Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập Chương II - Văn Quý Trịnh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập Chương II - Văn Quý Trịnh

I. MỤC TIÊU

-Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân ,tam giác đều , tam giác vuông ,tam giác vuông cân .

 - Vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập vẽ hình ,tính toán ,chứng minh ,ứng dụng trong thực tế .

II .CHUẨN BỊ

 - GV : Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu .

- HS : Làm câu hỏi ôn tập 4,5,6b tr139 và các bài tập 70,71 ,72,73 trang141 SGK ,105 ,110 tr111 ,112 SBT . Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập Chương II - Văn Quý Trịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 9/3/2006
Ngày giảng: 10/3/2006
Tiết : 45
 TUẦN 25
ÔN TÂÏP CHƯƠNG II 
I. MỤC TIÊU
-Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân ,tam giác đều , tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
 	- Vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập vẽ hình ,tính toán ,chứng minh ,ứng dụng trong thực tế .
II .CHUẨN BỊ
 	- GV : Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu .
- HS : Làm câu hỏi ôn tập 4,5,6b tr139 và các bài tập 70,71 ,72,73 trang141 SGK ,105 ,110 tr111 ,112 SBT . Thước thẳng ,compa ,êke ,phấn màu 
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
ÔN VỀ MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT 
- Trong chương II này chúng ta đã được học một số dạng tam giác đặt biệt nào ?
-Đặt câu hỏi về 
 +Định nghĩa 
 +Tính chất về cạnh 
 +Tính chất về góc 
 +Một số cách chứng minh đã biết của tam giác cân ,tam giác đều ,tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
- Khi ôn về định lý Pytago yêu cấu HS phát biểu định lý thuận và đảo .
- Trong chương II này chúng ta đã được học về tam giác cân ,tam giác đều ,tam giác vuông ,tam giác vuông cân .
-Trả lời một số cách chứng minh đã biết của tam giác cân,tam giác đều,tam giác vuông,tam giác vuông cân . 
-Phát biểu định lý Pytago thuận và đảo .
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP 
Bài tập 105 tr 111 SBT .
 Cho hình dưới đây .Trong đó AE BC .Tính AB biết AE = 4cm ;AC = 5cm ;BC = 9cm.
Bài tập 70 /141 SGK .
 Đề bài SGK /141
-Yêu cầu HS đọc bài sau đó vẽ hình ghi GT KL .
 a) Chứng minh AMN cân .
 GV cùng HS phân tích 
 AMN cân
 AM =AN hoặc 
 ABM = CAN 
 ABC cân 
b) Chứng minh BH = CK .
c) Chứng minh AH = AK .
d) Tam giác OBC là tam giác gì ? Chứng minh .
e)Khi và BM = CN = BC thì suy ra được gì? 
 Hãy tính số đo các góc AMN .
 OBC khi đó là tam giác gì ?
Bài tập 105 tr 111 SBT . 
 GT ABC ,AE BC , AE = 4cm ;
 AC = 5cm ;BC = 9cm.
 KL AB = ?
 Chứng minh :
 Xét vuông AEC có :
 EC2 = AC2 –AE2 (định lý Pytago)
 EC2 = 52 -42 
 EC2 = 32 EC = 3 .
 Có BE = BC – EC = 9 – 3 = 6 .
 Xét vuông ABC có :
 AB2 = BE2 +AE2 (định lý Pytago)
 AB2 = 62 + 42 
 AB2 = 52 AB = .
- Trả lời :
 ABC có: 
 AB2 +AC2 = 52 + 25 = 77
 BC2 = 92 = 81 .
 AB2 +AC2 BC2 .
 ABC không phai4r là tam giác vuông .
Bài tập 70 /141 SGK .
 GT ABC : AB = AC , BM = CN ,BH AM 
 CK AN ,HB KC = {O} .
 KL a) AMN cân 
 b) BH = CK 
 c) AH = AK 
 d) OBC là gì ? Vì sao ? 
 e) Khi và BM = CN =BC .
 Tính số đo các góc AMN .
 Xát định dạng OBC .
a) Chứng minh AMN cân .
 ABC cân (gt) (theo tính chất cân)
 ABM và CAN có :
 AB = AC (gt)
 (c/mt)
 BM = CN (gt) ABM = CAN (c-g-c)
 (2 góc tương ứng)
 AMN cân .
 AM = AN (1)
b) Chứng minh BH = CK .
 vuông BHM và vuông CKN có :
 BM = CN (gt).
 (cmt)
 vuông BHM = vuông CKN (cạnh huyền-góc nhọn ).
 BH = CK (cạnh tương ứng)
và HM =KN (2) (3)
c) Chứng minh AH = AK .
 Theo chứng minh trên 
 AM = AN (1) và HM =KN (2) 
 AM – MH = AN – NK 
 hay AH = AK .
d) có (cmt) (3)
 mà (đối đỉnh) 
 (đối đỉnh)
 OBC cân .
e) Khi thì cân ABC là đều
 Có ABM cân vì BA = BM = BC
 Chứng minh tương tự do đó 
 .
 Xét vuông BHM có 
 (đối đỉnh)
 OBC cân (cmtrên) có 
 OBC đều .
Hoạt động 3 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 - Oân tập lí thuyết và làm lại các bài tập phần ôn tập chương II.
 - tiết sau kiểm tra một tiết .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_45_on_tap_chuong_ii_van_quy_trin.doc