng vuông góc”
-Chuẩn bị ê ke, giấy.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 3 Tuần: 2 Ngày soạn: 25/08/2010
Bài dạy: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Biết k/n 2 đt vuông góc. Hiểu k/n đ. tr. trực 1 đoạn thẳng và biết 1 đoạn thẳng chỉ có 1 đ. tr. trực.
Kỹ năng: Biết vẽ 1 đt đi qua 1 điểm cho trước và vgóc với 1 đt cho trước. Biết vẽ đ. tr. trực của 1 đoạn thẳng.
 Hiểu và công nhận t/c: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và ba
Thái độ: Sử dụng thành thạo ê ke, thước thẳng.
II. Chuẩn bị: Gv: Ê ke, thước thẳng, giấy rời, sgk.
 Hs: Ê ke, thước thẳng, giấy rời, bảng nhóm.
 Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ. 
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (7’) 1/ Thế nào là 2 góc đđ? Nêu t/c 2 góc đđ, vẽ hình, kí hiệu và viết tên các cặp góc bằng nhau. 
 2/ Vẽ = 900, vẽ góc đối đỉnh với . Hỏi số đo ?
 Gv: Chỉ vào hình vẽ bt 2: Đây là hình ảnh 2 đt xx’, yy’ vuông góc với nhau. Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, cách vẽ chúng như thế nào?
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
GHI BẢNG
10’
17’
8’
2’
Hđ1: Tiếp cận k/n hai đt vuông góc.
-Cho hs thực hành gấp giấy như bài ?1. 
Cho hs dùng thước, bút vẽ các đt theo nếp gấp à nhận xét.
-Gv: Hai nếp gấp là hình ảnh 2 đt vuông góc với nhau.
-Cho hs đọc bài ?2.
-Gv vẽ hình, hs tóm tắt à suy luận
Gv: Ta nói 2 đt ở hình 4 là 2 đt vuông góc với nhau. Vậy thế nào là 2 đt vuông góc?
Gv nêu các cách diễn đạt như sgk.
-Cho hs làm bt 11a, b/86 (bảng phụ)
Hđ2:
Muốn vẽ 2 đt vuông góc ta làm ntn?
-Cho hs làm bt ?3 trên bảng.
-Cho hs kiểm tra lại hình vẽ bt ?3 bằng êke.
-Cho hs đọc bt ?4 à cho các em xác định vị trí của điểm O.
-Hs vẽ, gv hướng dẫn thêm.
-Có mấy đt qua O và vuông góc với a?
Học sinh làm bài tập 11c, 12/86
Hđ3:
-Gv viết btoán trên bảng: Cho đoạn thẳng AB, vẽ trung điểm I của AB. Qua I vẽ đt xy vuông góc với A.
Gv g/thiệu đường trung trực.
-Bt 14 
Hđ4: HDVN
Bài tập: 13; 15; 16/ 86; 87 sgk 
 10; 11 trang 75sbt.
-2 nếp gấp là 2 đt cắt nhau , các góc tạo thành đều là góc vuông.
Nhìn hình vẽ , dựa vào các kiến thức đã học à suy luận.
- Hs nêu đn bằng nhiều cách.
-Nêu cách vẽ như bt 9/83
-Hs dùng thước thẳng để vẽ và ghi kí hiệu. 
-Bt ?4 làm theo nhóm.
-Đại diện nhóm nêu cách vẽ.
-Hs trả lời.
-Hai hs lên bảng vẽ cả lớp vẽ nháp
-Hs nêu định nghĩa 
-Một hs lên bảng làm bt 14, 
cả lớp cùng làm. 
1. Thế nào là 2 đt v/ góc?
?2: 
Ta có:= 900 ( đk đề bài)
= 1800 - ( t/c hai góc kề bù)
Hay: = 1800 – 900 = 900.
Lại có: = = 900 (t/c góc đđ)
= = 900 (t/c góc đđ)
ĐN: Sgk/84
xx’yy’
Bài tập11a, b/86: (miệng)
2. Vẽ 2 đt vuông góc: 
 Cách vẽ: hình 5, hình 6 sgk/85
?3:
Tính chất: Sgk/85
?4:
Bài tập11c:
Btập 12/86:
3. Đường trung trực của đoạn thẳng: 
xx’ là đường trung trực 
của đoạn thẳng AB.
Định nghĩa: (sgk)
Bài tập14:
 IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 4 Tuần: 2 Ngày soạn: 25/08/2010
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức về 2 đt vuông góc, đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
 Kỹ năng: Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo êke, thước.
 Thái độ: Bước đầu biết suy luận.
II. Chuẩn bị: Gv: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phiếu học tập.
 Hs: Ê ke, thước thẳng, giấy rời.
 Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp gợi mở, thực hành giải toán. 
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (7’) 1/ Thế nào là 2đt vuông góc. Cho đt xx’và O, hãy vẽ đt yy’đi qua O và v/góc với xx’. 
 2/ Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. Cho AB = 4cm, hãy vẽ đường trung trực của AB.
3. Bài mới:
 TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
GHI BẢNG
35’
2’
Hđ1: Tổ chức luyện tập
-Cho hs cả lớp làm bt 15
-Gv đưa bảng phụ bài17/87
Gọi lần lượt ba hs lên bảng kiểm tra.
-Cho hs đọc btập 18/87.Gv t/tắt đề
-Gv t/dõi và h/dẫn hs thao tác cho đúng.
-Btập 20/87
Em hãy cho biết vị trí 3 điểm A,B,C?
-Muốn vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ta làm ntn?
-Cho 3 hs lên bảng vẽ, mỗi hs 1 tr/hợp 
Trong 2 tr/hợp, em có n/xét gì về vị trí của d và d’?
Gv: Tr/hợp A, B, C thẳng hàng d và d’không có điểm chung. 
Tr/hợp A, B, C không thẳng hàng d và d’cắt nhau. 
Hđ2: Củng cố:
-Đn 2 đt vuông góc với nhau.
-Ph/biểu t/c đt đi qua 1 điểm và vuông góc với đt cho trước.
-Nêu cách vẽ đường tr/trực của đoạn thẳng
-Bài tập trắc nghiệm: (bảng phụ)
1/Đt đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB là đường tr/trực của AB
2/Đt v/góc với AB là tr/trực cuả AB
3/Đt đi qua tr/điểm AB và v/góc với đoạn AB là đường trung trực của AB
4/ Hai mút của đoạn thẳng đ/x với nhau qua đường trung trực của nó. 
HDVN: Xem lại các bt đã sửa
BTVN: 19/87sgk. Bt: 11;12;14;15 sbt.
-Hs gấp giấy rồi n/xét: zt v/góc với xy tại O. Có 4 góc vuông: ; ; ; .
- Cả lớp ktra trên sgk; 1 hs lên bảng. 
-Hs đọc đề
2 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở.
A, B, C thẳng hàng (B hoặc A nằm giữa) và A, B, C không thẳng hàng.
-Hs nêu nhận xét
-Hs lần lượt trả lời.
-Hs chọn câu trả lời đúng.
Bài tập 18/87 sgk:
Bài tập 20/87 sgk:
-Tr/hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng 
-Tr/hợp 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 5 Tuần: 3	 Ngày soạn: 28/08/2010
Bài dạy: CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Biết nhận ra cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
Kĩ năng: Biết t/c: Nếu 1 đt cắt 2 đt và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc slt bằng nhau thì: 2 góc slt còn lại bằng nhau; 2 góc đồng vị bằng nhau; 2 góc trong cùng phía bù nhau. 
Thái độ: Bước đầu tập suy luận.
II. Chuẩn bị: Gv: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
 Hs: Ê ke, thước thẳng, thước đo góc.
 Phương pháp dạy học chủ yếu: Thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ. 
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (Gv kiểm tra trong bài dạy)
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
GHI BẢNG
20’
20’
4’
Hđ1: Nhận biết cặp góc slt, đvị.
-Giáo viên vẽ hình lên bảng, đặt tên cho các góc tạo thành và giới thiệu 2 cặp góc so le trong, 4 cặp góc đồng vị
Làm ?1/88:
-Bài tập 21/89: gv treo bảng phụ 
Hđ2: tính chất
-Làm ?2/88: cho hs làm theo nhóm.
-Gv nhận xét
-So sánh các cặp góc kề bù tương ứng à phát biểu tính chất.
Bài tập 22/89
-Gv g/thiệu cặp góc trong cùng phía
sau khi tính à phát biểu tính chất của cặp góc trong cùng phía.
Hđ3: Củng cố: P/biểu t/c về các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt. Làm btập 21 (miệng).
HDVN: -Học bài , Nắm được t/c về các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt.
-BTVN: 17; 18; 19/76 sbt.
-Chuẩn b ... ập:
Bài tập 63/87 sgk:
a/ ∆ABC có: AB > AC => (1) Lại có: là góc ngoài tại đỉnh B của ∆ADB nên; (∆ADB cân tại B).
Do đó: (2); Tương tự, ta có (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: 
b/ ∆ADE có: AD đ.diện, AE đ.diện, mà =>AD > AE (qhệ giữa góc và cạnh đ.diện)
Bài tập 64/87sgk:
* Khi nhọn: H nằm giữa N, P 
ta có: MN < MP (qhệ giữa đxiên
 và hchiếu) Þ NH < PH.
rMNP có MN < MP Þ (1)
rMHN và rPHM vuông có: 
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 
* Khi tù: H ở ngoài cạnh
 NP (hay N nằm giữa H và P).
=> MN < MP Þ HN < NP 
(qhệ giữa đxiên và hchiếu).
Do N ở giữa H và P nên tia
MN ở giữa hai tia MH và MP.
Suy ra .
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 66 Tuần: 34 Ngày soạn: 11/02/2011
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức của các đường đồng qui trong tam giác.
 Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế.
 Thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, chứng minh bài toán hình học. 
II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo góc.
 Hs: Thước thẳng, compa, êke, thước đo góc, ôn lại kthức.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: 
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNGCỦA HS
GHI BẢNG
10’
32’
2’
Hđ1: 
-Gv y/cầu hs trả lời các câu hỏi ở trang 86 sgk.
Hđ2:
-Tìm vị trí của điểm M ntn?
-Gv hdẫn hs vẽ hình.
Hdẫn hs c/m dựa vào t/chất 3 đcao.
Hđ3: HDVN
-Học lý thuyết.
-Xem lại các bài tập đã giải, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Hs lần lượt trả lời câu hỏi.
-M là giao điểm của đ.tr.trực đoạn thẳng AB và tia phân giác góc xOy.
-Hs vẽ vào vở.
Hs nêu cách c/m rồi lên bảng trình bày.
I. Ôn tập về các đường đồng qui trong tgiác: 
Câu 4: Ghép: a - d’; b - a’; c - b’; d - c’.
Câu 5: Ghép: a – b’; b – a’; c – d’; d – c’.
Câu 6: Giao điểm của 3 tr/tuyến cách mỗi đỉnh 1 khoảng bằng 2/3 độ dài tr/tuyến đi qua đỉnh đó.
Muốn xđ trọng tâm ta vẽ gđiểm 2 tr/tuyến.
Câu 7: Tam giác cân không đều.
Câu 8: Tam giác đều.
II. Bài tập:
Bài tập 68/88 sgk:
a/ Điểm M cách đều 2 
cạnh của xOy Þ M 
nằm trên tia ph/giác Oz 
củaxOy (1) 
Điểm M cách đều 2 điểm A, B Þ M nằm trên đường trung trực a của đoạn AB (2)
Từ (1) và (2) Þ M là gđiểm của a và Oz.
b/ Nếu OA = OB thì đt Oz chính là đ.tr.trực của đoạn thẳng AB. Do đó mọi điểm trên tia Oz đều thỏa mãn điều kiện của câu a.
Bài tập 69/88 sgk:
Xét rSEQ có: SEEQ => SR là đcao; QPSE => QP là đcao. Vậy M là trực tâm rSEQ .
Vì 3 đcao của tgiác cùng đi qua trực tâm nên đt đi qua M và vuông góc với SQ là đcao thứ 3 => MH đi qua E.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 67 Tuần: 35 Ngày soạn: 19/03/2010
Bài dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh về quan hệ giữa các góc và dạnh trong tgiác, tính chất các đường đồng qui trong tgiác.
 Kĩ năng: Biết giải các bài toán hình học đơn giản và trình bày lời giải khoa học.
 Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, sáng tạo, độc lập. 
II. Chuẩn bị: Gv: Mỗi hs 1 đề kiểm tra.
 Hs: Giấy nháp, dụng cụ vẽ hình.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: 
2. KTBC: 
3. Bài mới: Gv cho hs làm bài kiểm tra.
Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Q/hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Biết mqh giữa góc và cạnh trong tgiác.
So sánh được 2 góc 1 tgiác dựa vào số đo 2 cạnh đối diện và ngược lại.
Biết 3 đoạn thẳng có là 3 cạnh 1 tgiác không
So sánh được 2 đoạn thẳng thông qua đoạn thẳng trung gian.
Số câu
Số điểm –Tỉ lệ %
 1
 0,5
 1
 2
 1
 0,5 
 1
 1
 4
 4 40%
Các đường đồng qui trong tam giác.
Biết kn, t/c 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao của tgiác.
Nắm được tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác.
Cm được 2 đoạn thẳng bằng nhau. Cm được 1 đt là đường trung trực 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm –Tỉ lệ %
 1
 1,5
 1
 1,5 
 1
 3
 3
 6 60%
Tổng số câu
TS điểm–Tỉ lệ %
 3
 4
 40%
 3
 5
 50%
 1
 1
 10%
 7
 10 100%
Đề kiểm tra:
Phaàn I: (4ñ) Traéc nghieäm khaùch quan.
Traû lôøi caùc caâu hoûi 1, 2 baèng caùch khoanh troøn vaøo caâu traû lôøi maø em cho laø ñuùng nhaát:
Caâu 1: Cho ABC, bieát AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 24cm. Goùc lôùn nhaát cuûa tam giaùc laø:
 a/ 	 b/ 	 c/ 
Caâu 2: Boä ba ñoä daøi naøo sau ñaây coù theå döïng ñöôïc tam giaùc?
a/ 2cm; 3cm; 6cm	 b/ 2cm; 6cm; 4cm	 c/ 6cm; 3cm; 4cm	 d/ 4cm; 3cm; 7cm
Haõy ñieàn vaøo choã troáng trong baøi toaùn sau:
Caâu 3: Cho MNP, trung tuyến ME và NF cắt nhau tại G. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau: MG = ....... ME ; MG = ........ GE ; GF = ......... NF. 
Traû lôøi caâu hoûi 4 baèng caùch noái mỗi ý ở coät A vôùi một yù ôû coät B ñeå ñöôïc moät khaúng ñònh ñuùng:
Caâu 4: Trong ABC:
A
B
a/ Ñieåm naèm beân trong goùc vaø caùch ñeàu 2 caïnh 
b/ Troïng taâm cuûa tam giaùc
c/ Ñieåm naèm trong tam giaùc vaø caùch ñeàu ba caïnh
1/ laø ñieåm chung cuûa ba ñöôøng trung tuyeán.
2/ thì naèm treân tia phaân giaùc cuûa goùc ñoù.
3/ laø ñieåm chung cuûa ba ñöôøng phaân giaùc.
Phaàn II: (6ñ) Töï luaän 
Baøi 1: (2ñ) Cho tam giaùc nhoïn ABC, coù AB > AC, veõ AH ^ BC (H Î BC). Chöùng minh:	
 a/ HB > HC 	b/ < 
Baøi 2: (4ñ) Cho ABC vuoâng ôû C coù = 600. Tia phaân giaùc cuûa caét BC ôû E. Keû EK ^ AB (KÎAB). Chöùng minh: 
a/ AC = AK. b/ AE laø ñöôøng trung tröïc cuûa CK. c/ EC < EB. 
Ñaùp aùn vaø bieåu ñieåm
Phaàn I: (4ñ) Traéc nghieäm khaùch quan. 
Caâu 1: a (0,5ñ) 
Caâu 2: c (0,5ñ) 
Caâu 3: ; 2 ; . (Mỗi chỗ 0,5ñ)
Caâu 4: a – 2; b – 1; c – 3. (Mỗi cặp 0,5ñ)
Phaàn II: (6ñ) Töï luaän 
Baøi 1: (2ñ)
 - Ta coù: AB > AC Þ HB > HC (qheä giöõa ñ.xieân vaø h.chieáu) (1ñ)
 	 - êABC coù AB > AC Þ > (qheä giöõa goùc vaø caïnh ñoái dieän) (1ñ)
Baøi 2: (4ñ)
 	 a/ êACE vaø êAKE coù: = = 900
	 (gt)
	 AE: caïnh chung
	 Suy ra:êACE = êAKE (caïnh huyeàn - goùc nhoïn) 
 Þ AC = AK (ñpcm) (1,5ñ)
b/ EC = EK (vì êACE = êAKE)
 AC = AK (cmt)
Suy ra: AE laø ñöôøng trung tröïc cuûa KC (ñpcm) (1,5ñ)
 c/ êBEK vuoâng taïi K Þ BE > EK
maø EC = EK (vì êACE = êAKE)
neân BE > EC (ñpcm) (1ñ)
Löu yù: Hoïc sinh coù theå laøm nhieàu caùch khaùc nhau nhöng ñuùng vaãn cho ñieåm toái ña.
Tiết: 68 Tuần: 35 Ngày soạn: 12/02/2011
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa kthức về đt s.s, qhệ giữa các y/tố trong tgiác, các tr/hợp b.nhau của tgiác.
Kĩ năng: Vận dụng các kiến đã học để giải các bài toán ôn tập cuối năm.
Thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, chứng minh bài toán hình học. Biết vận dụng kthức vào thực tế.
II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
 Hs: Thước thẳng, compa, êke, ôn lại kthức.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: 
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNGCỦA HS
GHI BẢNG
15’
15’
13’
1’
Hđ1:
-Thế nào là 2 đt song song?
-P/biểu đlí qhệ giữa 2đt s.song và dấu hiệu nhận biết 2đt s.s?
-P/b t/đề Ơclit? vẽ hình mhọa.
-Cho hs làm btập (bảng phụ)
-a quan hệ ntn với b?
-Tính ?
-Gv cho hs lên bảng tính. 
Hđ2:
-Gv vẽ rABC (AB > AC).
+P/b đlí tổng 3 góc của tgiác? đlí BĐT trong tgiác?
-Vẽ AH ^ BC, hãy nêu qhệ giữa góc và cạnh đ.diện, qhệ giữa đ.v.góc và đ.xiên, đ.xiên và h.chiếu.
-Cho hs làm btập 5 (bphụ)
Hđ3:
-P/biểu các tr/hợp bằng nhau của tgiác (thường và vuông)?
Gv hdẫn hs phtích btoán và y/c hs tr/bày c/m.
Hđ4: HDVN:
-Học lý thuyết 
-Làm các bài tập còn lại.
-Hs nhắc lại.
-Hs phát biểu.
-Hs nhắc lại.
-Hs hoạt động nhóm.
-a // b
-= 1300
-hs lên bảng.
+Hs nhắc lại
-Hs trả lời miệng
-Hs phát biểu.
-Hs trình bày chứng minh.
A. Ôn tập về đt song song:
I. Lý thuyết: (sgk)
II. Bài tập:
Bài tập 2/91sgk:
a/ a // b (vì a ^ MN, b ^ MN)
b/ a // bÞ= 1800
 (hai góc trong cùng phía) Þ = 1300.
Bài tập 3/91sgk:
Vẽ Ot // a Þ Ot // a // b Þ = 440(slt)
= 1320(2 góc trong c.phía) => = 480 
Þ = 920.
B. Ôn tập về quan hệ cạnh và góc trong tgiác:
I. Lý thuyết: (sgk)
II. Bài tập:
Bài tập 5/92sgk: a/ x = 450/2 c/ x = 460
C. Ôn tập về các tr/hợp bằng nhau của tgiác:
I. Lý thuyết: (sgk)
II. Bài tập:
Bài tập 4/92 sgk:
GT
= 900, DO = DA, CD ^ OA, EO = EB, CE ^ OB
KL
 (Gv ghi như sgk)
a/ rCED = rODE (g.c.g) Þ CE = OD
b/ rCDA = rDCE (c.g.c) Þ CA = DE
C/m tương tự Þ CB = DE Þ CA = CB = DE
c/ rCDE = rDCE ÞÞ CA // DE
d/ CA // DE và CB // DE Þ A, C, B thẳng hàng.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết: 69 Tuần: 35 Ngày soạn: 12/02/2011
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kthức về các đường đồng quy trong tgiác (đ.tr.tuyến, phân giác, trung trực, đường cao) và các dạng đặc biệt của tgiác (tgiác cân, tgiác đều, tgiác vuông).
Kĩ năng: Vận dụng các kiến đã học để giải các bài toán ôn tập cuối năm.
Thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, chứng minh bài toán hình học. Biết vận dụng kthức vào thực tế.
II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
 Hs: Thước thẳng, compa, êke, ôn lại kthức.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: 
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNGCỦA HS
GHI BẢNG
10’
33’
1’
Hđ1:
-Hãy kể các đ.đồng qui trong tgiác và t/chất của nó?
-Nêu đ/n, t/c và cách c/m các tgiác: cân, đều, vuông cân.
Hđ2: Luyện tập
Gọi hs lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl.
-Gợi ý để hs tính .
+bằng góc nào?
+Tính ntn?
-Gv y/c hs trình bày bài giải.
-Gv cho hs tự ghi gt, kl rồi sinh hoạt nhóm.
Hđ3: HDVN
-Ôn lại các kthức đã học và xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị ktra hkì 2.
-Hs trả lời câu hỏi.
-Hs nhắc lại.
Hs lên bảng.
-
-
-Hs hoạt động nhóm.
A. Lý thuyết: 
1. Ôn tập về các đ.đồng qui trong tgiác: 
 (sgk)
2 . Ôn tập về các dạng tam giác đặc biệt: 
 (sgk)
B. Bài tập:
Bài tập 6/92 sgk:
GT: rADC, DA = DC, = 310; 
 = 880; CE // BD.
KL: a/ Tính?
b/ Trong rCDE, cạnh nào lớn nhất? Vì sao?
a/ là góc ngoài rDBC nên:
Þ = 880 – 310 = 570
= 570 (sltrong)
là góc ngoài rADCÞ= 620 Þ 1800 – (570 + 620) = 610
b/ Trong rCDE ta có: 
Þ DE < DC < EC Þ trong rCDE, cạnh CE lớn nhất.
Bài tập 8/92 sgk:
a/ C/m: rABE = rHBE
 (c.huyền-góc nhọn)
Þ EA = AH, BA = BH
b/ Ta có: EA = EH và BA = BH
Þ BE là trung trực AH
c/ C/m: rAEK = rHEC (g.c.g) 
 Þ EK = EC
d/ Trong rAEK có: AE < EK mà EK = EC Þ AE < EC.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết 70 Tuần 36 Ngày soạn: 07/05/09
Bài dạy: TRẢ BÀI THI HỌC KỲ II (phần Hình học)
I.Mục tiêu: Ôn tập và và sửa sai cho học sinh qua bài thi học kì.
II.Chuẩn bị: 
Gv: Xem trước bài, bảng phụ.
Hs: Xem lại bài, ôn tập kiến thức đã học.
III.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2.KTBC: 
3.Bài mới: Gv sửa bài cho học sinh theo đáp án PGD.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2011_2012.doc