I - Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
- Tư duy: Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập, kiến thức cơ bản
2. Học sinh: Ôn tập chương II
III – Phương pháp
- Đàm thoại gợi mở. Hoạt động nhóm.
IV- Tiến trình bài dạy:
1, Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
2, Bài mới:
Ngày soạn : 24/02/2013 Ngày giảng: 26/02/2013 TIẾT 45: ÔN TẠP CHƯƠNG II I - Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể. - Tư duy: Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. II- Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ bài tập, kiến thức cơ bản Học sinh: Ôn tập chương II III – Phương pháp - Đàm thoại gợi mở. Hoạt động nhóm. IV- Tiến trình bài dạy: 1, Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ 2, Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về 1 số dạng tam giác đặc biệt(7’) ? Trong chương II đã học những tam giác đặc biệt nào ? Nêu định nghĩa, tính chất về cạnh, góc, cách chưng minh với mỗi loại tam giác đó GV: Giới thiệu bảng ôn tập một số tam giác đặc biệt( SGK/ 140) Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân HS trả lời I) Lý thuyết Hoạt động 2: Bài tập( 35’) GV: Bảng phụ bài tập 70/SGK ? Đọc bài tập ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì ? Hãy vẽ hình cho bài tập ? Ghi gt, kl của bài tập Hãy chứng minh D AMN cân. ? Để chứng minh cho D AMN cân ta làm như thế nào ? Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau ta làm như thế nào GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bầy - HS còn lại làm ra nháp GV: Cho HS nhận xét – uốn nắn sửa sai và chốt lại cách chứng minh ? Chứng minh: BH = CK ta làm như thế nào ? Chứng minh AH = AK ta làm như thế nào GV: Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm ý b; c GV: thu bài các nhóm cho nhận xét ? Để CM các ý a; b; c ta đã sử dụng những kiến thức cơ bản nào + Xác định số đo của các góc của DAMN? +Xác định dạng của DBOC. GV: Hướng dẫn HS làm ý d HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán HS lên bảng vẽ hình ghi giả thiết kết luận của bài toán Chứng minh cho AM = AN hoặc HS Gắn hai doạn thẳng đó hoặc hai góc đó vào hai tam giác chứng minh hai tam giác đó bằng nhau 1 HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét HS chứng minh DMHB = DNHC HS: DAHB = DAKC HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bầy Định nghĩa Tính chất của tam giác cân - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông II) Bài tập Bài 70/ SGK / 141 ABC : AB = AC GT BM = CN ; BH AM tại H CK AN tại K a) AMN cân KL b) BH = CK c) AH = AK Chứng minh: a) Mà (DABC cân) => * Xét DABM và DACN có: AB = AC (Gt); MB = MC (Gt) Mà theo CM trên) DABM = DACM (c.g.c) AM = AN => DAMN cân. b.Xét D vuông MHB và NKC có: = 900 (GT) MB = MC (Gt) (DAMN cân) => DMHB = DNHC (cạnh huyền – góc nhọn) => HB = CK c. D vuông AHB và AKC có: = 900 (GT) AB = AC (gt) , HB = HC ( Theo CM trên) DAHB = DAKC (ch –cgv) => AH = AK 3) Củng cố(2’) - Nêu lại các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Nêu các tính chất của các tam giác đặc biệt 4) Hướng dẫn về nhà(1’) - Ôn tập định lí tổng 3 góc của tam giác, tính chất góc ngoìa của tam giác - Học và vận dụng được định lí Pitago để tính độ dài cạnh của tam giác vuông - Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - BTVN : 104, 108, 109 / SBT / 111 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày soạn : 24/02/2013 Ngày giảng: 28/02/2013 TIẾT 46: KIỂM TRA 45 PHÚT I - Mục tiêu: - Đánh giá mức độ nắm bắt và vận dụng kiến thức vào giải bài tập của học sinh - Đánh giá khả năng diến đạt của HS bằng ngôn ngữ viết - Căn cứ trên kết quả bài làm của HS để điều chỉnh phương pháp giảng dạy và nội dung phụ đạo. - Rèn tính trung thực trong khi làm bài II – Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Đề bài phô tô + đáp án biểu điểm 2. Học sinh: Ôn tập toàn bộ chương I III – Hoạt động trên lớp Ổn định:Lớp 7B: Nội dung kiểm tra(Theo đề của trường) Lớp 7B: Đề số: .......+ Đề số:....... Kết quả kiểm tra Lớp Điểm giỏi Điểm khá Điểm TB Điểm yếu Điểm kém 7B Tổng 4) Nhận xét giờ kiểm tra. ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
Tài liệu đính kèm: