TIẾT 3 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A.Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Công nhận tính chất: “Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b vuông góc với a
Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng
* Kĩ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước
* Thái độ: Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
* Trọng tâm: Nắm vững thế nào là hai đường thẳng vuông góc
B. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng - eke - giấy rời
HS: SGK - thước thẳng - eke - giấy rời
C.Hoạt động dạy học:
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
Hs1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
HS2: Vẽ góc xAy = 900. Vẽ góc xAy đối đỉnh với góc xAy
GV nhận xột bài, nờu lại kiến thức bài cũ và ĐVĐ vào bài mới
III.Bài mới
HèNH HỌC 7 Ngày soạn: 15 / 08 / 2011 Ngày dạy: 17 / 08 / 2011 Chương I đường thẳng vuông góc đường thẳng song song Tiết 1 hai góc đối đỉnh A.Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Kĩ năng: Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước Thái độ: Bước đầu tập suy luận * Trọng tâm: Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình. B. Chuaồn bũ: GV: SGK - GA, thước thẳng - thước đo góc - bảng phụ HS: SGK - Vở ghi, thước thẳng - thước đo góc C. Tieỏn trỡnh daùy hoùc: 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Gv: Giới thiệu chương trỡnh hình học 7 và chương I GV: giới thiệu sơ qua về nội dung chương I GV: ĐVĐ vào bài 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 GV vẽ h.1 (SGK-81) lên bảng, giới thiệu gúc O1 và O3 là hai góc đối đỉnh Gv: yờu cầu hs làm ?1 sgk Gv: ?Em có nhận xét gì về cạnh, về đỉnh của 2 góc đối đỉnh ? ?Vậy tn là 2 góc đối đỉnh ? Muốn vẽ hai góc đối đỉnh ta làm như thế nào ? Gv: yờu cầu hs làm ?2 sgk Hai gúc có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao? GV kết luận lại đn 2 gúc đđ Học sinh vẽ hình vào vở, quan sát hình vẽ và nhận dạng hai góc đối đỉnh Hs làm ?1 sgk HS: Cạnh của góc này là tia đối của góc kia và ngược lại HS phát biểu định nghĩa 2 góc đối đỉnh và trả lời câu hỏi Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh Hs làm ?2 sgk Hs nghe và chỳ ý 1.Thế nào là 2 góc đối đỉnh Hai gúc là 2 góc đối đỉnh ?1 sgk *Định nghĩa: SGK-81 ?2 sgk Hai gúc có là hai góc đối đỉnh. Vì mỗi cạnh của gúc này là .( theo đn) Hoạt động 2 Quan sát hai cặp góc đối đỉnh em hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng? Hãy dùng thước đo góc kiểm tra lại kết quả vừa ước lượng GV yêu cầu một học sinh lên bảng thực hành Gv hd hs tập suy luận GV: Dựa vào tính chất của hai góc kề bù đã học ở lớp 6 hãy giải thích vì sao Ô1 = Ô3 ? (GV gợi ý : Ô1 + Ô2 = ? Vì sao? Tương tự Ô2 + Ô3 = ? Từ đó suy ra được điều gì? GV kết luận về t/c hai gúc đđ. HS quan sát và dự đoán được Ô1 = Ô3 Ô2 = Ô4 Học sinh thực hành dùng thước đo góc đo số đo các góc O1, O2, O3, O4 rồi so sánh Một HS lên bảng thực hiện Học sinh suy nghĩ và thảo luận trả lời các câu hỏi của giáo viên Hs rỳt ra kết luận Hs ghi t/c vào vở 2. Tính chất: ?3sgk: Ô1 = Ô3 = Ô2 = Ô4 = Suy ra Ô1 ...Ô3 Ô2 ...Ô4 *Tập suy luận: Ta có: Ô1 + Ô2 = 1800 (1) (Vì Ô1, Ô2 là 2 góc kề bù) Ô2 + Ô3 = 1800 (2) (Vì Ô2, Ô3 là 2 góc kề bù) Từ (1) và (2) suy ra Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3 Ô1 = Ô3 *Tớnh chất: sgk 82 IV. Củng cố GV: Ta có 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy 2 góc bằng nhau có đối đỉnh không ? GV dùng bảng phụ giới thiệu các h.vẽ minh hoạ GV dùng bảng phụ nêu BT1 gọi một vài học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng bài toán -GV dùng bảng phụ nêu tiếp BT2 (SGK) yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống Gv yờu cầu 1 em làm bt 3 sgk Gv chỳ ý cho hs viết đỳng tờn theo hỡnh vẽ Cuối cựng gv kết luận lại cỏc nội dung trong bài và dặn dũ hs về nhà. Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi Học sinh quan sát hình vẽ và nhận dạng gúc đđ Học sinh đọc kỹ yêu cầu bài toán và điền vào chỗ trống bt1 sgk Học sinh tiếp tục làm BT2sgk Học sinh tiếp tục làm BT3 sgk Cặp gúc đđ và Hs nghe và chỳ ý Củng cố - luyện tập: Đn 2 gúc đối đỉnh Tớnh chất 2 gúc đối đỉnh Bài 1 sgk 82: a).x’Oy’.tia đối.. b)..hai góc đối đỉnh...Ox’ .Oy’ là tia đối của cạnh Oy Bài 2sgk 82: a)... đối đỉnh b).. đối đỉnh Bài 3 sgk 82: V.Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận Biết cách vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau BTVN: 4, 5, 6 (SGK) và 1, 2, 3 (SBT) Ngày soạn: 16 / 08/ 2011 Ngày dạy: 18 / 08 / 2011 Tiết 2 luyện tập A.Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm chắc được định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất “hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” Kĩ năng: Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình vẽ Thái độ: Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước * Trọng tâm: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập hình đơn giản. B. Chuẩn bị: GV: SGK - thước thẳng - thước đo góc - bảng phụ - phấn màu HS: SGK - thước thẳng - thước đo góc C.Tiến trỡnh dạy học: I.Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra và chữa bài tập HS1: Bài tập 2 sgkbt HS2: Chữa bài tập 4 (SGK-82) III.Bài mới: Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Gv gọi 2 hs lờn bảng chữa btvn GV cho học sinh đọc đề bài BT5 (SGK-83) Gv hướng dẫn và gọi hs làm Gv gọi hs khỏc nhận xột Gv nhận xột chốt lại GV cho học sinh đọc đề bài BT6 (SGK-83) H: Để vẽ 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành góc 470 ta vẽ như thế nào ? GV gọi 1 hs lên bảng vẽ hình Dựa vào hình vẽ, em hãy tóm tắt BT dưới dạng cho và tìm Biết góc O1 = 470, ta có thể tính ngay số đo góc nào? Vì sao ? Từ đó góc O4 = ? GV kết luận Hoạt động 2: GV yêu cầu học sinh làm BT7 Cho học sinh hoạt động nhóm tìm ra các cặp góc bằng nhau và giải thích Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài làm GV kiểm tra và nhận xét GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT8 (SGK-83) Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ? Ngoài ra còn trường hợp nào khác không ? Qua bài toán rút ra nhận xét gì? GV hs tiếp tục làm b9 (SGK) Muốn vẽ xAy ta làm ntn ? Muốn vẽ góc đối đỉnh với góc xAy ta làm như thế nào -Có nhận xét gì về số đo các góc x’Ay, x’Ay’, xAy’ ? -Hãy tìm các góc vuông không đối đỉnh -Từ đó rút ra nhận xét gì ? GV kết luận. Học sinh 1 đọc đề bài 5, suy nghĩ thảo luận Học sinh nêu cách vẽ BT Một HS lên bảng vẽ hình, số còn lại vẽ hình vào vở Hs nhận xột và chữa vở Học sinh tóm tắt bài toán Hs nờu cỏch vẽ Một HS lên bảng vẽ hình HS: Ô1 = Ô3 (2 góc đối đỉnh Từ đú ta tính được Ô3 HS suy luận tính tiếp số đo các góc còn lại Học sinh đọc đề bài, vẽ hình BT7 (SGK) Học sinh hoạt động nhóm tìm ra các cặp góc bằng nhau kèm theo giải thích Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Hs đọc đề bài BT8-SGK Một hs lên bảng vẽ hình hs còn lại vẽ hình vào vở Học sinh suy nghĩ và trả lời HS: Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh Học sinh đọc và làm BT9 HS: Vẽ tia Ax -Dùng eke vẽ tia Ay sao cho góc xAy = 900 Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng BT A.Chữa bài tập: Bài 5 (SGK-83) Bài 6 (SGK-83) Giải: Ta có: Ô1 = Ô3 = 470 (2 góc đđ) Mặt khác: Ô1 + Ô2 = 1800 (2 góc kề bù) Ô2 = 1800 - Ô1 Ô2 = 1800 - 470 = 1330 Lại có: Ô4 = Ô2 = 1330 (Tính chất hai góc đối đỉnh) B.Luyện tập: Bài 7 (SGK-83) Các cặp góc đối đỉnh Ô1 = Ô4 ; Ô2 = Ô5; Ô3 = Ô6 Bài 8 (SGK-83) Bài 9 (SGK-83) Các góc vuông không đối đỉnh và ; và và ; và IV.Củng cố: GV yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất của 2 góc đối đỉnh GV yêu cầu HS làm BT10 Học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh HS đọc đề bài, suy nghĩ và thảo luận Bài 10 (SGK) Đố V.Hướng dẫn về nhà Đọc trước bài: “Hai đường thẳng vuông góc”. Chuẩn bị: eke, giấy BTVN: 4, 5, 6 (SBT) Ngày soạn: 22 / 08 / 2011 Ngày dạy: 24 / 08 / 2011 Tiết 3 hai đường thẳng vuông góc A.Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Công nhận tính chất: “Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b vuông góc với a Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng * Kĩ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước * Thái độ: Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng * Trọng tâm: Nắm vững thế nào là hai đường thẳng vuông góc B. Chuẩn bị: GV: SGK - thước thẳng - eke - giấy rời HS: SGK - thước thẳng - eke - giấy rời C.Hoạt động dạy học: I.Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ Hs1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh? HS2: Vẽ góc xAy = 900. Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy GV nhận xột bài, nờu lại kiến thức bài cũ và ĐVĐ vào bài mới III.Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm ?1 (SGK) ? Quan sát và có nhận xét gì về các nếp gấp và các góc tạo thành bởi các nếp gấp đó ? -GV vẽ h.4 lên bảng, yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK) Gv gợi ý hs suy luận như bài tập 9 đó hd ở bài trước Sau khi hs làm xong ?2 gv dẫn dắt đến đn 2 đt vuụng gúc: ? Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Gv kết luận, giới thiệu cách ký hiệu và các cách diễn đạt về 2 đường thẳng vuông góc Hs đọc đề bài ?1 và thực hành gấp giấy (đã chuẩn bị sẵn) gấp như SGK đã hướng dẫn HS quan sát và rút ra nhận xét Học sinh đọc đề bài và vẽ hình ?2 vào vở Học sinh dựa vào BT9 nêu cách suy luận, chứng tỏ các góc xOy’, x’Oy, x’Oy’ đều là các góc vuông Hs phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc HS nghe giảng và ghi bài 1. Thế nào là 2 đt vuông góc ?1sgk : Gấp giấy ?2sgk : Tập suy luận Ta có: Và (đối đỉnh) Mặt khác (kb) Mà (đối đỉnh) Vậy các góc xOy’, x’Oy, x’Oy’ đều là các góc vuông *Định nghĩa: SGK Ký hiệu: Hoạt động 2 ? Muốn vẽ hai đường thẳng vuông góc ta làm như thế nào GV gọi 1 hs lên bảng làm ?3 (SGK) GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4, y/c hs nêu vị trí có thể xảy ra giữa điểm O và đt a rồi vẽ hình theo các t/h đó ? Có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc với a ? GV kết luận và chuyển phần. Học sinh nêu các cách vẽ hai đường thẳng vuông góc Một hs lên bảng vẽ hình Học sinh hoạt động nhóm làm ?4 (SGK), xét 2 trường hợp +) ; +) Học sinh trả lời câu hỏi Hs nghe và chỳ ý 2. Vẽ hai đt vuông góc ?3 sgk: Ta có: ?4 sgk: *Tính chất: SGK-85 Hoạt động 3 BT: Cho đoạn thẳng AB. Vẽ I là trung điểm của AB. Qua I vẽ đường thẳng GV gọi 2 HS lên bảng vẽ GV giới thiệu đường trung trực của đoạn thẳng Vậy d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi nào ? GV giới thiệu chú ý H: Muốn vẽ đường trung trực của một đoạn ta làm ntn? Ngoài cách vẽ trên, còn cách vẽ nào khác không ? GV kết luận lại cỏc nội dung đó học. Hs đọc kỹ đề bài, vẽ hình ra nháp Hai hs lên bảng vẽ hình Hs lớp nhận xét, góp ý HS: Khi d đi qua trung điểm và vuông góc với AB Học sinh nhắc lại nội dung chú ý Học sinh nêu cách vẽ Học sinh thực hành gấp giấy (như theo hướng dẫn của bài 13 (SGK) 3.Đg trung trực của đoạn thẳng Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB *Định nghĩa: SGK-85 Chú ý: sgk Bài 14 (SGK) -Vẽ CD = 3 cm - Xác định sao cho CH = 1,5 cm - Qua H vẽ đường thẳng d sao cho -> d là đường trung trực CD IV. Củng cố: GV dùng bảng phụ nêu BT11 yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống Bài 11 (SGK) a)...cắt nhau tạo thành bốn góc vuông (hoặc trong các góc tạo thành có 1 góc vuông) b) .... c) ....có một và chỉ một.... Cuối cựng gv nờu lại toàn bộ cỏc nội dung đó học trong bài và dặ ... g tam giỏc KLM cú : = 700 Vậy hỡnh 102 khụng cú tam giỏc nào bằng nhau vỡ cú GI =ML, nhưng Hỡnh 103 : Theo định lớ tổng ba gúc trong tam giỏc ta cú : = 800 = 800 rNRQ = rRNP (G-C-G) NR chung; = 400 = 800 - Về nhà làm cỏc bài tập từ 38 đến 42 trong SGK trang 124 - Học lại cỏc kiến thức từ đầu năm học tiết sau ụn tập Hkỡ 1 - Học sinh nhận cụng việc về nhà Ngày soạn: 04 /12/2011 Ngày dạy: 06 /12/2011 Tiết 30 ễN TẬP HỌC KỲ I A. Mục tiờu: * Kiến thức: ễn tập một cỏch hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khỏi niệm, định nghĩa, tớnh chất (hai gúc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc, tổng cỏc gúc của một tam giỏc, trường hợp bằng nhau c.c.c và trường hợp c.g.c của hai tam giỏc). * Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt GT, KL, bước đầu suy luận cú căn cứ của HS. * Thỏi độ : tập trung học bài, yờu thớch bộ mụn *Trọng tõm: hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I B. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke, compa, phấn màu, bảng phụ * Trũ: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa. C. Tiến trỡnh lờn lớp: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: III.Bài mới: Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết Hoạt đụ̣ng của thầy Hoạt đụ̣ng của trũ Ghi bảng Hoạt đụ̣ng 1 - Thế nào là hai gúc đối đỉnh ? Vẽ hỡnh. - Nờu tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. Chứng minh tớnh chất đú. - Thế nào là hai đường thẳng song song ? - Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đó học ? - Hóy phỏt biểu tiờn đề Ơclớt và vẽ hỡnh minh hoạ. - Hóy phỏt biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba. - Phỏt biểu định ghĩa: Hai gúc cú cạnh của gúc này là tia đối của cạnh gúc kia. - Tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau. - Vẽ hỡnh và chứng minh miệng t/c hai gúc đối đỉnh. - Hai đường thẳng // là hai đt khụng cú điểm chung. - Cỏc dấu hiệu song song: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b cú: + Một cặp gúc so le trong bằng nhau, hoặc + Một cặp gúc đồng vị bằng nhau, hoặc + Một cặp gúc trong cựng phớa bự nhau thỡ a//b. - Phỏt biểu tiờn đề Ơclớt. - Phỏt biểu định lý tớnh chất hai đường thẳng song song. I. Lý thuyết: 1. Hai gúc đối đỉnh: b 3 1 2 a O GT ễ1 và ễ2 đối đỉnh KL ễ1 = ễ2 2.Hai đường thẳng song song: -ĐN: a và b khụng cú điểm chung thỡ a // b. -Dấu hiệu song song: hoặc hoặc =180o thỡ a // b + a ^ c và b ^ c thỡ a // b + a // c và b // c thỡ a // b 3.Tiờn đề Ơclớt: 4,Định lý tớnh chất hai đường thẳng song song: Hoạt động 2: II.Luyện tập Bài toỏn 1: Điền từ vào chố trống a) Hai gúc đối đỉnh là hai gúc cú ..... b) Hai đường thẳng vuụng gúc với nhau là hai đường thẳng . c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng .... d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kớ hiệu là .. e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ .... g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ ... h) Nếu a ^ c và b ^ c thỡ . k) Nếu a // c và b // c thỡ .. - Treo bảng phụ vẽ cú vẽ hỡnh BT 54/ 103 SGK. -Yờu cầu đọc BT 54/103 SGK. -Yờu cầu 1 HS lờn bảng thực hiện cõu a vẽ thờm đường thẳng ^ d đi qua M, đi qua N. -Yờu cầu 1 HS lờn bảng thực hiện cõu b vẽ thờm cỏc đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N. -1 HS đọc to đầu bài 54/103 -1 HS đọc tờn 5 cặp đường thẳng vuụng gúc. -1 HS đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song. -Yờu cầu đại diện HS lờn bảng đo kiểm tra bằng ờ ke. -Làm BT 55/103 SGK vào vở BT. -1 HS lờn bảng vẽ thờm: a ^ d và đi qua M, b ^ d và đi qua N. -1 HS lờn bảng vẽ thờm : c // e và đi qua M, f // e và đi qua N. Bài 54/103 SGK: -5 cặp đường thẳng vuụng gúc: d1 ^ d2; d1 ^ d8 ; d3 ^ d4 ; d3 ^ d5 ; d3 ^ d7 - 4 cặp đường thẳng song song: d2 // d8; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7 . BT 55/103 SGK: IV.Củng cố - Hỏi: Định lý là gỡ? Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào? - Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung là ĐL hay định nghĩa. - Hỏi: Cõu phỏt biểu sau là đỳng hay sai? Vỡ sao? Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ hai gúc so le trong bằng nhau. -Trả lời: như SGK trang 99, 100. -Trả lời: là định nghĩa. -Trả lời: Sai - Định lý : một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đỳng. c A 4 a 2 b B A4 ạ B2 V. Hướng dẫn về nhà: - Học kĩ lại cỏc phần kiến thức đó học. - BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT. Ngày soạn:10 /12/2010 Ngày dạy: 13/12/2010 Tiết 31 OÂN TAÄP HOẽC KYỉ I (tt) A. Muùc tieõu: - Kieỏn thửực: OÂn taọp caực kieỏn thửực troùng taõm cuỷa hai chửụng I & II cuỷa hoùc kyứ I qua moọt soỏ caõu hoỷi lyự thuyeỏt vaứ baứi taọp aựp duùng - Kyừ naờng: Reứn luyeọn tử duy suy luaọn vaứ caựch trỡnh baứy lụứi giaỷi baứi taọp hỡnh. - Thaựi ủoọ: caồn thaọn, chớnh xaực. *Trọng tõm: Kieỏn thửực troùng taõm cuỷa hai chửụng I & II B.Chuẩn bị: GV:SGK, thửụực thaỳng ,compa, baỷng phuù ghi ủeà baứi taọp HS: Thửụực thaỳng ,compa, SGK C. Tieỏn trỡnh leõn lụựp: I.OÅn ủũnh lụựp: II.Kieồm tra baứi cuừ: Caõu hoỷi ẹaựp aựn Hoỷi: Phaựt bieồu caực daỏu hieọu (ủaừ hoùc ) nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song Hoỷi: Phaựt bieồu ủũnh lyự toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực ? ẹũnh lyự veà goực ngoaứi cuỷa tam giaực Hs:Neỏu ủthaỳng c caột hai ủửụứng thaỳng a,b vaứ trong caực goực taùo thaứnh coự 1 caởp goực so le trong baống nhau ( hoaởc caởp goực ủoọng vũ baống nhau) thỡ a vaứ b song song. Hs: Toồng ba goực cuỷa 1 tam giaực baống 1800. ẹlớ: Moói goực ngoaứi cuỷa 1 tam giaực baống toồng hai goực trong khoõng keà vụựi noự. III. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung baứi Hẹ1: bài tập tớnh gúc GV: Cho HS laứm baứi 11(SBT). Ghi treõn baỷng phuù Cho ABC coự . Tia phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi D. Keỷ AH BC ( HBC ) a) Tớnh ? b) Tớnh ? c) Tớnh ? GV: Cho HS ủoùc ủeà vaứ HS khaực veừ hỡnh laọp GT & KL: ẹaàu baứi cho bieỏt gỡ veà ABC : ẹeồ tớnh ta sửỷ duùng kieỏn thửực naứo ủaừ hoùc b) Hoỷi: ẹeồ tớnh ta phaỷi xeựt nhửừng tam giaực naứo ? c) Hoỷi: ẹeồ tớnh ta phaỷi bieỏt goực naứo ? phaỷi tớnh baống caựch naứo? Hẹ2: Luyeọn taọp baứi taọp suy luaọn GV: Treo baỷng phuù ghi ủaàu baứi Cho ABC coự AB = AC, M laứ trung ủieồm cuỷa BC , treõn tia ủoỏi cuỷa tia MA laỏy ủieồm D sao cho AM= MB a) CM: ABM = DCM CM: AB// DC CM: AMBC Tỡm ủieàu kieọn cuaỷABC ủeồ HS: ẹoùc ủeà . Veừ hỡnh , ghi GT & KL HS:ABC coự . HS: ẹũnh lyự toồng 3 goực cuỷa tam giaực HS: HAD laứ tam giaực vuoõng HS: ủoùc ủeà vaứ veừ hỡnh A.Chữa bài tập Baứi 1 ( baứi 11- SBT) GT ABC AD laứ phaõn giaực cuỷa goực A AH BC taùi H KL a) =? b) = ? c) = ? Giaỷi a)Trong ABC coự Maứ:. (gt) = 1800- (700+300) = 800 b)Vỡ AD laứ tia phaõn giaực cuỷa neõn = 400 Trong vBAH coự = 900 – 700 = 200 c)Trong V ADH vuoõng taùi H coự B.Giải bài tập: Bài 2 GT ABC:AB = AC MB=MC, MBC Dtia ủoỏi cuỷa tia MA , MD = MA KL a)ABM=DCM b) AB// DC c) AMBC d)Tỡm ủiều kiện cuaỷABC ủeồ a) Xeựt ABM vaứDCM co ự MA = MD(gt) (ủoỏi ủổnh) MB = MC (gt) ABM = DCM (c-g-c) GV: Yeõu caàu HS leõn baỷng veừ hỡnh vaứ ghi GT, KL. GV: Yeõu caàu HS leõn baỷng trỡnh baứy caõu a. b)Hoỷi: Laứm theỏ naứo ủeồ chửựng minh AB// DC? c) Hoỷi:Laứm theỏ naứo ủeồ chửựng minh AMBC? Hoỷi: Muoỏn chửựng minh ủieàu ủoự ta phaỷi laứm gỡ? GV: Gụùi yự caõu c: Khi thỡ ABC coự ủaởc ủieồm gỡ? d)GV: Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm laứm vaứo baỷng nhoựm. GV: Nhaọn xeựt HS: Leõn baỷng ghi GT,KL. HS: Chửựng minh caởp goực so le trong baống nhau. HS: Chửựng minh = 900 HS: Chửựng minh AMB = AMC HS: Hoaùt ủoọng nhoựm laứm vaứo baỷng nhoựm. HS: Treo baỷng nhoựm vaứ trỡnh baứy HS: caực nhoựm nhaọn xeựt b) ABM = DCM (cmt) (2 goực tửụng ửựng ) laứ 2goực so le trong cuaỷ AB vaứ CD bũ caột bụỷi caựt tuyeỏn BC AD // CD c) Xeựt ABM vaứACM co ự AB=AC (gt) ,MB = MC (gt) , AM caùnh chung Do ủoự AMB = AM (c-c-c) (2 goực tửụng ửựng ) maứ (2 goực keà buứ ) d) ta coự AMB = AMC (cmt) hay Do ủoự khi Maứ Khi Vaọy khi ABC coự AB = AC vaứ IV.Củng cố: Gv nhắc lại toàn bộ nội dung của bài V. Hửụựng daón veà nhaứ: - OÂn taọp lyự thuyeỏt , laứm caực baứi taọp trong SGK, SBT chuaồn bũ thi HK I Ngày soạn: 24 / 12 / 2011 Ngày dạy: 27 / 12 / 2011 Tiết 32 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I A. Mục tiờu: - Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc kiến thức cơ bản và xỏc định đươc cỏc lỗi sai sút khi làm bài thi học kỡ I phần hỡnh học. - Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt giả thiết, kết luận, trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh. - Thỏi độ: Yờu thớch, hứng thỳ với bộ mụn, tập trung học bài và ghi chộp bài đầy đủ. * Trọng tõm: Gv nhận xột bài thi hkI phần hỡnh học. B.Chuẩn bị: * Thầy: Bài KTHK I. Thước thẳng, thước đo gúc, ờke, compa, phấn màu, bảng phụ * Trũ: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa. C. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: KTBC( khụng kiểm tra) Bài mới: Giỏo viờn gọi học sinh chữa bài thi theo từng cõu Giaựo vieõn goùi hoùc sinh leõn chữa baứi thi theo tửứng caõu như đỏp ỏn Bài 1(2,5đ) Khoanh trũn vào mỗi ý đúng được 0,25đ Cõu 1: Cõu a b c d e g Đỏp ỏn C A B C D B Cõu 2: 1.Đỳng; 2.Sai; 3.Sai; 4.Đỳng Bài 2(1,5đ): Tớnh nhanh phộp tớnh: A = = == (0,5 đ) = = (-1) + 1 + = 0 + = (1 đ) Bài 3(1,5đ): Tỡm x biết: a) x = = - 8 (0,5 đ) b) (0,5đ) hoặc (0,25 đ) Vậy x = 1 (0,25 đ) Bài 4(1,5đ): Gọi số cõy: Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng lần lượt là x; y; z cõy (Đk x; y; z Z+). (0,25 đ) Vỡ số lượng cõy Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 5 nờn x : y : z = 2:3:5 hay và x + y + z = 120. (0,5 đ) Áp dụng tớnh chất tỡm được x = 24; y = 36; z = 60 (0,5 đ) Trả lời: Vậy số cõy Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng lần lượt là 24; 36; 60 cõy (0,25đ) Bài 5(3đ): Vẽ hỡnh đỳng và ghi được GT – KL đỳng được (0,5đ) a) Xột AHB và DBH (mỗi yếu tố đỳng cho 0,25 đ), tổng cả phần a là (1đ): cú AH = BD (gt); BH cạnh chung; Vậy AHB = DBH (c-g-c) (1đ) b) Theo cõu a cú (2 gúc tương ứng) (0,25đ) mà 2 gúc này lại ở vị trớ so le trong do AB và DH bị BH cắt. Vậy AB // DH) (0,5đ) c) = = 350 (vỡ cựng phụ với ) (0,75đ) Giaựo vieõn nhaọn xeựt baứi cuỷa hoùc sinh vửứa laứm Hoaùt ủoọng 2: Gv nhận xột chung bài thi của cả lớp. - Cú nờu cỏc ưu điểm và nhược điểm của bài làm cỏc em - Chỳ ý cỏc lỗi mà hs hay mắc phải Hoạt động 3: Thống kờ kết quả: Điểm Lớp Điểm 10; 9 Điểm 8; 7 Điểm 6; 5 Điểm 4; 3 Điểm 2; 1 Trờn TB Dưới TB 7A 4 13 11 2 0 28 2 7B 4 9 15 3 1 28 4 4. Củng cố: - Nhắc lại những sai sút của HS hay gặp: Vẽ hỡnh, tớnh toỏn . . . 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại kiến thức đó học - Chuẩn bị bài học tiếp theo KẾT THÚC Kè I
Tài liệu đính kèm: