Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 32 đến 36

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 32 đến 36

(VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC)

I>. Mục tiêu:

1/Kiến thức: HS ôn lại cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp:C-C-C, C-G-G, G-C-G ,

2/Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, cách trình bày bài toán chứng minh.

3/Thái độ: Phát huy trí lực của HS.

II>. Chuẩn bị:

 GV: thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ, êke.

 HS: thước thẳng, thước đo độ, êke.

III>. Tiến trình lên lớp:

 

doc 15 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 32 đến 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 19	TIẾT 32
LUYỆN TẬP
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
Khắc sâu kiến thức rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g. Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau. 
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, các trình bày.
3/ Thái độ: Phát huy trí lực của HS.
II>. Chuẩn bị: 
GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, thước đo độ.
III>. Tiến trình lên lớp: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1: Kiểm tra bài cũ.
-GV Nêu yêu cầu kiểm tra:
- chữa BT 35 trang 123 SGK.
- GV lưu ý : C có thể nằm trong đoạn AH hoặc nằm ngoài đoạn AH.
- GV nhận xét bài làm của HS đánh giá, cho điểm. 
 x
 t 
 A 
 1 H C 
 2 
 O B y
- HS vẽ hình và viết GT, KL trên bảng.
 ( # góc bẹt)
 GT Ot là tia phân giác 
 H Ỵ Ot, AB ^ Ot, A Ỵ Ox, B Ỵ Oy
 KL a) OA = OB
 b)CA = CB, = 
a). D OHA và D OBH có:
 = ( gt) OH chung.
 = = 900
 Þ D OAH = D OBH ( g-c-g)
Þ OA = OB ( hai cạnh tương ứng)
b). D OAC và D OBC có:
 = ( chứng minh trên)
OA = OB ( câu a) ,OC chung
Þ D OAC = D OBC ( c- g -c)
Þ AC = BC hay CA = CB
 = ( cạnh góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau )
-HS: Lớp theo dõi trình bày của bạn để nhận xét, đánh giá.
Họat động 2: Luyện tập về hai D bằng nhau trên những hình đã vẽ sẵn.
 A 
 800 400 
 B 3 C
 D
 E 800 
 600
 F
3
-Bài 1( 37 trang 123 SGK) bảng phụ.
Trên mỗi hình 101, 102, 103 có các D nào bằng nhau? Vì sao?
 H
 300 800
 G 3 I
 K
 800
 L 300
 3 
 M
 N 
 1 2 400 600 
 600 400 2 1 
 Q R
Bài 2( Bài 38 trang 124 SGK)
- Yêu câu HS nêu GT, KL của bài toán.
- Gơị ý: nối AD để chứng minh AB = CD, AC = BD ta làm như thế nào? 
- Yêu cầu HS trình bày.
- HS trả lời câu hỏi ở 3 hình.
- Hình 101 có:
 D ABC và FDE với :
 = = 800 ,BC = DE = 3
 = 1800 - ( + ) ( định lí tổng ba góc trong tam giác).
 = 1800 - ( 800 + 600) = 400
Vậy: = = 400
Þ D ABC = D FDE ( g-c-g)
- Hình 102: không có hai tam giác nào bằng nhau.Vì nó không thõa các trường hợp bằng nhau nào của hai tam giác.
- Hình 103:
D NPQ và D RNP có:
 = 1800 - ( 400 + 600) = 800
 = 1800 - ( 400 + 600) = 800
Þ = = 800
NR là cạnh chung.
 = = 400
Þ D NRQ = D RNP ( g-c-g)
- HS nêu GT, KL của bài.
 GT AB //CD; AC // BD
 KL Ab = CD; AC = BD
 HS: để chứng minh AB = CD, AC = BD ta cần chứng minh D ABD = D DCA
HS trình bày :
AB // CD Þ = ( 2 góc so le trong)
Vì AC // BD Þ = ( 2 góc so le trong)
AD chung.
Þ D ABD = D DCA ( g-c-g)
Þ AB = CD; AC = BD( Các cạnh tương ứng hai tam giác ).
Họat động 3: Luyện tập về các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau.
 A 
 E D
 B 1 1  C 
Bài 3: D ABC có = ; tia phân cắt AC tại D, tia phân giác cắt AB tại E. So sánh BD và CE.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình: bằng thước + compa.
- Nhìn hình vẽ ta dự đoán gì về độ dài BD: CE.
- Ta cần chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
- HS đọc đề .
-HS cả lớp vẽ hình theo sự hương dẫn của GV.
-HS vẽ hình và viết GT, KL lên bảng.
-HS: Cần chứng minh: 
HS lên bảng trình bày.
D BEC vá D CDB có:
 = ( gt) 
 = vì =; = 
( BD, Ce là phân giác) và = ( gt)
CẠnh BC chung 
Þ D BEC = D CDB ( g-c-g) 
Þ CE = BD ( Cạnh tương ứng)
Họat động 4: Củng cố.
-GV Nêu câu hỏi:
- Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giac.
- Nêu các hệ quả của trường hợp bằng nhau của tam giác c-g-c? g-c-g?
Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau ta thường làm theo những cách naò ?
-HS: c-c-c, c-g-c, g-c-g.
-HS nêu: 
- Hệ quả trang 118 SGK.
- Hệ quả 1, 2 trang 122 SGK
HS: ta chứng minh:
- 2 đoạn thẳng, 2 góc có cùng số đo.
- 2 gó cùng bằng 1 góc, 2 đoạn thẳng cùng bằng đoạn thẳng thứ ba.
- Chứng minh 2 gó, 2 đoạn thẳng nào đó là 2 tam giác, 2 cạnh tương ứng của hai tam giác. 
Họat động 5: Hướng dẫn về nhà.
- BTVN 52, 53, 54, 55 trang 104 SBT.
- Làm các câu hỏi ôn tập vào vỡ ( tiết sau ôn tập học kì)
Ký duyệt của Tổ trưởng
TUẦN 20	TIẾT 33
LUYỆN TẬP 
(VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC)
I>. Mục tiêu:
1/Kiến thức: HS ôn lại cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp:C-C-C, C-G-G, G-C-G ,
2/Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, cách trình bày bài toán chứng minh.
3/Thái độ: Phát huy trí lực của HS.
II>. Chuẩn bị:
- GV: thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ, êke.
- HS: thước thẳng, thước đo độ, êke.
III>. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1: Kiểm tra.
-GV Nêu yêu cầu kiểm tra:
-Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác góc cạnh góc
-Chữa BT 35/ 123 SGK.
-GV lưu ý: C có thể nằm trong đọan AH hoặc nằm ngòai đọan AH.
-GV: đánh giá bài làm HS.
Treo bảng phụ ghi sẳn bài giải, bài 35/ 123 SGK cho HS đối chiếu cách trình bày lời giải của mình.
-GV và HS nhận xét cho điểm.
-HS: Trả lời miệng
-HS: vẽ hình và viết GT, KL trên bảng.
 x
 t 
 A 
 1 H C 
 2 
 O B y
 ( # góc bẹt)
GT Ot là tia phân giác 
 H Ỵ Ot, AB ^ Ot, A Ỵ Ox, B Ỵ Oy
KL a) OA = OB
 b)CA = CB, = 
a). D OHA và D OBH có:
 = ( gt)
 OH chung.
 = = 900
 Þ D OAH = D OBH ( g-c-g)
Þ OA = OB ( hai cạnh tương ứng)
b). D OAC và D OBC có:
 = ( chứng minh trên)
OA = OB ( câu a)
OC chung
Þ D OAC = D OBC ( c- g -c)
Þ AC = BC hay CA = CB
 = ( cạnh góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau ).
-HS nhận xét .
Họat động 2: Luyện tập.
Bài 1: (bài 37/ 123 SGK)
 (Bảng phụ)
Trên mỗi hình 102, 101, 103 có các nào bằng nhau? Vì sao ?
Bài 2: (bài 38/ 124 SGK)
 A B 
 2 1
 D 2
 1 C
 C D 
 A 
 E D
 2 2
 B 1 1  C 
- Gợi ý: Nối AD để chứng minh 
 AB = CD, AC = BD ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS trình bày.
Bài 3: Cho ABC có = . Tia phân giác cắt AC ở D, tia phân giác cắt AB ở E. So sánh BD và CE.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ hình.
- Nhìn hình vẽ dự đóan độ dài CE và BD?
-HS cả lớp quan sát đề bài.
Gọi HS trả lời câu hỏi ở ba hình:
* Hình 101 có:ABC = FDE (g.c.g)
* Hình 102: Không có 2 nào bằng nhau.
* Hình 103: NRQ = RNP (g.c.g)
-HS nêu GT, Kl của bài
GT AB // CD, AC // BD
KL AB = CD, AC = BD
-HS: Để chứng minh: AB = CD, AC = BD ta cần chứng minh 
 ABD = DCA
-HS trình bày.
 = (2 góc so le trong)
 = (2 góc so le trong)
Cạnh AD chung
Þ ABD = DCA (g.c.g)
Þ AB = CD, AC = BD (cạnh tương ứng hai bằng nhau)
- HS đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình theo hướng dẫn của GV.
 GT ABC, = ; BD, CE là phân 
 giác , ; (D Ỵ AC, E Ỵ AB)
KL So sánh BD và CE
- HS: chứng minh BEC = CDB
- HS lên bảng chứng minh
 BEC = CDB (g.c.g)
Þ CE = BD (cạnh tương ứng )
Họat động 4: Dặn dò.
Oân tập kĩ lý thuyết về các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.
Làm các BT 57, 58, trang 105 SBT.
TUẦN 20	TIẾT 34
LUYỆN TẬP (tt)
(VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC)
I>. Mục tiêu:
1/Kiến thức: Bằng cách quan sát hình vẽ, HS ôn lại cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp:C-C-C, C-G-G, G-C-G ,
2/Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, cách trình bày bài toán chứng minh.
3/Thái độ: 
II>. Chuẩn bị:
- GV: thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ, êke.
- HS: thước thẳng, thước đo độ, êke.
III>. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Các bài toán về phân tích hình vẽ
Bài 4: (Bài 39/ 124 SGK)
Trên mỗi hình có các vuông nào bằng nhau?
 A 
 ( H 105)
 B H C
 D
 (H 106)
 E K F 
 B
 A D
 ( H 107)
 C
-GV yêu cầu HS quan sát hình và chỉ ra các bằng nhau trong hình sau: 
 E 
 B
 1
 A D 
 C
 H
Bài 5: Bài 62 / 105 SBT
 ( bảng phụ ghi đề bài)
- GV vẽ hình + hướng dẫn.
 N E 
 O
 D M 
 1 
 3 
 2
 1
 H 
- Yêu cầu HS nêu GT, KL của bài tóan.
- Để có DM = AH ta cần chỉ ra hai tam giác nào bằng nhau?
- Tương tự ta có 2 tam giác nào bằng nhau để được NE = AH
-GV theo dõi và giúp đỡ HS làm bài .
-GV và HS nhận xét bài làm.
HS trả lời miệng:
* Hình 105 có:
 AHB = AHC (c.g.c) vì có:
 BH = CH (gt)
 ( = 900)
 AH chung
* Hình 106 có:
 EDK = FDK (g.c.g) vì có
 = ( gt)
Cạnh DK chung 
 = = 900
* Hình 107 có:
D Vuông ABD = D vuôngACD 
 ( cạnh huyền - góc nhọn)
 Vì có = ( gt) 
Cạnh huyền AD chung.
-HS trình bày: 
Ta có: D ABD = D ACD ( theo trường hợp cạnh huyền- góc nhọn)
 = = 900; và = ( gt)
Cạnh huyền AD chung.
.Ta có: D BED = D CHD ( theo trường hợp c. g. c)
Vì = = 900; = ( đối đỉnh)
BD = CD ( D ABD = D ACD )
Ta có: D ADE = D ADH ( trường hợp c. c. c)
vì:AD cạnh chung.
DE = DH; AE = AH 
-HS vẽ hình và ghi kí hiệu trên hình
 GT D ABC
 D ABD: = 900, AD = AB
 D ACE: = 900, AE = AC
 AH ^ BC, DM ^ AH, 
 EN ^ AH, DE Ç MN = { 0}
KL DM = AH, OD = OE
a). D DMA và D AHB có:
 = = 900 ( gt); AD = AB ( gt)
+ = 900; + = 900 
Þ = ( cùng phụ )
Þ D DMA = D AHB ( cạnh huyền- góc nhọn)
Þ DM = AH ( hai cạnh tương ứng )
b). chứng minh tương tự ta có .
D NEA = D HAC
Þ NE = AH ( cạnh tương ứng)
Theo chứng minh trên ta có:
DM = AH, NE = AH Þ DM = NE
mà NE ^ AH, DM ^ AH Þ NE // DM
Þ = ( hai góc SLT) có = = 900
Þ D DMO = D ENO ( g. c. g)
Þ OD = OE ( cạnh tương ứng )hay MN đi qua trung điểm O của DE.
-HS nhận xét .
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút.
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai.
a). D ABC Và D DEF có AB = DF, AC = DE, BC = EF thì 
D ABC = D DEF ( c.c.c).
b). D MNI và D M’N’I’ có = ’, = ’ , MI = M’I’ thì: 
D MNI = D M’N’I’ ( g.c.g)
Câu 2: Cho hình vẽ:
 A B
 1 2 
 2 1
 D C
Có AB = CD, AD = BC, = 850
a) Chứng minh D ABC = D CDA
b). Tính 
c). Chứng minh AB // CD.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 59, 60, 61 trang 105 SBT
-HS theo dõi
Ký duyệt của Tổ trưởng
	TUẦN 21	TIẾT 35
TAM GIÁC CÂN. LUYỆN TẬP.
I>. Mục tiêu: 
1/ Kiến thức:HS Nắm được định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều
- Biết vẽ tam giác cân, vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc để chứng minh các góc bằng nhau.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toàn và tập dượt chứng minh đơn giản.
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị: 
+GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ.
+HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III>. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1: kiểm tra và đặt vấn đề.
 A D H 
B C E F I K
 (h 1) (h 2) (h 3)
-GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
- GV: nhận xét cho điểm 
- GV treo bảng phụ vẽ các hình.
- Yêu cầu HS nhận dạng tam giác ở mỗi hình.
- GV: Để phân loại tam giác trên, người ta dùng yếu tố về góc. 
- Cho HS vẽ hình em hãy đọc xem hình vẽ cho biết điều gì? A 
 B C
-GV: D ABC có AB = AC gọi là tam giác cân 
- HS phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác : c.c.c, g.c.g, c.g.c.
-HS nhận xét phát biểu của bạn.
-HS: Trả lời
H1: D ABC nlà tam giác nhọn.
H2: D DEF là tam giác vuông.
H3: D HIK là tam giác tù.
-HS: D ABC có AB = AC 
Họat động 2: Định nghĩa.
-GV: Thế nào là tam giác cân?
- GV: Hướng dẫn HS cách vẽ D ABC cân tại A bằng compa.
GV: Giới thiệu:
Ab, AC cạnh bên.
BC: cạnh dáy.
, là các góc ở đáy.
 : là góc ở đỉnh.
GV: Cho HS làm ( bảng phụ).
- HS: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
-HS nhắc lại định nghĩa tam giác cân.
- HS theo dõi cách vẽ hình và vẽ vào vỡ. 
 A
 B C 
Tam giác cân
Cạnh bên
Cạnh đáy
Góc ở đáy
Góc ở đỉnh
ABC cân tại A
AB AC
BC
ADE cân tại A
AD
AE
DE
ACH cân tại A
AC
AH
CH
HS làm ? 1
Họat động 3 : Tính chất
-GV Yêu cầu HS làm ? 2 
( Sử dụng bảng phụ)
 A
 1 2 
 B D C 
- Yêu cầu chứng minh bài tóan.
-Cắt tấm bìa hình cân. Hãy gấp tấm bìa đó sao cho hai cạnh bên trùng nhau. Có nhận xét gì về 2 góc đáy cân ?
GV: Qua ? 2 có nhận xét gì về 2 góc đáy của cân.
GV: Ngược lại nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác gì ?
-GV cho HS đọc lại đề bài trang 44/ 125 SGK.
- Treo bảng phụ ghi định lí 2.
 G 
 700 400
 H I
-GV: GIH có là cân không? Tại sao?
-GV: Giới thiệu vuông cân. Cho ABC như hình vẽ. Hỏi tam giác có mhững đặc điểm gì ?
 B
 A C
-GV: ABC ở hình trên gọi là vuông cân ( đó là một dạng đặc biệt cân)
- GV nêu định nghĩa vuông cân (SGK)
- Củng cố ? 3. Tính số đo mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân.
- Yêu cầu HS kiểm tra lại kết quả bằng thước đo góc. 
-HS làm ? 2 vào vở
HS đọc và nêu GT, KL của bài tóan.
GT ABC cân tại A, AD là tia phân 
 giác (, D Ỵ BC)
KL so sánh và 
Ta chứng minh được ABD = ACD (c.g.c)
Þ = (2 góc tương ứng)
-HS: Hai góc ở đáy bằng nhau.
HS: phát biểu định lí 1/ 126 SGK, 2 HS nhắc lại định lí 1.
HS: đó là cân vì kết quả này đã chứng minh.
HS đọc đề 44/ 125 SGK.
HS phát biểu định lí 2.
-HS: GIH có = 1800 - ( + )
Þ = 700Þ = = 700
Þ GIH cân tại I
-HS: ABC ở hình vẽ có = 1v và 
AB = AC
HS: nhắc lại đ/n vuông cân.
HS: vuông ABC ( = 900)
Þ + = 900 (định lí tổng 2 góc nhọn vuông)
Mà ABC cận đỉnh A (gt)
Þ = (t/c cân)Þ = = 450
Họat động 4: Tam giác đều.
- GV giới thiệu định nghĩa tam giác đều như trang 126 SGK.
- Hướng dẫn HS vẽ đều bằng thước và compa. A
 B C
- Cho HS làm ? 4 (bảng phụ ghi đề)
 a). Gọi HS trình bày.
 b). Cho HS dự đóan số đo mỗi góc bằng cách đo.
GV: Trong một tam giác đều mỗi góc = 600 Þ đó chính là hệ quả 1 (định lí 1).
-GV: Đó chính là nội dung 2 hệ quả tiếp theo (hq định lí 2) nói về dấu hiệu nhận biết đều).
- Treo bảng phụ ghi hệ quả.
- Yêu cầu: ½ lớp chứng minh hệ quả 2.
 ½ lớp chứng minh hệ quả 3.
- HS đọc đ/ n trang 126 SGK.
- 2 HS nhắc lại đ/ n.
HS làm ? 4
a). Do AB = AC nên ABC cân tại A
Þ = (1)
Do BC = AB Þ ABC cân tại B
Þ = (2)
b). Từ (1), (2) Þ = = 
Mà + + = 1800 (định lí tổng 3 góc trong )
Þ = = = 600
-HS: chứng minh 1 có 3 góc bằng nhau.
 (1 có 2 góc = 600)
Chứng minh: cân có 1 góc 600
-HS: chứng minh hệ quả 2:
ABC có = = Þ ABC đều
Chứng minh hệ quả 3: ABC có = = Þ ABC đều.
Hướng dẫn về nhà
BTVN 46, 47, 50 /127 SGK.
Bài 67, 68, 69, 70 / 106 SBT
TUẦN 21	TIẾT 36
TAM GIÁC CÂN. LUYỆN TẬP.
I>. Mục tiêu: 
	1/ Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về cân và hai dạng đặc biệt của cân.
 - Biết chứng minh một tam giác cân, 1 tam giác đều
	2/ Kỹ năng: Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo các góc ( ở đỉnh hoặc ở đáy) của một cân.
	3/ Thái độ: 
II>. Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ, compa, thước thẳng.
	- HS: thước thẳng, compa.
III>. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1: Kiểm tra.
4 cm
4 cm
-GV: nêu câu hỏi.
 Chữa BT 46/ 127 SGK.
-GV nhận xét cho điểm
-HS lên bảng KT; Chữa BT 46 (127 SGK)
 3 cm 
 4 cm
 B 
 A 
 B C
 A 3 cm C 
3cm
Họat động 2: Luyện tập.
 A 
 E D
 1 1
 B 2 2  C 
- Bài 50/ 127 SGK.
 (bảng phụ) 
 A
 B C
- Bài 51/ 123 SGK.
( Treo bảng phụ ghi đề bài).
- Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL.
- GV: Muốn so sánh và ta làm thế nào? 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
- D IBC là tam giác gì? Vì sao?
Ơû a). đã có = ta cần chứng minh như thế nào?
- Bài 52/ 128 SGK.
 ( đề bài trong bảng phụ).
Yêu cầu cả lớp vẽ hình và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL của bài toán.
GV: Theo em D ABC là tam giác gì? Hãy chứng minh dự đoán đó?
-HS: a). = 
b). 
-HS đọc đề,vẽ hình.
 GT D ABC cân ( AB = AC)
 D Ỵ AC, E Ỵ AB
 AD = AE
 BD cắt CE tại I
KL a). So sánh và 
 b). D IBC là D gì? Vì sao?
a). D ABD và D ACE có :
AB = AC ( gt), chung , Ad = AE ( gt)
Þ D ABD = D ACE ( c.g.c)
Þ = ( 2 góc tương ứng)
HS: vì = ( chứng minh trên)
Hay = 
 Mà = ( D ABC cân)
Þ - = - 
Þ = 
Vậy D IBC cân.
 y A 
 C 1 2
 2
 1 
 O R x 
-HS đọc đề bài.
 GT = 1200
 A Ỵ tia phân giác 
 AB ^ Ox, AC ^ Oy
KL D ABC là D gì? Vì sao?
- HS chứng minh.
D vuông ABO = D vuông ACO (cạnh huyền - góc nhọn)
Þ AB = AC ( 2 cạnh tương ứng)
chứng minh tương tự D vuông ABO có = 600
Þ D Abc đều( D cân có 1 góc bằng 600)
Họat động 3: Giới thiệu bài đọc thêm.
-GV: Đưa lên bảng phụ/ 128 SGK.
Từ “ GT và KL. . .” đến “ với mọi D ABC: AB = AC Û = ” 
-GV: Vậy 2 định lí như thế nào là 2 định lí thuận và đỏa của nhau?
- Hãy lấy VD về các định lí thuận và đảo.
- Lưu ý HS: Không phải định lí nào cũng có định lí đảo? ( VD: Định lí hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.)
- HS đọc SGK( phần ghi bảng phụ).
-HS: Nếu GT của định lí này là Kl của định lí kia và KL của định lí này là GT của định lí kia thì 2 định lí đó là 2 định lí thuận và đảo của nhau.
- Lấy VD minh họa.
Họat động 4: Hướng dẫn về nhà.
- Oân lại định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác đều.( Phương pháp chứng minh 1 D là D cân, đều.)
- BTVN 72, 73, 74, 75, 76 trang 107 SBT.
- Đóc trước định lí Pitago.
Ký duyệt của Tổ trưởng
Ký duyệt của Tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_32_den_36.doc