I. MỤC TIÊU
-Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân ,tam giác đều , tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
- Vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập vẽ hình ,tính toán ,chứng minh ,ứng dụng trong thực tế .
II .CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu .
- HS : Làm câu hỏi ôn tập 4,5,6b tr139 và các bài tập 70,71 ,72,73 trang141 SGK ,105 ,110 tr111 ,112 SBT . Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu
Ngày soạn : 9/3/2006
Ngày giảng: 10/3/2006
Tiết : 45
TUẦN 25
ÔN TÂÏP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
-Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân ,tam giác đều , tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
- Vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập vẽ hình ,tính toán ,chứng minh ,ứng dụng trong thực tế .
II .CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu .
- HS : Làm câu hỏi ôn tập 4,5,6b tr139 và các bài tập 70,71 ,72,73 trang141 SGK ,105 ,110 tr111 ,112 SBT . Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
ÔN VỀ MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
- Trong chương II này chúng ta đã được học một số dạng tam giác đặt biệt nào ?
-Đặt câu hỏi về
+Định nghĩa
+Tính chất về cạnh
+Tính chất về góc
+Một số cách chứng minh đã biết của tam giác cân ,tam giác đều ,tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
- Khi ôn về định lý Pytago yêu cấu HS phát biểu định lý thuận và đảo .
- Trong chương II này chúng ta đã được học về tam giác cân ,tam giác đều ,tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
-Trả lời một số cách chứng minh đã biết của tam giác cân,tam giác đều,tam giác vuông,tam giác vuông cân .
-Phát biểu định lý Pytago thuận và đảo .
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP
Bài tập 105 tr 111 SBT .
Cho hình dưới đây .Trong đó AE BC .Tính AB biết AE = 4cm ;AC = 5cm ;BC = 9cm.
Bài tập 70 /141 SGK .
Đề bài SGK /141
-Yêu cầu HS đọc bài sau đó vẽ hình ghi GT KL .
a) Chứng minh AMN cân .
GV cùng HS phân tích
AMN cân
AM =AN hoặc
ABM = CAN
ABC cân
b) Chứng minh BH = CK .
c) Chứng minh AH = AK .
d) Tam giác OBC là tam giác gì ? Chứng minh .
e)Khi và BM = CN = BC thì suy ra được gì?
Hãy tính số đo các góc AMN .
OBC khi đó là tam giác gì ?
Bài tập 105 tr 111 SBT .
GT ABC ,AE BC , AE = 4cm ;
AC = 5cm ;BC = 9cm.
KL AB = ?
Chứng minh :
Xét vuông AEC có :
EC2 = AC2 –AE2 (định lý Pytago)
EC2 = 52 -42
EC2 = 32 EC = 3 .
Có BE = BC – EC = 9 – 3 = 6 .
Xét vuông ABC có :
AB2 = BE2 +AE2 (định lý Pytago)
AB2 = 62 + 42
AB2 = 52 AB = .
- Trả lời :
ABC có:
AB2 +AC2 = 52 + 25 = 77
BC2 = 92 = 81 .
AB2 +AC2 BC2 .
ABC không phai4r là tam giác vuông .
Bài tập 70 /141 SGK .
GT ABC : AB = AC , BM = CN ,BH AM
CK AN ,HB KC = {O} .
KL a) AMN cân
b) BH = CK
c) AH = AK
d) OBC là gì ? Vì sao ?
e) Khi và BM = CN =BC .
Tính số đo các góc AMN .
Xát định dạng OBC .
a) Chứng minh AMN cân .
ABC cân (gt) (theo tính chất cân)
ABM và CAN có :
AB = AC (gt)
(c/mt)
BM = CN (gt) ABM = CAN (c-g-c)
(2 góc tương ứng)
AMN cân .
AM = AN (1)
b) Chứng minh BH = CK .
vuông BHM và vuông CKN có :
BM = CN (gt).
(cmt)
vuông BHM = vuông CKN (cạnh huyền-góc nhọn ).
BH = CK (cạnh tương ứng)
và HM =KN (2) (3)
c) Chứng minh AH = AK .
Theo chứng minh trên
AM = AN (1) và HM =KN (2)
AM – MH = AN – NK
hay AH = AK .
d) có (cmt) (3)
mà (đối đỉnh)
(đối đỉnh)
OBC cân .
e) Khi thì cân ABC là đều
Có ABM cân vì BA = BM = BC
Chứng minh tương tự do đó
.
Xét vuông BHM có
(đối đỉnh)
OBC cân (cmtrên) có
OBC đều .
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Oân tập lí thuyết và làm lại các bài tập phần ôn tập chương II.
- tiết sau kiểm tra một tiết .
Tài liệu đính kèm: