Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Văn Quý Trịnh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Văn Quý Trịnh

I. MỤC TIÊU

 - HS cần nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lí Pytago để chứng minh trường hợp cạnh huyền –cạnh góc vuông của hai tam giác vuông .

 - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau ,các góc bằng nhau .

II .CHUẨN BỊ

 - Thước thẳng êke ,SGK ,compa , thước đo góc .

III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Văn Quý Trịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/2/2006
Ngày giảng: 20/2/2006
Tiết : 40
 TUẦN 23
§ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
	- HS cần nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lí Pytago để chứng minh trường hợp cạnh huyền –cạnh góc vuông của hai tam giác vuông .
	- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau ,các góc bằng nhau .
II .CHUẨN BỊ
 	- Thước thẳng êke ,SGK ,compa , thước đo góc .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA
- Trên mỗi cặp hình dưới đây em hãy bổ sung các điều kiện về cạnh hay về góc dể được các tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp đã học .
 Hình 1
 Hình 2
 Hình 3 
- Nhận xét ,đánh giá cho điểm H S .
 vào bài mới.
 - HS lên bảng bổ sung các điều kiện vào hình để được các trường hợp hình đúng .
H1 : Hai cạnh góc vuông bằng nhau (c-g-c)
 H2 : Một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy
 Theo trường hợp (g-c-g)
 H3 :Một cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau .
 -HS lớp nhận xét bài làm của bạn .
Hoạt động 2
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA TAM GIÁC VUÔNG
-Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau ? 
 ?1
- Thực hiện SGK /135
-Ngoài các trường hợp bằng nhau đó của tam giác ,hôm nay chúng ta biết thêm một trường hợp bằng nhau nữa của tam giác vuông.
-Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có :
 +Hai cạnh góc vuông bằng nhau 
 +Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau .
 ?1
 +Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau .
 -HS trả lời trong SGK
 +Hình 143 AHB = AHC(c-g-c)
 +Hình 144 DKE = DKF (g-c-g)
 +Hình 145 OMI = ONI (cạnh huyền –góc nhọn )
Hoạt động 3
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VỀ CẠNH HUYỀN VÀ CẠNH GÓC VUÔNG
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK/135
-Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình ghi GT ;KL của định lí .
- Phát biểu định lý Pytago ?
-Định lý Pytago có ứng dụng gì ? 
-Nhờ định lí Pytago ta có thể tính cạnh AB theo cạnh BC ;AC như thế nào ?
-Tính cạnh DE theo cạnh EF và DF như thế nào?
-Như vậy nhờ định lí pytago ta đã chỉ ra được ABC và DEF có ba cặp cạnh bằng nhau .
- Nhắc lại định lí tr/135 SGK .
 ?2
-Cho HS làm SGK . 
 Cho ABC (AB = AC). Kẻ AH BC . CMR
 AHB = AHC (giải bằng hai cách)
-Hai HS đọc trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông trang 135
- Một HS vẽ hình ghi GT;KL trên bảng ,cả lớp làm vào vở .
 -Một HS phát biểu định lí Pytago .
 - Khi biết 2 cạnh của tam giác vuông ta có thể tính được cạnh thứ ba của nó nhừ định lí pytago .
 - Chứng minh : Đặt BC = EF = a; AC = DF = b .
 -Xét ABC có : theo định lý pytago ta có :
 AB2 + AC2 = BC2 
 AB2 = BC2 + AC2
 AB2 = a2 + b2 (1)
 -Xét DEF có : theo định lý pytago ta có :
 DE2 +DF2 = EF2 
 DE2 = EF2 + DF2
 DE2 = a2 + b2 (2)
Từ (1 )và (2 ) ta có : AB2 = DE2 
 AB = DE
 ABC = DEF (c-c-c)
- Nhắc lại định lí tr/135 SGK.
- Cách 1:
 AHB = AHC (theo trường hợp cạnh huyền –góc vuông )
 Vì : 
 Cạnh huyền AB = AC (gt)
 Cạnh góc vuông AH chung .
- Cách 2 :
 ABC cân (tính chất tam giác cân )
 AHB = AHC (t/h cạnh huyền –góc nhọn )
 Vì có : AB = AC 
Hoạt động 4 
LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : (bài 63 /136sgk)
 Cho tam giác ABC cân tại A .kẻ AH vuông góc với BC (H BC ) . Chứng minh rằng :
 a) HB = HC 
 b) .
 Bài tập 1 : (bài 63 /136sgk)
-Vẽ hình ghi GT ;KL lên bảng .
 Chứng minh 
Xét AHB và AHC có:
 AH chung ; AB = AC (gt)
 AHB = AHC (cạnh huyền và cạnh góc vuông)
 HB = HC (cạnh tương ứng)
 Và (hai góc tương ứng)
Hoạt độnh 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 - Về nhà học thuộc ,hiểu ,phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông .
 - Làm tốt các bài tập : 64 , 65 tr .136.137 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_40_cac_truong_hop_bang_nhau_cua.doc