Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
docx 8 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
 Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIấU: 
1. Kiến thức: 
- Phỏt biểu được trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giỏc. Cỏch vẽ 
tam giỏc biết ba cạnh.
- Áp dụng chứng minh được hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau 
c.c.c. 
2. Năng lực hỡnh thành 
a) Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh 
giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc 
phục.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc 
thực hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng 
nghe, cú phản ứng tớch cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm 
của bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ 
học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, 
những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp 
xử lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế.
b) Năng lực đặc thự:
- Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học thể hiện qua việc:
+) Nhận biết cỏc kiến thức về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giỏc
- Năng lực giao tiếp toỏn học thể hiện qua việc:
+) Sử dụng được hiệu quả ngụn ngữ toỏn học kết hợp với ngụn ngữ thụng thường 
hoặc động tỏc hỡnh thể khi trỡnh bày, giải thớch và đỏnh giỏ cỏc ý tưởng toỏn học 
trong sự tương tỏc (thảo luận, tranh luận) với người khỏc.
+) Thể hiện được sự tự tin khi trỡnh bày, diễn đạt, nờu cõu hỏi, thảo luận, tranh luận 
cỏc nội dung, ý tưởng liờn quan đến toỏn học.
- Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện học toỏn thể hiện qua việc:
+) Nhận biết được tờn gọi, tỏc dụng, quy cỏch sử dụng, cỏch thức bảo quản eke, compa 
để vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của bài toỏn phục vụ cho việc học Toỏn.
+) Nhận biết được cỏc ưu điểm, hạn chế của eke, compa vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu 
của bài toỏn để cú cỏch sử dụng hợp lớ.
3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
giải bài tập.
- Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo 
kết quả hoạt động nhúm.
- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giỏo viờn: Bài soạn, SGK, Thước thẳng, bảng phụ, compa
2. Học sinh: SGK, Thước kẻ compa
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiờu: Kớch thớch học sinh suy đoỏn, hướng vào bài mới
b) Nội dung: HS hoạt động cỏ nhõn trả lời cõu hỏi
c) Sản phẩm: Cõu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
Cõu hỏi 1: Nờu định nghĩa hai tam giỏc bằng 
nhau? Cỏch viết kớ hiệu. Để kiểm tra xem hai tam 
giỏc cú bằng nhau khụng ta kiểm tra những điều 
kiện gỡ?
HS: Nờu định nghĩa. Viết kớ hiệu( Cần kiểm tra Cõu trả lời của hs
điều kiện về cạnh và điều kiện về gúc)
Cõu hỏi 2: Điền vào chỗ trống để được một cõu 
đỳng
a) ABC C1 A1B1 thỡ ...
b) A' B 'C 'và ABC cú :A’B’ = AB; A’C’ = AC; 
B’C’ = BC; àA' àA; Bà' Bà;Cà' Cà thỡ ... 
c) MNK và ABC cú :MN = AC; NK = AB; MK = 
BC; Nà àA;Mả Cà; Kà Bà thỡ ...
GV cho hs tự nhận xột đỏnh giỏ
GV nhận xột ,sửa sai ,đỏnh giỏ cho điểm rồi đưa ra 
lời giải đầy đủ trờn bảng phụ.
GV: Khụng cần xột gúc cú nhận biết được hai tam 
giỏc bằng nhau khụng? Dự đoỏn cõu trả lời. 
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Vẽ tam giỏc biết ba cạnh 
a) Mục tiờu: HS vẽ được tam giỏc biết ba cạnh .
b) Nội dung: HS vẽ hỡnh và trả lời cõu hỏi
c) Sản phẩm: Vẽ được tam giỏc biết ba cạnh .
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: 1. Vẽ tam giỏc biết ba cạnh:
 Yờu cầu HS nghiờn cứu bài toỏn trong Bài toỏn 1: (sgk)
 sgk và nờu cỏch vẽ tam giỏc ABC khi A
 biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. 2 3
 HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 B C
 - Học sinh hoạt động cỏ nhõn nờu cỏch 4
 vẽ và vẽ hỡnh 
 - Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh -Vẽ đoạn thẳng BC= 4cm
 cỏch sử dụng compa vẽ cung trũn - Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ BC 
 Bỏo cỏo, thảo luận: vẽ cung trũn tõm B bỏn kớnh 2cm và 
 - 1 HS nờu cỏch vẽ cung trũn tõm C bỏn kớnh 3cm
 - 1 hs lờn bảng vẽ hỡnh, hs khỏc vẽ vào - Hai cung trũn cắt nhau tại A
 vở - Vẽ đoạn thẳng AB, AC
 - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú
 Kết luận, nhận định: gv nhận xột bài 
 làm của hs.
 Hoạt động 2.2: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc
 a) Mục tiờu: Phỏt biểu tớnh chất về trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh
 b) Nội dung: HS hoạt động cỏ nhõn và hoạt động theo nhúm trả lời cõu hỏi. 
 c) Sản phẩm: Tớnh chất về trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.
 d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của Gv và HS Nội dung
 GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh 
 - Yờu cầu HS đọc và thực hiện ?1 trong – cạnh: 
 SGK vào vở, 1 HS lờn bảng thực hiện ?1
 trờn bảng ’’Nếu 3 cạnh của tam giỏc này bằng 3 
 HS thực hiện nhiệm vụ 1: HS hoạt cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc 
 động cỏ nhõn suy nghĩ cõu trả lời và đú bằng nhau”
 vẽ hỡnh.
 Bỏo cỏo, thảo luận: A A'
- HS nờu cỏch vẽ tam giỏc A’B’C’.
- 1 HS thực hiện vẽ tam giỏc A’B’C’ trờn 
 bảng, dưới lớp thực hiện vào vở.
- HS đo và so sỏnh cỏc gúc tương ứng của C B C' B'
 tam giỏc ABC và tam giỏc A’B’C’:
 àA àA'; Bà Bà';Cà Cà' Xột ABC và A' B 'C ' cú : Kết luận, nhận định: gv nhận xột và AB = A’B’; 
kết luận về cõu trả lời của hs. AC = A’C’; 
Gv: Ta thừa nhận tớnh chất sau:’’Nếu 3 BC = B’C’
cạnh của tam giỏc này bằng 3 cạnh của Suy ra: ABC A' B 'C ' ( c -c-c ) 
tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng 
nhau”
GV: Gọi vài hs nhắc lại tớnh chất
GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Đọc tớnh chất về trường hợp bằng nhau 
cạnh- cạnh- cạnh nờu giả thiết và kết 
luận của tớnh chất.
HS thực hiện nhiệm vụ 2
HS hoạt động cỏ nhõn ghi GT,KL
Bỏo cỏo, thảo luận:
1 HS lờn bảng ghi GT, Kl ?2:
 GT ABC và A' B 'C ' Xột ACD, BCD cú:
 AB = A’B’; AC = A’C’; AC = BC
 BC = B’C AD = BD
 KL ABC A' B 'C ' CD là cạnh chung
 - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú Nờn: ACD BCD ( c - c – c)
Kết luận nhận định: => Bà àA 1200
GV nhận xột cõu trả lời của HS và kết 
luận.
GV:giới thiệu cỏch kớ hiệu
 ABC A' B 'C ' ( c - c – c )
Từ ABC = A' B 'C ' ta suy ra điều gỡ?
Hs: Suy ra àA àA'; Bà Bà';Cà Cà'
GV giao nhiệm vụ học tập 3
Gv yờu cầu HS quan sỏt ? 2 hoạt động 
cặp đụi cho biết số đo gúc B trờn hỡnh?
Để tớnh được gúc B ta làm thế nào?
Gợi ý: cần chứng minh ACD BCD
Hai tam giỏc cú cỏc yếu tố nào bằng 
nhau?
HS Thực hiện nhiệm vụ 3
HS hoạt động cỏ nhõn quan sỏt ?2
HS hoạt động nhúm làm ?2
Bỏo cỏo thảo luận
1 Nhúm lờn bỏo cỏo?2 AC = BC
 AD = BD
 CD là cạnh chung
Suy ra ACD BCD ( c - c – c)
=> Bà àA 1200
Kết luận nhận định
 GV nhận xột phần tớnh số đo gúc B, 
khẳng định.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiờu: HS giải thớch cỏc cõu hỏi dựa trờn lý thuyết vừa học.
b) Nội dung: HS hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm trả lời cõu hỏi.
c) Sản phẩm: Đỏp ỏn bài tập .
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV giao nhiệm vụ 1: 
GV yờu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 
Bài 1: Quan sỏt hỡnh vẽ. Nhận xột chỳng rồi chọn 
ra đẳng thức đỳng trong cỏc đẳng thức sau: Bài 1. 
a) Qà Mả b) Pà Nà c) Rà L Đẳng thức đỳng c,e
d) Qà L e) Pà L
 L
 P
 M
 N
 Q
 R
Bài 2: Trong cỏc cỏc cặp tam giỏc sau, hai tam 
giỏc bằng nhau theo trường hợp (c.c.c)
 Bài 2.
 RST R 'S 'T '(c c c) A A'
 C'
 B C B'
 M M'
 N P N' P'
 R R'
 S T S' T' Bài 3
Bài 3: Cho hỡnh vẽ, điền vào chỗ trống:
 a) PQR SRQ ; 
 P S
 b) RS PQ 
 c) Sã RQ Pã QR
 d) Rã SQ Qã PR
 Q R
a) PQR .....; 
b) RS ..... 
c) Sã RQ ....
d) Rã SQ ......
HS thực hiện nhiệm vụ 1: 
HS hoạt động cỏ nhõn làm bài tập 1,2,3
Bỏo cỏo, thảo luận:
- Từng HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 1,2,3
Kết luận, nhận định:
 Sau mỗi hỡnh gv gọi 1 hs nhận xột sau đú gv chốt 
kiến thức.
GV giao nhiệm vụ học tập 2
GV yờu cầu HS đọc và làm bài 17/sgk theo nhúm
Hóy giải thớch cỏc yếu tố để khẳng định hai tam 
giỏc bằng nhau?
Thực hiện nhiệm vụ 2: HS thảo luận nhúm trả 
lời từng hỡnh. Nhúm 1. Hỡnh 68
Nhúm 2. Hỡnh 69
Nhúm 3. Hỡnh 70
Bỏo cỏo, thảo luận:
HS quan sỏt hỡnh vẽ và nờu kết luận của mỡnh với 
yờu cầu đề ra tỡm cặp tam giỏc bằng nhau.
Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả
Kết luận, nhận định:
 Sau mỗi hỡnh gv gọi 1 hs nhận xột sau đú gv chốt 
kiến thức.
GV hướng dẫn HS trỡnh bày chứng minh hai tam 
giỏc bằng nhau ỏp dụng tớnh chất trường hợp bằng 
nhau cạnh-cạnh-cạnh của tam giỏc.
GV dặn dũ học sinh trỡnh bày bài toỏn chứng 
minh hai tam giỏc bằng nhau theo mẫu hướng 
dẫn. 
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiờu: HS hiểu và vận dụng lý thuyết giải cỏc bài tập.
b) Nội dung: HS hoạt động nhúm trả lời cõu hỏi.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV giao nhiệm vụ 1 Bài làm của hs cú sự kiểm tra của cỏc 
Hoạt động nhúm bàn làm bài 19/ tổ trưởng
sgk-114
Sau đú đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh 
bày cỏch làm, nhúm khỏc nhận xột.
Thực hiện nhiệm vụ: 
Hs hoạt động nhúm bàn làm bài tập 
19sgk
Bỏo cỏo, thảo luận :
Đại diện 1 nhúm bỏo cỏo kết quả, 
nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
Cỏc nhúm khỏc đổi phiếu học tập cho 
nhau kiểm tra chộo 
Kết luận, nhận định:
GV nhận xột phần bài làm của hs và 
kết luận: 
- Giỏo viờn chốt kiến thức toàn bài.
- HS chỳ ý lắng nghe. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_22_truong.docx