I/ Mục tiu
1/. Kiến thức:
+ Kiểm tra các kiến thức của chương II.
+ HS biết vẽ hình theo trình tự bằng lời
+ HS biết vận dụng cc cch chứng minh tam gic bằng nhau.
+ HS biết chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau và nhận biết các tam giác đặc biệt.
2/. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi gt- kl.
- Rèn kỹ năng vận dụng tính chất tam giác cân, vận dụng ĐL Pytago đảo- thuận,
- Rèn kỹ năng vận dụng chứng minh các tam giác bằng nhau.
3/. Thái độ:
- Nghim tc trong qu trình lm bi, tính tốn chính xc, cẩn thận.
Tuần: 26 Tiết: 46 ND: KIỂM TRA 1 TIẾT C.II I/ Mục tiêu 1/. Kiến thức: + Kiểm tra các kiến thức của chương II. + HS biết vẽ hình theo trình tự bằng lời + HS biết vận dụng các cách chứng minh tam giác bằng nhau. + HS biết chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, gĩc bằng nhau và nhận biết các tam giác đặc biệt. 2/. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi gt- kl. - Rèn kỹ năng vận dụng tính chất tam giác cân, vận dụng ĐL Pytago đảo- thuận, - Rèn kỹ năng vận dụng chứng minh các tam giác bằng nhau. 3/. Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính tốn chính xác, cẩn thận. II>MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề 1 Các TH bằng nhau của hai tam giác Vẽ hình + GT+KL Từ 2 tam giác bằng nhau, Cm tia phân giác - Cm được 2 tam giác vuơng bằng nhau để suy ra 2 cạnh tg ứng bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1,5 15% 1 1,5 15% Số câu: 3 4 điểm =40% Chủ đề 2 Định lý py ta go Phát biểu được định lí Py-ta-go - Vận dụng Đ/L pytago để tính độ dài 1 cạnh cịn lại của T/G vuơng. V ận dụng định lí Py-ta-go đảo để chứng minh tam giác vuơng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 3 30% 2 2 20% Số câu 5 6 điểm =60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 3 4,5 45% 3 3,5 35% 8 10đ 100% III/ ĐỀ Câu 1: Phát biểu định lí Py-ta-go Cho hình vẽ, tính độ dài cạnh BC. B 6cm C 8cm A Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuơng trong các tam giác cĩ độ dài 3 cạnh như sau: 5cm,12cm;13cm 7cm; 7cm; 9cm Câu 3: Cho DABC có AB = AC = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH ^ BC (HỴBC) a) vẽ hình, viết GT-KL của bài toán b)Chứng minh: HB = HC. c) Chứng minh AH là tia phân giác của góc A? d) Tính độ dài cạnh AH. IV. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Biểu điểm 1 Câu 3: Câu 1: Trong một tam giác vuơng, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của các cạnh gĩc vuơng. B 6cm C 8cm A Xét tam giác ABC vuơng tại A, ta cĩ: BC2 = AB2 + AC2 ( Định lí Py-ta-go) BC2 = 62 + 82= 100 => BC = 10cm Câu 2: a) Ta cĩ: 132 = 169 52 +122 = 25+144=169 => 132 = 52 + 122 Vậy tam giác cĩ độ dài 3 cạnh: 12cm; 13cm,5cm là tam giác vuơng( theo định lí Py-ta-go đảo) b) a) Ta cĩ: 92 = 81 72 +72 = 49+49 = 98 => 92 # 72 + 72 Vậy tam giác cĩ độ dài 3 cạnh: 7cm; 7cm,9cm khơng phải là tam giác vuơng( theo định lí Py-ta-go đảo) Câu 3: GT DABC, AB = AC = 5cm, BC = 8 cm AH^BC KL a) HB = HC. b) AH là tia phân giác của góc A c) AH=? (Vẽ hình, GT-KL: 1đ) Chứng minh: a) Xét DAHB và DAHC ta có: (gt) AB= AC (gt) AH là cạnh chung Do đó DAHB = DAHC (cạnh huyền-cạnh góc vuông) (1đ) Suy ra HB = HC (hai cạnh tương ứng) b) Vì DAHB = DAHC ( CMT ) nên HÂB = HÂC (hai góc tương ứng) do đó AH là tia phân giác của góc A. c) Vì HB = HC (câu a) nên : HB = HC = cm. Áp dụng định lý Py-ta-govào tam giác AHB vuông tại H ta có: AB2 = AH2 + HB2 AH2 = AB2 - HB2 AH2 = 52 - 42 AH2 =25 - 16 AH2 = 9 AH = 3 (cm) 1đ 2đ 1đ 1 đ 1đ 1,5đ 1đ 1,5đ V/ KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TB trở lên SL SL SL SL SL SL % 7A4 37 7A5 42 CỘNG 1 . Ưu điểm: 22. Tồn tại: 3.Hướng khắc phục
Tài liệu đính kèm: