I - Mục tiêu:
- Kiến thức: Khắc sâu về trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác , trường hợp
bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl, chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
- Tư duy: Phát triển tư duy lô gíc cho học sinh
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II - Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước đo góc.
2. Học sinh: Làm bài tập về nhà, ôn trường hợp bằng nhau g.c.g. của 2 tam giác
III - Phương pháp.
- Đàm thoại , Hoạt động nhóm.
IV - Tiến trình bài dạy:
1 - Kiểm tra bài cũ ( 5’)
? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông
Ngày soạn : 02/12/2012 Ngày giảng: 05/12/2012 TIẾT 29: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Kiến thức: Khắc sâu về trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác , trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl, chứng minh 2 tam giác bằng nhau. - Tư duy: Phát triển tư duy lô gíc cho học sinh - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. II - Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng phụ, thước đo góc. Học sinh: Làm bài tập về nhà, ôn trường hợp bằng nhau g.c.g. của 2 tam giác III - Phương pháp. - Đàm thoại , Hoạt động nhóm. IV - Tiến trình bài dạy: 1 - Kiểm tra bài cũ ( 5’) ? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông 2 – Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập( 12’) ? Đọc bài tập 35/ SGK – 123 ? HS1 lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl ? Nhận xét hình vẽ và ghi gt, kl của bạn ? Chứng minh các cạnh bằng nhau áp dụng kiến thức nào ? HS 2 lên chữa câu a ? Nhận xét bài làm của bạn ? HS3 lên chữa câu b ? nhận xét bổ xung toàn bài GV: nhận xét sửa chữa những chỗ học sinh hay mắc - Chốt lại toàn bài HS đọc và phân tích bài HS thực hiện HS nhận xét Chứng minh 2 tam giác bằng nhau HS2 thực hiện HS 3 thực hiện Lớp nhận xét bổ xung Bài 35/ SGK – 123 x A t H O B y xOy 1800 , Ot là tia phân giác GT của xOy . AB Ot tại H A Ox ; B Oy ; C Ot a/ OA = OB KL b/ CA = CB; = Chứng minh: xét OAH và OBH có: 1 = 2 = 900 ( gt) OH chung 1 = 2 ( Ot la tia phân giác của góc xOy ) OAH =OBH ( g.c.g) OA = OB Xét OAC và OBC có: AC = BC ( Ot là phân giác) OC chung ; OA = OB (theo chứng minh câu a) OAC = OBC ( g.c.g) CA = CB và = . Hoạt động 2 :Luyện tập ( 25’) - Cho HS đọc nội dung bài 37/SGK – 123 ? Nêu yêu cầu của bài tập ? Hãy trả lời cho bài toán ? Nhận xét bài của bạn ? Đọc bài tập 38/ SGK – 124 ? Vẽ hình và ghi gt, kl của bài tập ? Tìm cách chứng minh GV: Cho HS hoạt động nhóm để trình bày chứng minh ? Qua bài tập có kết luận gì về hai đoạn thẳng được chắn bởi hai đường thẳng // - nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài HS đọc và phân tích bài HS trả lời Lớp nhận xét HS thực hiện AB = CD; AC = BD ABD =DCA ( g.c.g) AD chung Â1= 1 Â2 = 2 AB //CD AC// BD Các nhóm thực hiện Hai đoạn thẳng được chắn bởi hai đường thẳng // thì bằng nhau Bài 37/ SGK – 123 H 101 : ABC = FDE ( g.c.g) Vì : = = 800 BC = DE = 3 = = 400 H 102: hai tam giác không bằng nhau H103 : NPQ = RNP ( g.c.g) Vì: = = 800 NR chung = = 400 Bài tập 38 / SGK – 124 A B 2 2 C 1 D GT AB // CD ; AC // BD KL AB = CD ; AC = BD Chứng minh: - Xét ABD vàDCA có AD chung AB // CD (gt) Â2= 2 (so le trong) AC// BD ( gt) Â1 = 1(so le trong) ABD =DCA ( g.c.g) AB= CD ; AC = BD. 3, Củng cố(2’) - Thế nào là phân giác của một góc? - Khi nào thì 2 đường thẳng song song? 4 - Hướng dẫn về nhà ( 1’) - Học bài - BTVN : 39, 40, 41, 42 / SGK – 124 - Ôn tập các kiến thức trong học kỳ 1, tiết sau ôn tập học kỳ 1.
Tài liệu đính kèm: