I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo cùng một thứ tự các đỉnh tương ứng.
- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng phán đoán nhận xét
3. Thái độ: Ham thích học bộ môn
II/ Chuẩn bị
- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập
- HS: Thước, com pa, thước đo góc
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định: 7A1:
7A5:
2. Kiểm tra:
3. Các hoạt động:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo cùng một thứ tự các đỉnh tương ứng. - Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng phán đoán nhận xét 3. Thái độ: Ham thích học bộ môn II/ Chuẩn bị - GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập - HS: Thước, com pa, thước đo góc III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 7A1: 7A5: 2. Kiểm tra: 3. Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Định nghĩa - Yêu cầu HS l đọc ?1 - GV treo bảng phụ 2 D ABC và A'B'C' - Gọi 1 HS dùng thước kẻ và thước đo góc đo các cạnh và góc của 2 tam giác trên. - Yêu cầu HS dưới lớp đo dùng thước kẻ và thước đo góc đo các cạnh và góc của 2 tam giác trong hình 60 - GV DABC và DA'B'C' như vậy gọi là 2 tam giác bằng nhau ? DABC và DA'B'C' có mấy yêu tố bằng nhau ? Có mấy yêu tố về cạnh và mấy yếu tố về góc - GV giới thiệu các đỉnh, góc và cạnh tương ứng của 2 tam giác ? Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào - Gọi 2 HS đọc định nghĩa HĐ2. Ký hiệu - Ngoài vận dụng lời để định nghĩa 2D bằng nhau ta có thể dùng ký hiệu để chỉ sự bằng nhau của 2D. - GV ghi bảng - Yêu cầu HS làm ?2 - GV treo bảng phụ hình vẽ - Gọi 1 HS lên trả lời miệng - GV nhận xét - HS làm tiếp ?3 Cho DABC - D DEF ? Góc D tương ứng với góc nào ? Muốn biết số đo góc D cần biết số đo góc nào ? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào, có độ dài bằng bao nhiêu HĐ3. Luyện tập: - GV treo bảng phụ hình 63, 64 - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại kiến thức - 1 HS đọc ?1 - 1 HS lên bảng đo các cạnh và góc của 2 tam giác - HS dưới lớp đo các cạnh và góc của 2 tam giác trong hình 60 - HS lắng nghe DABC và DA'B'C' có 6 yếu tố bằng nhau Có 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố về góc - HS lắng nghe và quan sát Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau - 2 HS đọc định nghĩa - HS ghi vào vở - HS làm ?2 - HS quan sát bảng phụ - 1 HS đứng tại chỗ trả lời - HS lắng nghe Góc D tương ứng với góc A Muốn biết số đo góc D cần biết số đo góc A Cạnh BC tương ứng với cạnh EF => BC=3 - HS quan sát bảng phụ - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe 1. Định nghĩa ?1 AB = 2,3 cm A'B' = 2,3 cm AC = 3 cm A'C' = 3 cm BC = 3,5 cm B'C' = 3,5 cm = 320 ' = 320 = 630 ' = 630 = 350 ' = 350 Định nghĩa (SGK-110) 2. Ký hiệu DABC = DA'B'C' nếu: ?2. a) DABC = DMNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP c) DACB = D MPN AC = MP ; B = N ?3. Xét D ABC có A + B + C = 1800 A + 700 + 500 = 1800 => Â = 1800 - 1200 = 600 DABC = D DEF Góc D tương ứng với góc A = = 600 Cạnh BC tương ứng với cạnh EF => BC = E F = 3 3. Luyện tập Bài 10/111 + DABC = D IMN Đỉnh A tương ứng đỉnh I B' tương ứng đỉnh M C tương ứng đỉnh N + DQRP = DRQH Đỉnh Q tương ứng đỉnh R R tương ứng đỉnh Q P tương ứng đỉnh H IV/ Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa; Biết viết ký hiệu 2D bằng nhau - Bài 11 đến 14 (SGK-112) Bài 19 đến 21 (SBT-100) - Giờ sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: