I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất về góc ngoài của tam giác
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ .
- HS : Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ ( 7 )
1/ Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z trong hình vẽ sau:
Ngày soạn : 14/10/2010 Ngày dạy : 23/10/2010 Tiết 17 : Đ1. tổng ba góc của tam giác (tiếp) i. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất về góc ngoài của tam giác 2. Kỹ năng : Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập. 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh. ii. Chuẩn bị : - GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ . - HS : Thước thẳng, êke. III. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ ( 7’ ) 1/ Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z trong hình vẽ sau: 2/ Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí. 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung Hoạt động 1 - Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên giới thiệu tam giác vuông. - Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa trong SGK ? Vẽ tam giác vuông. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở - Giáo viên nêu ra các cạnh góc vuông, cạnh huyền của tam giác vuông. - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Hãy tính + . - Cho học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng làm, cả lớp nhận xét. ? Hai góc có tổng số đo bằng là 2 góc như thế nào . ? Rút ra nhận xét. Hoạt động 2 - Giáo viên vẽ và thông báo đó là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác. - Yêu cầu học sinh chú ý làm theo. ? có vị trí như thế nào đối với của ? Góc ngoài của tam giác là góc như thế nào. ? Vẽ góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh A của tam giác ABC. - GV : Yêu cầu HS làm ?4 - HS : làm ?4 - GV : ? Rút ra nhận xét. ? Hãy so sánh với + ? Rút ra kết luận. 15’ 15’ 2. áp dụng vào tam giác vuông. - Định nghĩa: (SGK) vuông tại A (= 900) AB ; AC gọi là cạnh góc vuông BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền. - Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có: + + = 1800 = 900 Nên : + = 900 Định lí: (SGK) 3. Góc ngoài của tam giác. - là góc ngoài tại đỉnh C của Định nghĩa: (SGK) ?4 - Ta có + = 1800 (2 góc kề bù). Mặt khác + + = 1800 = + Định lí: (SGK). 4. Luyện tập và củng cố : (6’) - Học sinh làm bài tập 2 (SGK-Trang 108) bài tập a) Chỉ ra các tam giác vuông b) Tính số đo x, y của các góc. H 5. Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Nẵm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh được các định lí đó. - Làm các bài 6, 7, 8, 9 (SGK-Trang 109). - Làm bài tập 3, 5, 6 (SBT-Trang 98).
Tài liệu đính kèm: