Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 31: Ôn tập cuối kỳ I (Tiết 2)

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 31: Ôn tập cuối kỳ I (Tiết 2)
docx 7 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 31: Ôn tập cuối kỳ I (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: Ngày soạn:
 Tiết: Ngày dạy:
 Tiết 31: ễN TẬP CUỐI KỲ I (t2)
 Mụn Toỏn hỡnh - Lớp: 7
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiờu: Qua bài học sinh nắm được:
1. Về kiến thức:
- Rốn luyện một cỏch cú hệ thống kiến thức lớ thuyết của học kỳ I về khỏi niệm, 
tớnh chất 2 gúc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc, 
tổng 3 gúc của một tam giỏc, gúc ngoài của tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau 
của tam giỏc: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - gúc - cạnh, gúc - cạnh - gúc.
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt GT, KL, kỹ năng trỡnh bày của học sinh.
- Rốn luyện cho học sinh kỹ năng phõn tớch và trỡnh bày lời giải bài toỏn. 
2. Về năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh 
giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc 
phục.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc 
thực hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng 
nghe, cú phản ứng tớch cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm 
của bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ 
học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, 
những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp 
xử lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế.
b) Năng lực đặc thự:
+ Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Tuy duy và lập luận hỡnh học; giao tiếp toỏn học; 
giảo quyết vấn đề toỏn học, sử dụng cụng cụ vẽ hỡnh.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, 
- Trung thực: thể hiện ở bài toỏn vận dụng thực tiễn cần trung thực. 
- Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo 
kết quả hoạt động nhúm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
- Thiết bị dạy học: Thước vẽ , compa, bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhúm
- Học liệu: Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, 
III. Tiến trỡnh dạy học:
1. Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu
a) Mục tiờu: Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của cỏc nhúm 2
b) Nội dung: Hoàn thành cỏc cõu hỏi vào phiếu học tập, trang trớ phiếu học tập 
đẹp, sỏng khoa học. 
c) Sản phẩm: Cỏc phiếu học tập của cỏc nhúm 
d) Tổ chức thực hiện: kiểm tra chộo giữa cỏc nhúm, cỏc nhúm bỏo cỏo, GV kiểm 
nghiệm.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 Chuyển giao nhiệm vụ: Kiểm tra phiếu 
 học tập của cỏc nhúm về nội dung đó đầy đủ 
 hay chưa và hỡnh thức? (Đại diện nhúm 1 
 kiểm tra kết quả của nhúm 2. Đại diện nhúm 
 2 kiểm tra kết quả của nhúm 3. Đại diện 
 nhúm 3 kiểm tra kết quả của nhúm 1) 
 Bỏo cỏo giỏo viờn. Phiếu học tập:
 HS thực hiờn nhiệm vụ: Cỏc nhúm thực Chương.... 
 hiện Tờn chương:.................
 Bỏo cỏo, thảo luận: Đại diện cỏc nhúm lần Nội dung chớnh:
 lượt bỏo cỏo kq, cỏc nhúm khỏc nhận xột và 1)...........
 chấm chộo. 2).................................
 Kết luận, nhận định: 
 - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ rỳt kinh -
 nghiệm. GV kết luận
2. Hoạt động 2: Hoạt động hỡnh thành kiến thức
a) Mục tiờu: HS được tỏi hiện kiến thức hỡnh học 7 học kỳ I thụng qua hoạt động 
nhúm 
b) Nội dung: Hoàn thành phiếu học tập theo nội dung giỏo viờn giao về nhà ở tiết 
trước
c) Sản phẩm: Kết quả trong phiếu học tập
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhúm. Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 Chuyển giao nhiệm vụ : I. Kiến thức trọng tõm
 1. Hoàn thành phiếu học tập theo 1. Hai gúc đối đỉnh 
 nhúm ( làm ở nhà) - Định nghĩa
 2. Bỏo cỏo kết quả của nhúm trước - Tớnh chất
 lớp. 2. Hai đường thẳng vuụng gúc.
 Thực hiện nhiệm vụ - Định nghĩa:
 - Định nghĩa đường trung trực của đoạn 
 Cỏc nhúm thực hiện nhiệm vụ vào 
 thẳng.
 phiếu học tập tại nhà theo nội dung:
 3. Hai đường thẳng song song 
 Nhúm 1: Nờu cỏc nội dung chớnh của - Định nghĩa 
 chương 1 hỡnh học 7 (Tờn nội dung, - Tớnh chất
 kiến thức cần nhớ về: Hai gúc đối - Cỏc cỏch chứng minh 2 đường thẳng 
 đỉnh; Hai đường thẳng vuụng gúc; song song
 + 2 gúc SLT bằng nhau. 3
 Định nghĩa đường trung trực của đoạn + 2 gúc đồng vị bằng nhau.
 thẳng; Hai đường thẳng song song) + 2 gúc trong cựng phớa bự nhau.
 Nhúm 2: Nờu cỏc nội dung chớnh của + 2 đường thẳng phõn biệt cựng vuụng 
 chương I hỡnh học 7 (Tờn nội dung, gúc với đường thẳng thứ ba.
 kiến thức cần nhớ về; Hai đường thẳng + 2 đường thẳng phõn biệt cựng song 
 song song; Cỏc cỏch c/m 2 đường song với đường thẳng thứ 3.
 thẳng song song 4. Tiờn đề Ơclit
 + 2 gúc SLT bằng nhau. 5. Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và 
 + 2 gúc đồng vị bằng nhau. tớnh song song.
 + 2 gúc trong cựng phớa bự nhau. 6. Tam giỏc
 + 2 đường thẳng phõn biệt cựng vuụng a) Tổng ba gúc của 1 tam giỏc.
 gúc với đt thứ 3. - Định lớ:
 + 2 đường thẳng phõn biệt cựng song - Áp dụng vào tam giỏc vuụng
 song với đt thứ 3. - Áp dụng vào gúc ngoài của tam giỏc.
 Tiờn đề Ơclit; Quan hệ giữa tớnh vuụng + Định nghĩa
 gúc và tớnh song song) + Tớnh chất
 Nhúm 3: Nờu cỏc nội dung chớnh của b) Cỏc trường hợp bằng nhau của tam 
 chương II hỡnh học 7 (Tờn nội dung, giỏc
 kiến thức cần nhớ về: Tổng ba gúc của + c.c.c
 1 tam giỏc, ỏp dụng vào tam giỏc + c.g.c 
 vuụng, ỏp dụng vào gúc ngoài của tam; + g.c.g 
 Cỏc trường hợp bằng nhau của tam 
 giỏc)
 Phiếu học tập:
 Chương.... 
 Tờn chương:.................
 Nội dung chớnh:
 1)...........
 2).................................
 -Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày 
 nội dung đó chuẩn bị trong phiếu.
 Bỏo cỏo, thảo luận: Hoạt động nhúm, 
 hoạt động cỏ nhõn 
 Bỏo cỏo: HS đại diện cỏc nhúm lờn 
 bảng trỡnh bày và thảo luận
 Kết luận, nhận định: HS lờn bảng 
 trỡnh bày, hs lớp nx và đỏnh giỏ. Giỏo 
 viờn cú thể thu phiếu học tập để nhận 
 xột đỏnh giỏ rỳt kinh nghiệm.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiờu: Củng cố cỏc kiến thức đó học
b) Nội dung: Làm cỏc bài tập tự luận;
c) Sản phẩm: Bài làm của HS 4
d) Tổ chức thực hiện: Làm việc cỏ nhõn, cặp, nhúm, hỏi đỏp, gợi mở...
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 GV giao nhiệm vụ 1: II. ễn luyện
 Yờu cầu hs làm Bài 1: Cho 1.Bài tập 1 
 VABC,AH  BC,Bà 700 , Cà 300 , AD VABC,AH  BC 
 ã
 là đường phõn giỏc của BAC(D BC) 0 0
 GT Bà 70 , Cà 30 ,Bã AD Cã AD 
 .Tớnh Bã AC = ?; Hã AD = ? ;Ã DH = ?
 KL Bã AC = ?; Hã AD = ? ;Ã DH = ?
 - Yờu cầu: Đọc kỹ bài, vẽ hỡnh, ghi giả 
 thiết kết luận và bàn luận theo cặp đụi A
 hoặc cỏ nhõn suy nghĩ hướng làm bài.
 HS thực hiện nhiệm vụ:
 B C
 Vẽ hỡnh, ghi giả thiết kết luận H D
 Tớnh số đo cỏc gúc Bã AC = ?; Hã AD = a) Áp dụng định lớ về tổng 3 gúc của 
 tam giỏc ta cú: ..
 ? ;Ã DH = ? trờn cỏc hỡnh vẽ (dựa vào 
 định lớ tổng cỏc gúc của một tam giỏc, BãAC 1800 Bà Cà 
 định lớ gúc ngoài của một tam giỏc)
 1800 700 300 800
 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Dựa vào định lớ 
 tổng cỏc gúc của một tam giỏc, định lớ 
 b)Vỡ AD là phõn giỏc của Bã AC nờn:
 gúc ngoài của một tam giỏc để tớnh cỏc 
 số đo trờn cỏc hỡnh vẽ. Bã AD Cã AD 400 
 - Đối với học sinh yếu GV cú thể Hã DA Dã AC Ã CD (tc gúc ngoài )
 chuẩn bị cỏc dạng phiếu học tập điền 
 khuyết để HS nắm được cỏch trỡnh bày Hã DA 300 400 700
 của dạng toỏn. c)
 Bỏo cỏo, thảo luận 0
 Hã AD 90 Ã DH
 Hoạt động cặp đụi, cỏ nhõn, vấn đỏp 
 900 700 200
 gợi mở, trao đổi. 
 HS lờn bảng làm bài
 Kết luận, nhận định: HS lờn bảng 
 trỡnh bày lời giải, hs lớp nx và đỏnh 
 giỏ. Giỏo viờn cú thể thu phiếu học tập 
 hoặc vở của HS và trỡnh chiếu một vài 
 bài để nhận xết đỏnh giỏ rỳt kinh 
 nghiệm.
 GV giao nhiệm vụ 2: GV trỡnh chiếu 2. Bài tập 2: 
 nội dung bài 2 lờn bảng phụ hoặc phỏt 
 phiếu học tập cho HS B
 5
 Cho ABC vuụng tại A và gúc
 B
Bà 600 . Gọi M là trung điểm của AC
, kẻ MH  BC H H
a) Tớnh Hã MC ?
b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song 1 C
với đường thẳng BC, cắt đường thẳng A M
MH tại K . Chứng minh K
MH MK;AH / /CK 
 GT ABC , Bà 600
Yờu cầu: Vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài 
 MA MC; MH  BC H;
toỏn. 
Tớnh Hã MC ? AK/ / BC
 ã
Chứng minh Hã MC Ã BC 600 KL a) HMC ? 
 b) MH MK;AH / /CK
Chứng minh MH MK
Chứng minh AH / /CK Chứng minh
 ã ã 0
Chứng minh à MH Cã MK ? a) HMC ABC 60 
HS thực hiện nhiệm vụ: b) Xột AKM và CMH cú
 ã ã 2
HS đọc kỹ đề bài, vẽ hỡnh, ghi giả thiết AMK CMH (đ )
kết luận. MA MC (GT) 
 Mã AK Cà (cmt) 
 1
Suy nghĩ bàn luận tỡm hướng làm bài AMK CMH (g.c.g)
tập MH MK (2 cạnh tương ứng )
*Hướng dẫn, hỗ trợ: Xột AMH, CMK cú
? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn. MA MC ( GT)
 ã
? Tớnh gúc HMC ? Ã MH Cã MK (đ2) 
? Chứng minh Hã MC Ã BC 600 MH MK (cmt) 
GV: Gọi HS trỡnh bày. AMH CMK (c.g.c)
 - C/m MH MK ntn? =>Ã HM Cã KM (2 gúc tương ứng)
 - C/m AH / /CK ta phải chứng Mà 2 gúc này ở vị trớ SLT
 minh điều gỡ. AH / /CK (dhnb)
 - Cm à HM Cã KM ntn?
Đối với học sinh yếu GV cú thể chuẩn 
bị cỏc dạng phiếu học tập điền khuyết 
để HS nắm được cỏch trỡnh bày của 
dạng toỏn.
Bỏo cỏo, thảo luận: cặp đụi, cỏ nhõn 
cú sự hỗ trợ của giỏo viờn. 
Cỏ nhõn bỏo cỏo kết quả
Kết luận, nhận định: HS lờn bảng 
trỡnh bày lời giải, hs lớp nx và đỏnh 
giỏ. Giỏo viờn cú thể thu phiếu học tập 
hoặc vở của HS và trỡnh chiếu một vài 6
 bài để nhận xết đỏnh giỏ rỳt kinh 
 nghiệm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng -Tỡm tũi, mở rộng 
a) Mục tiờu: Củng cố lại kiến thức về cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc 
và cỏc kiến thức liờn quan trong học kỳ I thụng qua bài 3. 
- HS chủ động làm cỏc bài tập mở rộng, đố vui.... để củng cố kiến thức đó học và 
cú thờm nhiều kiến thức ứng dụng thực tế.
 - HS chuẩn bị bài mới giỳp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
b) Nội dung: Làm bài tập 3.
GV giới tiệu bài tập 9SGK/109 và phần “cú thể em chưa biết” trong SGK/116 để 
mở rộng thờm kiến thức thực tế cho HS
c) Sản phẩm: Lời giải bài 3.. Đọc phần” Cể THỂ EM CHƯA BIẾT” SGK/126
d) Tổ chức thực hiện: Làm việc cỏ nhõn. Thuyết trỡnh...
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 GV giao nhiệm vụ 1 : Giỏo viờn chiếu Bài tập 3: 
 nội dung bài 3 tờn mỏy chiếu hoặc phiếu ABC,AB AC, 
 học tập, yờu cầu HS đọc bài, vễ hỡnh, thảo 
 M là tđ của BC, D thuộc tia 
 luận và làm bài
 GT đối của tia MA sao cho
 Bài 3: Cho ABC,AB AC, M là trung MD MA 
 điểm của BC. Trờn tia đối của tia MA lấy KL a. ABM DCM
 điểm D sao cho MD MA . b. AB / /CD 
 chứng minh c. AM  BC
 a. ABM DCM
 b. AB / /CD *mở rộng: Tỡm đk của ABC để 
 c. AM  BC Ã DC 300
 *mở rộng: Tỡm đk của ABC để Giải
 Ã DC 300
 A
 *Hướng dẫn, hỗ trợ: 
 - Theo gt và hỡnh vẽ xột xem 
 ABM; DCM cú yếu tố nào bằng nhau?
 1 M
 2 C
 - ABM DCM theo trường hợp nào? B
 Cho HS trỡnh bày chứng minh.
 - Vỡ sao AB / /CD ? D
 - Muốn AM  BC ta cần điều kiện gỡ?
 0 a. Xột ABM & DCM cú: 
 - Khi nào à DC 30 ?
 MA MD
 - Dã AB 300 khi nào?
 MB MC(gt) 
 ả ả
 M1 M2 7
- Tỡm mối liờn hệ giữa Dã AB và Bã AC ABM DCM (c.g.c)
của ABC b. Vỡ ABM DCM (cmt)
*Đối với học sinh yếu GV cú thể chuẩn bị Bã AM Cã DM (2 gúc tương ứng)
cỏc dạng phiếu học tập điền khuyết để HS 
nắm được cỏch trỡnh bày của dạng toỏn. AB / /CD (vỡ cú 2 gúc sole trong 
 bằng nhau)
HS thực hiện nhiệm vụ : 
 c. Ta cú: ABM ACM (c-c-c)
HS đọc kỹ đề bài, vẽ hỡnh, ghi giả thiết 
kết luận. Ã MB Ã MC (2 gúc tương ứng)
Suy nghĩ bàn luận tỡm hướng làm bài tập mà Ã MB Ã MC 1800 (2 gúc kề 
Bỏo cỏo thảo luận: hoạt động: Cỏ nhõn, 1800
 bự) Ã MB 900
nhúm, vấn đỏp trực tiếp hs, hs trao đổi 2
theo nhúm lớp, tổng hợp và nhận xột bài 
làm của cỏc bạn trong nhúm, lớp. AM  BC
 1 HS lờn bảng làm bài d. Để Ã DC 300 thỡ Bã AD 300
Phương ỏn đỏnh giỏ: GV cho HS tự đổi Bã AC 600
bài cho nhau, trao đổi theo nhúm lớn, 
 ã 0 
tổng hợp và nhận xột bài làm của tất cả Vậy nếu AB AC và BAC 60 thỡ 
cỏc bạn trong lớp. Ã DC 300
Chuyển giao nhiệm vụ 2 : GV giao nội Hướng dẫn về nhà
dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà - Học thuộc cỏc cỏc định nghĩa, 
– Phương ỏn đỏnh giỏ: thụng qua kiểm định lý, tớnh chất.....SGK
tra bài cũ trong tiết học tới - Xem lại cỏc bài tập đó chữa, nắm 
- Nhiệm vụ: chắc cỏch vận dụng cỏch chứng 
 Làm bài 43,44,45(SGK/1125) minh tam giỏc bắng nhau vào làm 
– Phương thức hoạt động: cỏc bài toỏn liờn quan. 
Giao hs về nhà - BTVN: bài 43,44,45(SGK/125)
– Bỏo cỏo: Kết quả BTVN của hs

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_31_on_tap.docx