I. MỤC TIÊU.
ã HS giaỷi thớch ủửụùc theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực.
ã Coõng nhaọn tớnh chaỏt: Coự duy nhaỏt ủửụứng thaỳng b ủi qua A vaứ b a.
ã Hieồu theỏ naứo laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng.
ã Bieỏt veừ ủửụứng thaỳng ủi qua moọt ủieồm cho trửụực vaứ vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực; Bieỏt veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng.
ã Bửụực ủaàu taọp suy luaọn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
ã GV: các bài tập.
ã HS: Ôn tập các kiến thức: Hai góc kề bù ; Hai góc đối đỉnh.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: 11/ 9/ 2010 Tiết 3: Đ2. HAI đường thẳng vuông GóC. Mục tiêu. HS giaỷi thớch ủửụùc theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. Coõng nhaọn tớnh chaỏt: Coự duy nhaỏt ủửụứng thaỳng b ủi qua A vaứ b a. Hieồu theỏ naứo laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng. Bieỏt veừ ủửụứng thaỳng ủi qua moọt ủieồm cho trửụực vaứ vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực; Bieỏt veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng. Bửụực ủaàu taọp suy luaọn. CHuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: các bài tập. HS: ôn tập các kiến thức: Hai góc kề bù ; Hai góc đối đỉnh. Tiến trình lên lớp. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ. HS1: +) Theỏ naứo laứ hai goực ủoỏi ủổnh? Neõu tớnh chaỏt cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh. +) Veừ goực xAy baống 900. Veừ goực ủoỏi ủổnh vụựi goực xAy. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc. GV: Treo bảng phụ vẽ hình 1 SGK tr 8. 2 1 3 4 GV(g/ thiệu): ở hình 1, hai đường thẳng xy và cắt nhau tại O. Ta nói: Hai góc gọi là hai góc đối đỉnh. GV(h): Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của ? GV: Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh ? ```````````````````````````````````````````````````` ?2 GV yêu cầu HS làm . Hai góc (h1) có là hai góc đối đỉnh không ? vì sao ? ```````````````````````````````````````````````````` GV(g/thiệu): Các cách gọi của hai góc đối đỉnh như SGK tr 81. GV: Treo bảng phụ vẽ hình 2 và hình 3. Hình 2 A B Hình 3 GV(h): Hai góc và hai góc có là hai góc đối đỉnh không ? vì sao ? ```````````````````````````````````````````````````` GV: Cho góc xOy, em hãy vẽ góc đối đỉnh với góc xOy ? ```````````````````````````````````````````````````` GV yêu cầu HS làm bài 1 tr 82 SGK. GV yêu cầu HS làm bài 2 tr 82 SGK. Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳmg vuông góc. HS: Quan sát hình 1 và vẽ vào vở. HS: Trả lời câu hỏi trên và ghi vào vở: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc khi. ở hình 1: +) Hai góc đối đỉnh với nhau. +) Hai góc đối đỉnh với nhau. HS quan sát hình 2 và hình 3 và trả lời câu hỏi. ```````````````````````````````````````````````````` HS: Nêu cách vẽ. HS cả lớp làm vào vở bài tập. Một HS lên bảng trình bày. +) Vẽ tia là tia đối của tia Ox. +) Vẽ tia là tia đối của tia Oy. Suy ra là góc đối đỉnh với . ```````````````````````````````````````````````````` HS đứng tại lớp trả lời. 2.Tính chất của hai góc đối đỉnh. GV yêu cầu HS xem hình 1 ở trên. a) Hãy đo góc . So sánh số đo hai góc đó. a) Hãy đo góc . So sánh số đo hai góc đó. c) Dự đoán kết quả rút ra từ câu a) , b). ```````````````````````````````````````````````````` GV(h): Xem hình 1. Không đo, có thể suy ra được hay không ? GV(hd): Dựa vào tính chất của hai góc kề bù để giải thích. Hoạt động 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh. HS: Lên bảng thực hiện. HS: Cả lớp thực hành đo trên vở của mình rồi so sánh. ```````````````````````````````````````````````````` HS trả lời GV ghi lên bảng. HS ghi vào vở: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. GV yêu cầu HS làm bài 3 tr 82 SGK. GV yêu cầu HS làm bài 4 tr 82 SGK. Hoạt động 3: Củng cố. HS: Lên bảng làm. Hướng dẫn về nhà. Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận. Nêu cách vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, hai góc đối đỉnh với nhau. BTVN: Bài 5; 6; 7; 8; 9 tr 83 SGK và bài 4; 6 tr 74 SBT. ``````````````````````@@```````````````````````````
Tài liệu đính kèm: