I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức:
Hệ thống các kiến thức về tam giác
Hiểu và vận dụng đợc các định lí vào trong tính toán
3. Thái độ
2. Về kĩ năng:
Trung thực, cẩn thận khi làm bài.
II. chuẩn bị tl, tbdh
GV: Đề, đáp án
HS: Ôn tập trước ở nhà
III. tiến trình lên lớp
1. Tổ chức:
* Sĩ số:
2. Kiểm tra :
A. Ma trận
Ngày soạn: 22/2/2012 Ngày dạy: Tiết 45 kiểm tra chương ii I. Mục tiêu : 1. Veà kieỏn thửực: Heọ thoỏng caực kieỏn thửực veà tam giaực 2. Veà kú naờng: Hiểu và vận dụng được các định lí vào trong tính toán 3. Thái độ Trung thực, cẩn thận khi làm bài. II. chuẩn bị tl, tbdh GV: Đề, đỏp ỏn HS: ễn tập trước ở nhà III. tiến trình lên lớp 1. Tổ chức: * Sĩ số: 2. Kiểm tra : A. Ma trận Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của một tam giác Tớnh được gúc trong, ngoài của tam giỏc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1 đ 10% 2. Hai tam giác bằng nhau Nhận biết được hai tam giỏc bằng nhau Biết chứng minh hai tam giỏc bằng nhauvà cỏc cạnh tương ứng của nú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 2 3đ 30% 3 3,5đ 35% 3. Các dạng tam giác đặc biệt. Nhận biết được tam giỏc vuụng, tam giỏc đều Tớnh được cỏc cạnh của tam giỏc dựa vào Định lý Py- ta -go Chứng minh được hai đường thẳngvuụng gúc Chứng minh được tam giỏc là tam giỏc cõn từ đú suy ra cỏc yếu tố về cạnh và gúc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10 % 1 0,5 5 % 1 1,5đ 15% 2 2,5đ 25% 6 5,5đ 55% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 1,5đ 15% 3 4,5đ 45% 2 2,5đ 25% 11 10đ 100% B. Đề bài Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn. Bài 1: Quan sát (H.1) và chọn giá trị đúng của x (biết IK // MN) A. 1000 ; B. 900 ; C. 800 ; D. 500 Bài 2: Quan sát (H.2) và cho biết đẳng thức nào viết đúng theo quy ước: A. PQR = DEF ; C. PQR = EDF B. PQR = DFE ; D. PQR = EFD Bài 3 Nếu tam giác ABC có AB = 13 cm, AC = 12 cm , BC = 5 cm thì tam giác ABC: A. Là tam giác vuông tại A C. Là tam giác vuông tại C B. Là tam giác vuông tại B D. Không phải là tam giác vuông Bài 4 Quan sát (H.3) và chọn giá trị đúng của y: A. y = 9 B. y = 25 C. y = 225 D. y = 15 Bài 5: Gúc ngoài của tam giỏc lớn hơn: A. Mỗi góc trong không kề với nó B. Gúc trong kề với nú. C. Tổng của hai gúc trong không kề với nú D. Tổng ba gúc trong của tam giỏc. Bài 6: Trong tam giaực ủeàu, moói goực baống : A. 450 B. 600 C. 900 D. 1800 II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 7: (6.0 điểm): Cho góc nhọn xOy Và M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ MA vuông góc với Ox ( A Ox), MB vuông góc với Oy ( B Oy) a. Chứng minh: MA = MB. b. Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao? c. Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng minh: MD = ME. d. Chứng minh OM DE Bài 8(1.0 điểm): Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC và AM = BC, góc C =150 . Tính số đo góc B. D. Đáp án & biểu chấm: Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi bài lựa chọn đúng đáp án được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C D A B Phần II.Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 7: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm a) Xét AMO và BMO có: AOM = BOM (vì OM là phân giác) OAM = OBM = 900 ( vì MA Ox; MB Oy) OM là cạnh huyền chung AMO = BMO (cạnh huyền góc nhọn) (1,0 điểm) MA = MB. (0,5 điểm) b) Vì AMO = BMO OA = OB (hai cạnh tương ứng) (0,75 điểm) Vậy OAB là tam giác cân ( hai cạnh bằng nhau) (0,75 điểm) c) Xét AMD và BMD có DAM = EBM = 900 AM = BM ( suy ra từ AMO = BMO) AMD = BME (hai góc đối đỉnh) AMD = BMD (g.c.g) (1,0 điểm) MD = ME (0,5 điểm) d) AMD = BMD AD = BE (hai cạnh tương ứng) (0,5 điểm) Mà đã có OA = OB Vậy suy ra OA + AD = OB + BE OD = OE (0,5 điểm) (vì A nằm giữa O và D, B nằm giữa O và E) Vậy ODE cân tại O mà OM là phân giác nên OM là đường cao OM DE (0,5 điểm) A C B M Bài 8 (1. 0điểm) Ghi GT và KL đầy đủ Chứng minh đước tam giác ABM cân tại M Chứng minh đước tam giác ACM cân tại M Tinh được góc A = 900 tính được góc C = 850
Tài liệu đính kèm: