Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 37: Định lý Py-ta-go - Văn Quý Trịnh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 37: Định lý Py-ta-go - Văn Quý Trịnh

I. MỤC TIÊU

 - HS nắm được định lý pytago về quan hệ ba cạnh của một tam giác vuông và định lý pytago đảo .

 - Biết vận dụng định lý pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia . Biết vận dụng định lý pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông .

 - Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế .

II .CHUẨN BỊ

 -GV : SGK ,thước thẳng ,thước êke ,thước đo góc , cắt 8 tam giác vuông bằng giấy bằng nhau như hình 121 vả hình 122 SGK/129

 - HS : Đọc “bài đọc thêm ” giới thiệu định lý thuận ,định lý đảo .

 - SGK ,thước thẳng ,thước êke ,thước đo góc ,máy tính bỏ túi .

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 37: Định lý Py-ta-go - Văn Quý Trịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 7/2/2006
Ngày giảng: 10/2/2006
Tiết : 37 
 TUẦN 21 
§ 7 ĐỊNH LÝ PYTAGO
I. MỤC TIÊU
	- HS nắm được định lý pytago về quan hệ ba cạnh của một tam giác vuông và định lý pytago đảo .
 - Biết vận dụng định lý pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia . Biết vận dụng định lý pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông .
 - Biếùt vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế .
II .CHUẨN BỊ
 	-GV : SGK ,thước thẳng ,thước êke ,thước đo góc , cắt 8 tam giác vuông bằng giấy bằng nhau như hình 121 vả hình 122 SGK/129
 - HS : Đọc “bài đọc thêm ” giới thiệu định lý thuận ,định lý đảo .
 - SGK ,thước thẳng ,thước êke ,thước đo góc ,máy tính bỏ túi .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
ĐỊNH LÝ PYTAGO
 ?1
-Yêu cầu HS làm 
 Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm ,4cm . Đo độ dài cạnh huyền .
 - Hãy cho biếùt độ dài cạnh huyền của tam giác vuông.
 - Ta có : 32 + 42 = 9 + 16 = 25
 52 = 25 
 32 + 42 = 52
 Như vậy qua đo dạc , ta phát hiện điều gì liên hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác vuông ?
 ?2
 -Thực hiện yêu cầu HS xem tr/129 SGK ,
 Hình 121 và hình 122 sau đó yêu cầu bốn HS lên 
 bảng .
 +Hai HS thực hiện như hình 121.
 +Hai HS thực hiện như hình 121.
 -Ở hình 1 , phần bìa không bị che lấp là một hình vuông có cạnh bằng c , hãy tính diện tích phần bìa đó theo c .
 - Ở hình 2 , phần bìa không bị che lấp gồm hai hình vuông có cạnh bằng a và b , hãy tính diện tích phần bìa đó theo a và b .
 - Có nhận xét gì về diện tích phần bìa không bị che lấp ở cả hai hình ? Giải thích ?
 - Từ đó rút ra nhận xét về quan hệ giữa c2 và a2 + b2
 - Hệ thức c2 = a2 + b2 nói lên điều gì ?
 -Đó chính là nội dung định lý pytago mà sau này sẽ được chứng minh .
 -Đọc lại định lý Pytago SGK
 B
 A C 
 - Định lý (SGK)
 ABC có góc A bằng 900 
 BC2 = AB2 + AC 2
 ?3
 - Yêu cầu HS đọc phần “lưu ý” SGK .
 - Yêu cầu HS làm 
 Đề bài SGK 
 - Cả lớp vẽ hình vào vở 
 - Một HS lên bảng vẽ hình (quy ước 1cm = 1dm)
 - Độ dài cạnh huyền bằng 5cm.
 - Trong tam giác vuông , bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông .
 ?2
 - HS cả lớp đọc /129 SGK 
 -Hai HS lên bảng đặc bốn tam giác vuông lên tấm bìa vuông như hình 121 SGK tr 129.
 - Hai HS lên bảng đặc bốn tam giác vuông lên tấm bìa vuông như hình 122 SGK tr 129.
 - Diện tích phần bìa đó bằng c2
 - Diện tích phần bìa đó bằng a2 + b2
 - Nhận xét : diện tích phần bìa không bị che lấp ở cả hai hình bằng nhau vì diện tích phần bìa không bị che lấp ở cả hai hình đều bằng DT hình vuông trừ đi DT của bốn tam giác vuông .
 - Vậy : c2 = a2 + b2
 - Hệ thức này cho biết tronh một tam giác vuông ,
 bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông .
 -3 HS lần lược Đọc lại định lý Pytago SGK
 - HS trình bày miệng ,GV ghi lại 
 a) vuông ABC có :
 AB2 +BC2 = AC2 (định lí pytago)
 AB2 +82 = 102
 AB2 = 102 - 82
 AB2 = 36 = 62
 AB = 6 x = 6 
 b) Tương tự EF2 = 12 + 12 = 2 
 EF = hay x = 
Hoạt động 2
 ?4
ĐỊNH LÝ PYTAGO ĐẢO 
 - Yêu cầu HS làm 
 Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm , AC = 4cm ,
 BC = 5cm . Hãy dùng thước đo góc để xđ số đo 
 góc BAC .
 - ABC có AB2 + AC 2 = BC2 
 ( Vì 32 + 42 = 9 + 16 = 25) , Bằng đo đạc ta thấy ABC là vuông .
 - Người ta đã chứng minh được định lý pytago đảo 
 “Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh 
 Bằng bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông ”.
 - ABC có AB2 + AC 2 = BC2
 .
 -HS toàn lớp vẽ hình vào vở 
 -Một HS lên bảng làm 
 - Ghi bài :
 Định lý pytago đảo (SGK)
 - ABC có AB2 + AC 2 = BC2
 . 
Hoạt động 3
CŨNG CỐ –LUYỆN TẬP
 - Phát biểu định lý pytago .
 - Phát biểu định lý đảo pytago .So sánh hai định lý .
 - Bài tập 53 /131 SGK .
 Đề bài 53 /131 SGK 
 -Bài tập :
 Cho tam giác có độ dài ba cạnh là :
 a) 6 cm ;8 cm ; 10 cm .
 b) 4 cm ;5 cm ;6 cm .
 Tam giác nào là tam giác vuông ? Vì sao ? 
 - Phát biểu định lý thuận và định lý đảo như trong SGK .
 -Nhận xét :
 GT của định lý này là KL của định lý kia và ngược lại .
 - Bài tập 53 /131 SGK .
 a) x2 = 52 +122 ( đ/l pytago)
 x2 = 169 
 x2 =132 
 x = 13.
 b) Kết quả x = 
 c) Kết quả x = 20 
 d) Kết quả x = 4.
 Bài tập :
 a) có 62 +82 = 36 + 64 = 102 
 Vậy tam giác có ba cạnh là 6 cm ;8 cm ; 10 cm .
 là tam giác vuông .
 b) 42 + 52 = 41 36 = 62 
 có ba cạnh 4 cm ;5 cm ;6 cm không phải là tam giác vuông . 
Hoạt động 4
HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ 
 - Học thuộc định lý Pytago (thuận và đảo ) 
 - Bài tập 55 ;56 ;57 ;58 / 131;132 SGK
 - 82 ; 83 ;86 SBT.
 - Đọc mục có thể em chưa biết /132 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_37_dinh_ly_py_ta_go_van_quy_trin.doc