I. MỤC TIÊU
-On tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác , các trường hợp bằng nhau của tam giác .
- Vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập vẽ hình ,tính toán ,chứng minh ,ứng dụng trong thực tế .
II .CHUẨN BỊ
-GV : Thước thẳng ,compa ,êke thước đo góc ,phấn màu .
-HS : + Làm câu hỏi ôn tập chương II ( câu 1;2;3 )bài tập 67;68;69/140,141 SGK.
+ Thước thẳng ,compa ,êke thước đo góc .
Ngày soạn : 5/3/2006 Ngày giảng: 6/3/2006 Tiết : 44 TUẦN 25 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU -Oân tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác , các trường hợp bằng nhau của tam giác . - Vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập vẽ hình ,tính toán ,chứng minh ,ứng dụng trong thực tế . II .CHUẨN BỊ -GV : Thước thẳng ,compa ,êke thước đo góc ,phấn màu . -HS : + Làm câu hỏi ôn tập chương II ( câu 1;2;3 )bài tập 67;68;69/140,141 SGK. + Thước thẳng ,compa ,êke thước đo góc . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 ÔN TẬP VỀ TỔNG BA GÓC CỦA MÔÏT TAM GIÁC - Vẽ hình lên bảng và nêu câu hỏi . - Phát biểu định lý về tổng ba góc của môït tam giác . -Nêu công thức minh hoạ theo hình vẽ . - Phát biểu tính chất góc ngoài của tam giác . Nêu công thức minh hoạ . -Bài tập 68(a,b) tr 141 SGK . Các tính chất sau đây được suy ra trực tiếp từ định lý nào? a) Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó . b) Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau . Giải thích ? -Bài tập 67/140 SGK . Ba HS lên bảng lần lượt điền vào chổ trống . một cách thích hợp . Mỗi Hs làm hai câu . -Vẽ hình vào vở -Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 . - Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó . -Bài tập 68(a,b) tr 141 SGK . -Hai tính chất đó được suy ra trực tiếp từ định lý Tổng ba góc của một tam giác . a) Có b) Trong tam giác vuông có một góc bằng 900 , mà tổng ba góc của tam giác bằng 1800 nên hai góc nhọn bằng 900 ,hay hai góc nhọn phụ nhau . -Bài tập 67/140 SGK . Ba HS lên bảng làm. Câu Đúng Sai 1) Trong một tam giác , góc nhỏ nhất là góc nhọn . 2) Trong một tam giác , có ít nhất là hai góc nhọn . 3) Trong một tam giác , góc lớn nhất là góc tù . 4) Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn bù nhau . 5) Nếu góc A là góc đáy của một tam giác cân thì góc A < 900 . 6) Nếu góc A là góc đỉnh của một tam giác cân thì góc A < 900 . X X X X X X - Với các câu sai ,yêu cầu HS giải thích . - HS giải thích . 3) Trong một tam giác , góc lớn nhất có thể là góc nhọn hoặc góc vuông hoặc góc tù . 4) Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn phụ nhau . 6) Nếu góc A là góc đỉnh của một tam giác cân thì góc A có thể là góc nhọn hoặc góc vuông hoặc góc tù . Hoạt động 2 ÔN TÂÏP VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác . Phát biểu chính xác “Hai cạnh và góc xen giữa” “Một cạnh và hai góc kề”. - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông . -Bài tập 69 tr141 SGK . Đề bài SGK tr141. -Yêu cầu HS đọc đề bài ,ghi GT ,KL vẽ hình . -Gợi ý phân tích bài . AD a AHB = AHC Cần thêm ABD = ACD (c.c.c) -Yêu cầu HS lên bảng trình bày . -Bài này giải thích cách dùng thước và compa vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a -Vẽ hình bài 103 tr110 SBT Giới thiệu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB . C A B D Phần chứng minh giao về nhà (gợi ý chứng minh tương tự như bài tập 69 SGK) . -Bài tập 108 /111 SBT . Đề bài SBT/111 - Phát biểu các trường hợp bằng nhau c-c-c;c-g-c ;g-c-g - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông . GT A a ; AB = AC ; BD = CD . KL AD a -HS trình bày : ABD và ACD có: AB = AC (gt) BD = CD (gt) AD chung ABD = ACD (c-c-c) (góc tương ứng) AHB và AHC có : AB = AC (gt) (cmt) AH chung . AHB = AHC (c-g-c) (2 góc tương ứng) Mà (hai góc kề bù) hay AD a . C A B D -Bài tập 108 /111 SBT . (Tóm tắt cách làm ) - Chứng minh : OAD = OCB (c-g-c) và - Chúng minh : KAB = KCD(g-c-g) KA = KC . - Chứng minh : KOA = KOC (c-c-c) Do đó OK là phân giác của góc xOy Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Tiếp tục ôn tập chương II. -Làm các câu hỏi 4;5;6 tr 139 SGK . -Bài tập số 70;71;72;73; tr 141 SGK -Bài tập 105;110 tr 111;112 SBT .
Tài liệu đính kèm: