Tiết PPCT: 11 Ngày soạn: ..../..../.... Tuần dạy: Lớp dạy: .................. LUYỆN TẬP (TỪ VUễNG GểC ĐẾN SONG SONG) Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cựng hoặc cựng ∥ với một đường thẳng thứ ba. - Học sinh biết vận dụng cỏc tớnh chất vào bài tập toỏn 2. Năng lực: * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. * Năng lực đặc thự: - Giỳp học sinh chuyển đổi ngụn ngữ, từ ngụn ngữ thụng thường sang đọc (núi), trỡnh bày, vẽ hỡnh nhằm để hỡnh thành năng lực giao tiếp toỏn học, sử dụng ngụn ngữ toỏn. - Thụng qua hỡnh vẽ gúp phần hỡnh thành, phỏt triển năng lực sử dụng cụng cụ và tớnh thẩm mĩ cho học sinh. - Thụng qua cỏc bài tập để hỡnh thành năng lực mụ hỡnh húa toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực: thể hiện ở bài toỏn vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: - Thiết bị dạy học: Thước thẳng, ờ ke, bảng phụ. - Học liệu: sỏch giỏo khoa, tài liệu trờn mạng internet. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (10’) a) Mục tiờu: Củng cố ba tớnh chất về quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song thụng qua ba bài tập. b) Nội dung: ễn lại và vận được cỏc tớnh chất quan hệ từ vuụng gúc đến song song; Bài 42, 43, 44 (SGK/98) c) Sản phẩm: Phỏt biểu đỳng nội dung vẽ và nờu được cỏch vẽ. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài 42 c - Hs 1 : bài tập 42/SGK a) Vẽ hỡnh a - Hs 2 : bài tập 43/SGK b) a c và b c - HS3: bài tập 44/SGK suy ra a∥ b b HS thực hiện nhiệm vụ: c) Phỏt biểu như Cỏc cỏ nhõn nhớ lại kiến thức đó học và tớnh chất 1 trang 96 c làm bài. Bài 43 a Bỏo cỏo, thảo luận: a) Vẽ hỡnh - HS tại chỗ trả lời. b) c a và a∥ b b - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú. suy ra b c Kết luận, nhận định: gv nhận xột cõu c) Phỏt biểu như a trả lời của hs. tớnh chất 2 trang 96 b GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ Bài 44 c của HS. a) Vẽ hỡnh b) a∥ b và c∥ a suy ra c∥ b c) Phỏt biểu như tớnh chất trang 97 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP(28’) a) Mục tiờu: Vận dụng được tớnh chất hai đường thẳng song song hoặc vuụng gúc để giải quyết cỏc bài tập. b) Nội dung: Làm cỏc bài tập. c) Sản phẩm: Cỏc đường thẳng vuụng gúc, song song, Bài 45, 46, 47 sgk/98, Bài tập 31 (SBT-Trang 79). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ 1: BT 45/98 SGK - Hóy đọc nội dung đề bài 45/sgk. d - Lờn bảng vẽ hỡnh và giải thớch. d/ HS thực hiện nhiệm vụ: Hs hoạt động cỏ d// nhõn đọc, lờn bảng trỡnh bày hỡnh vẽ. GV Hướng dẫn bổ trợ: - M cú thuộc d Giải: khụng? Vỡ sao? Nếu d ' cắt d '' tại M thỡ M khụng thể - Nếu d ' cắt d '' tại M thỡ qua M cú mấy nằm trờn d vỡ M thuộc d ' và d '∥ d đường thẳng song song với d ? * Qua M nằm ngoài d vừa cú d '∥ d - Vậy theo tiờn đề Ơclit cú đỳng ? vừa cú d ''∥ d thỡ trỏi với tiờn đề Ơclớt Bỏo cỏo, thảo luận: * Để khụng trỏi tiờn đề thỡ d ' và d '' - 1 HS tại chỗ trả lời. khụng cắt nhau, vậy d '∥ d '' - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú. Kết luận, nhận định: gv nhận xột cõu trả lời của hs. BT 46/98 SGK A D a GV giao nhiệm vụ 2: a) Vỡ a AB và 120 o ã o - Với hỡnh vẽ 31 trong SGK, cỏc em hóy làm 120 DCB 180 B ? b bài tập 46/SGK. a∥ b C HS thực hiện nhiệm vụ: b) Tớnh Cà HS hoạt động cỏ nhõn đọc, làm bài. o GV Hướng dẫn hỗ trợ: vỡ a∥ b ãACD Dã CB 180 gúc GV treo bảng phụ hỡnh vẽ 31/SGK. trong cựng phớa) - HS quan sỏt hỡnh vẽ và dựa vào tớnh chất hay 120o Dã CB 180o đó học trả lời cõu a. Dã CB 180o 120o 60o GV Muốn tớnh Cˆ ta làm thế nào? Dựa vào đõu? GV: Áp dụng tớnh chất 2 đường thẳng song song ( a và b) tớnh Cà như thế nào? Bỏo cỏo, thảo luận: A - 1 HS lờn bảng trỡnh bày. a ? - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú. Kết luận, nhận định: gv nhận xột bài làm B 130° của hs. b GV giao nhiệm vụ 3: BT47/98 SGK - Với hỡnh vẽ 32 trong SGK, cỏc em hóy làm ˆ o bài tập 47/SGK. Vỡ A 90 nờn HS thực hiện nhiệm vụ: AB a , a∥ b HS hoạt động cỏ nhõn đọc, làm bài. Suy ra AB b o GV Hướng dẫn hỗ trợ: Vậy Bà 90 GV treo bảng phụ hỡnh vẽ 32/SGK Vỡ a∥ b nờn Dà Cà 180o (2 gúc trong o o o + Cho a∥ b và Aˆ 90o suy ra AB cú quan cựng phớa) Dà 180 130 50 hệ gỡ với đt a từ đú ỏp dụng tớnh chất suy ra AB cú quan hệ gỡ với b ? + => Bˆ ? + Dˆ và Bˆ ở vị trớ nào ? + suy ra Dˆ ? Bỏo cỏo, thảo luận: - 1 HS lờn bảng trỡnh bày. - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú. Kết luận, nhận định: gv nhận xột bài làm của hs. Bài tập 31 (SBT-Trang 79). GV giao nhiệm vụ 4: a - Làm bài tập 31/SBT 35° HS thực hiện nhiệm vụ: b 1 O HS hoạt động cỏ nhõn đọc, làm bài. 2 GV Hướng dẫn hỗ trợ: c 140° Bỏo cỏo, thảo luận: - 1 HS lờn bảng trỡnh bày. - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú Kẻ c∥ b c∥ a . x Oả Oả 35o 140o 175o Kết luận, nhận định: gv nhận xột bài làm 1 2 của hs. 4. Hoạt động 4. Vận dụng. (5’) a) Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức đó học vào thực tiễn. b) Nội dung: Hs chỉ rừ hỡnh ảnh đương thẳng vuụng gúc trong cuộc sống. c) Sản phẩm: Hs lấy được vớ dụ cụ thể trong thực tiễn, nờu được cỏch kiểm tra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: Ta vẽ một đường thẳng bất kỡ cắt a và b. Bài tập: “Làm thế nào để kiểm tra Rồi đo xem một cặp gúc so le trong cú bằng được hai đường thẳng cú song song nhau hay khụng nếu bằng nhau thỡ a∥ b. với nhau hay khụng? Hóy nờu cỏc + Ta cú thể thay cặp gúc so le trong bằng cặp cỏch kiểm tra mà em biết? gúc đồng vị. HS thực hiện nhiệm vụ: + Hoặc kiểm tra cặp gúc trong cựng phớa cú Cỏ nhõn suy nghĩ và trả lời cõu hỏi. bự nhau hay khụng, nếu bự nhau thỡ a∥ b. GV Hỗ trợ Cú thể dựng ờke vẽ đường thẳng c a và kiểm tra xem c b khụng? Bỏo cỏo, thảo luận: - 1 tại chỗ trỡnh bày. - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú Kết luận, nhận định: gv nhận xột bài làm của hs. Hướng dẫn tự học.( 2 phỳt) Bài tập về nhà: Bài 48 Tr99 Sgk; Bài 35, 36, 37, 38 Tr80 SBT. ễn lại cỏc tớnh chất về quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song, tiờn đề Ơclớt về đường thẳng song song. Đọc trước bài “Định lớ”.
Tài liệu đính kèm: