Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập 2 - Văn Quý Trịnh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập 2 - Văn Quý Trịnh

I. MỤC TIÊU

 - Tiếp tục củng cố định lí pytago (thuận và đảo)

 - Vận dụng định lí pytago để giải quyết bài tập và một sốtình huống trong thực tế

II .CHUẨN BỊ

 - SGK , thước kẽ ,compa ,êke ,thước đo góc. máy tính bỏ túi.

III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập 2 - Văn Quý Trịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/2/2006
Ngày giảng: 17/2/2006
Tiết : 39
 TUẦN 22 
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU
	- Tiếp tục củng cố định lí pytago (thuận và đảo)
 - Vận dụng định lí pytago để giải quyết bài tập và một sốtình huống trong thực tế 
II .CHUẨN BỊ
 	- SGK , thước kẽ ,compa ,êke ,thước đo góc. máy tính bỏ túi.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA 
 -Yêu cầu :
 + Phát biểu định lý pytago .
 + Chữa bài tập 60/133 SGK.
 (Đề bài ghi trên bảng phụ )
 + Chữa bài tập 59 / 133 SGK .
 (Đề bài SGK /133)
- Phát biểu định lý như SGK
- Chữa bài tập 60/133 SGK.
 vuông AHC có: 
 AC2 = AH2 + HC2 
 AC2 = 122 + 162
 AC2 = 400
 AC = 20 (cm)
 vuông ABH có: 
 BH2 = AB2 - AH2 (đ/l pytago)
 BH2 = 132 + 122 
 BH2 = 25
 BH = 5(cm)
 BC = BH + HC = 5 + 16 =21 (cm)
 + Chữa bài tập 59 / 133 SGK .
 vuông ACD có :
 AC2 = AD2 + CD2 (đ/l pytago)
 AC2 = 482 +362 
 AC2 = 3600
 AC = 60 (cm)
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP
Bài tập 89/108 ,109 SBT 
 a)
- Gợi ý : Theo GT ,ta có AC bằng bao nhiêu ? 
- Vậy tam giác vuông nào đã biết hai cạnh ? 
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày cụ thể ,mỗi em làm 1 phần 
 b)
Bài 61 /133 SGK .
 Trên giấy kẽ ô vuông (độ dài của ô vuông bằng 1) 
 Cho tam giác ABC như hình 135.
 Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác ABC .
- Gợi ý để HS lấy thêm các điểm H ,I ,K trên hình 
-HD học sinh tính độ dài doạn AB .
- Gọi hai HS lên bảng tính tiếp đoạn AC vàBC .
Bài 62/133 SGK -Đố .
 Đề bài SGK /133
 Dây dài 9m
 - Để biết con Cún có thể tới các vị trí A,B,C,D để canh giữ mảnh vườn hay không ,ta phải làm gì ? 
 Hãy tính OA, OB , OC , OD .
 -Trả lời bài toán : 
Bài tập 89/108 ,109 SBT.
- AC = AH + HC = 9 (cm)
- Tam giác vuông AHB đã biết
 AB = AC = 9 (cm)
 AH = 7 (cm)
 Nên tính được BH ,từ đó tính được BC .
Hai HS lên bảng trình bày .
 a) ABC có AB = AC = 7 + 2 = 9 (cm) 
 vuông ABH có :
 BH2 = AB2 – AH2 (định lí pytago)
 BH2 = 92 + 72 
 BH2 = 32 BH = (cm)
 vuông BHC có :
 BC2 = BH2 + HC2 (định lí pytago)
 BC2 = 32 + 22 
 BC2 = 36 BC = 6 (cm)
 b) tương tự câu a) 
 kết quả : BC = 
 Bài 61 /133 SGK .
 -Vẽ hình vào vở
 vuông ABI có :
 AB2 = AI2 + IB2 (định lý pytago)
 = 22 + 12 
 AB2 = 5 AB = .
 Kết quả : AC = 5 
 BC = 
 Bài 62/133 SGK -Đố .
 - Ta cần tính độ dài OA, OB , OC , OD . 
 - Tính :
 - Vậy con Cún đến được các vị trí A ,B ,D nhưng không đến được vị trí C .
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 -Oân lại định lý pytago (thuận ,đảo)
 - bài tập về nhà : 83;84;85;90;92/ 108 ,109 SBT
 -Oân lại ba trường hợp bằng nhau (ccc ,cgc ,gcg) của tam giác .
 - Đọc trước bài “CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ” .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_39_luyen_tap_2_van_quy_trinh.doc