Tiết PPCT: 9 Ngày soạn: ..../..../.... Tuần dạy: Lớp dạy: .................. LUYỆN TẬP Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết, tớnh chất hai đường thẳng song song với nhau. - Nờu được nội dung tiờn đề Ơclớt là cụng nhận tớnh duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( M a ) sao cho a / /b , củng cố được tớnh chất của 2 đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiờn đề Ơ-clớt. - Tớnh được số đo gúc dựa vào tớnh chất hai đường thẳng song song. 2. Về năng lực: a. Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc phục. + Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc thực hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng nghe, cú phản ứng tớch cực trong giao tiếp. + Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm của bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập. + Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp xử lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế. b. Năng lực đặc thự: + Năng lực sử dụng cụng cụ: HS sử dụng cỏc dụng cụ toỏn học (thước thẳng, eke, compa) để vẽ hỡnh theo yờu cầu của đề bài. + Năng lực giao tiếp Toỏn học: HS nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chộp được hướng giải, lời giải của mỗi bài tập sử dụng ngụn ngữ Toỏn học kết hợp với ngụn ngữ thụng thường để hoàn chỡnh lời giải. + Năng lực tư duy và lập luận Toỏn học; giải quyết vấn đề Toỏn học: HS tớnh số đo của cỏc gúc dựa vào tớnh chất hai đường thẳng song song 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: thể hiện ở bài toỏn vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, ờ ke, bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: sỏch giỏo khoa, tài liệu ụn tập kiến thức bài cũ, thước thẳng, eke, compa. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5p) a) Mục tiờu: Kớch thớch HS suy đoỏn, nắm chắc lý thuyết để vận dụng vào bài tập. b) Nội dung: - Phỏt biểu nội dung tiờn đề Ơclớt. - Bài tập: Điền vào chỗ trống ( ) - Phỏt biểu tớnh chất của đường thẳng cắt hai đường thẳng song song c) Sản phẩm: - Phỏt biểu được tiờn đề Ơclớt; dấu hiệu nhận biết và tớnh chất hai đường thẳng song song. - Ghi chộp lại tiờn đề Ơclớt; dấu hiệu nhận biết và tớnh chất hai đường thẳng song song vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Tập thể Hoạt động của GV – HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập: + Phỏt biểu nội dung tiờn đề Ơclớt. Giỏo viờn yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi + Phỏt biểu nội dung tiờn đề Ơclớt. +Điền vào chỗ trống ( ) trong cỏc phỏt + Điền vào chỗ trống ( ) trong cỏc phỏt biểu sau. biểu sau. a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a cú khụng quỏ một đường thẳng song cú khụng quỏ một đường thẳng song song với song ... b) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng b) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a , cú hai đường thẳng song song với a a , cú hai đường thẳng song song với a thỡ thỡ c) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a . c) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua A song song với a Đường thẳng đi qua A song song với a là là + Phỏt biểu tớnh chất của đường thẳng + Phỏt biểu tớnh chất của đường thẳng cắt hai đường thẳng song song cắt hai đường thẳng song song - Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc cỏc cõu hỏi trờn màn hỡnh, sau đú suy nghĩ trả lời. - Bỏo cỏo, thảo luận: 5 HS lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi. a) với đường thẳng a. b) hai đường thẳng đú trựng nhau. c)duy nhất. - Kết luận, nhận định: GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS. Cỏc em sẽ vận dụng tiờn đề Ơclớt và tớnh chất của hai đường thẳng song song để làm một số bài tập. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức (thụng qua) 3. Hoạt động 3: Luyện tập (20p) a) Mục tiờu: Củng cố kiến thức về tiờn đề Ơclớt; dấu hiệu nhận biết và tớnh chất hai đường thẳng song song. b) Nội dung: HS làm cỏc bài 35, 36, 37/t94. c) Sản phẩm: Hỡnh vẽ và lời giải cỏc bài 35, 36,37/t94. d) Tổ chức thực hiện: Cỏ nhõn, nhúm bàn, tập thể Hoạt động của GV + HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập 1: 1) Vẽ đường thẳng song song với một + GV đưa ra nội dung bài tập trờn bảng đường thẳng cho trước phụ, yờu cầu học sinh vẽ hỡnh trờn bảng. Bài 35. (sgk/94) Cõu hỏi: Vẽ được mấy đường thẳng a ? A a mấy đường thẳng b ? Vỡ sao ? - Thực hiện nhiệm vụ 1: + HS thực hiện vẽ hỡnh theo từng yờu cầu của giỏo viờn. + GV hỗ trợ: Dựa vào tiờn đề Ơclit để trả B C lời. - Bỏo cỏo, thảo luận: + HS bỏo cỏo cỏ nhõn kết quả suy nghĩ b của mỡnh về bài tập: Theo tiờn đề ơclớt Theo tiờn đề ơclớt chỉ vẽ được một đường chỉ vẽ được một đường thẳng qua A và thẳng qua A và song song với BC , chỉ song song với BC , chỉ vẽ được một vẽ được một đường thẳng qua B và song đường thẳng qua B và song song với song với AC . AC . - Kết luận, nhận định: + HS khỏc lắng nghe cõu trả lời của bạn, nhận xột, bổ sung nếu cần. + GV nhận xột và chốt lại đỏp ỏn, cõu trả lời cuối cựng. 2) Vận dụng tớnh chất của hai đường - Giao nhiệm vụ học tập 2: thẳng song song + GV treo bảng phụ ghi đề bài và hỡnh vẽ Bài 36. (sgk/94) bài 36, 37 sgk. Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và thảo luận c 3 theo bàn và hoàn thành nội dung bài tập a A 2 trờn bảng nhúm. 4 1 - Thực hiện nhiệm vụ 2: + HS quan sỏt hỡnh và thực hiện nội dung b 3 2 bài tập. 4 B - Bỏo cỏo, thảo luận: 1 + HS thảo luận theo bàn. à à + Đại diện một nhúm nhanh nhất treo a) A1 B2 (vỡ là cặp gúc so le trong) à à bảng nhúm. b) A2 B2 (vỡ là cặp gúc đồng vị) à à 0 - Kết luận, nhận định: c) A4 B2 180 (vỡ là hai gúc trong cựng + HS khỏc lắng nghe cõu trả lời của phớa) nhúm bạn, nhận xột, bổ sung nếu cần. à à à d) B3 A2 ( vỡ cựng bằng B2 ) + GV nhận xột và chốt lại đỏp ỏn, cõu trả Bài 37. (sgk/95) lời cuối cựng. ã ã (hai gúc so le trong, a / /b ) + GV nhận xột, đỏnh giỏ hoạt động của CAB CDE ã ã cỏc nhúm. CBA CED (hai gúc so le trong, a / /b ) Ã CB Dã CE (hai gúc đối đỉnh) 4. Hoạt động 4. Vận dụng (20p) a) Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức để chứng minh 2 đường thẳng song song (cú kẻ thờm đường phụ). Khuyến khớch HS tỡm tũi, phỏt hiện một số tỡnh huống, bài toỏn liờn quan. b) Nội dung: HS làm cỏc bài c) Sản phẩm: Hỡnh vẽ và lời giải cỏc bài d) Tổ chức thực hiện: Cỏ nhõn, nhúm bàn, tập thể Hoạt động của GV + HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 1: Cho hỡnh vẽ, biết a / /b ; ã 0 ả 0 + GV ghi sẵn đề trờn bảng phụ. ACB 37 ; D1 45 . Yờu cầu HS hoạt động nhúm bài tập 3, Tớnh ãABC; ãAED? hoàn thành trờn bảng nhúm. Giải: - Thực hiện nhiệm vụ 1: + HS đọc đề và thực hiện bài 3. + GV quan sỏt, hỗ trợ cỏc nhúm cần thiết. a B C - Bỏo cỏo, thảo luận: 37° + HS trao đổi thảo luận, tỡm cỏch giải bài A b tập, trỡnh bày bài vào bảng nhúm. E D 45° + Đại diện một nhúm nhanh nhất treo bảng nhúm. - Kết luận, nhận định: Vỡ a / /b nờn ta cú ãABC Dả 450 (hai gúc + HS khỏc lắng nghe cõu trả lời của 1 đồng vị) nhúm bạn, nhận xột, bổ sung nếu cần. ã ã 0 + GV nhận xột và chốt lại đỏp ỏn, cõu trả Vỡ a / /b nờn ta cú AED ACB 37 (hai gúc lời cuối cựng. so le trong) + GV nhận xột, đỏnh giỏ hoạt động của cỏc nhúm. - Giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 2: Cho hỡnh vẽ, biết ã 0 ả ả GV yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn, thực a / /b; c a và DCB 30 . Tớnh D1 và B2 ? hiện bài tập 2 vào vở. 1 - Thực hiện nhiệm vụ 2: a A 1 D + HS thực hiện cỏ nhõn bài tập. + GV hỗ trợ: ả 30° a) Tớnh D1 ta làm như thế nào? b B 2 1 ả à C ( D1 và C1 là 2 gúc trong cựng phớa) b) àA và Bà là hai gúc đồng vị 1 1 *Giải: - Bỏo cỏo, thảo luận: a) Vỡ Dả và Cà là 2 gúc trong cựng phớa + 1 HS lờn bảng trỡnh bày bài. 1 1 nờn ta cú: - Kết luận, nhận định: Dả Cà 1800 + HS quan sỏt bài làm của bạn, nhận xột, 1 1 ả 0 à 0 0 0 bổ sung nếu cần. D1 180 C1 180 30 150 + GV nhận xột và chốt lại đỏp ỏn, cõu trả à à b) Vỡ A1 và B1 là hai gúc đồng vị nờn lời cuối cựng. à à 0 B1 A1 90 * Hướng dẫn tự học ở nhà - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Làm bài tập 37, 38, 39 tr95. - Xem trước bài mới “Từ vuụng gúc đến song song”.
Tài liệu đính kèm: