I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
2.Kỉ năng : Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình 3.Thi độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác
II. Chuẩn bị:
-GV: Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ
-HS: Học bài và làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập, giải quyết vấn đề,
IV. Hoạt động dạy – Học:
Tuần 24 Tiết 47 RÈN KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP VỀ TAM GIÁC VUƠNG I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) 2.Kỉ năng : Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình 3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác II. Chuẩn bị: -GV: Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ -HS: Học bài và làm bài tập ở nhà. III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập, giải quyết vấn đề, IV. Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1(43phút): Ôn lại bài cũ. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 GV cho hs vẽ hình ra nháp. GV : vẽ hình vf hướng dẫn hs. Gọi hs ghi GT,KL. GV : Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì? GV : AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau? GV : Gọi hs lên bảng trình bày. GV : Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A? GV : Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 95 GV : Vẽ hình ghi GT, KL. GV : Em nêu hướng chứng minh MH = MK? GV : Gọi hs lên bảng làm. GV : Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -GV : Cho HS nhận xét -HS : đọc kĩ đầu bài. Bài tập 65 (tr137-SGK) -HS : 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL. GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I KL a) AH = AK b) AI là tia phân giác của góc A - HS: ,AB = AC, góc A chung. -lên bảng trình bày. Chứng minh: 2 1 I H K B C A a) Xét AHB và AKC có: (do BH AC, CK AB) chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK (hai cạnh tương ứng) b) Xét AKI và AHI có: (do BH AC, CK AB) AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) AI là tia phân giác của góc A HS : nhận xét. Bài tập 95 (tr109-SBT). HS : 1 học sinh lên trình bày trên bảng. - Học sinh cả lớp cùng làm . Chứng minh: a) Xét AMH và AMK có: AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn). MH = MK (hai cạnh tương ứng). b) Xét BMH và CMK có: MB = MC (GT) MH = MK (Chứng minh ở câu a) BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông) -HS : nhận xét Hoạt động 2(2phút): Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập vừa làm - Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT). -HS theo dõi Tuần 24 Tiết 48 RÈN KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP VỀ TAM GIÁC CÂN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. 2.Kỉ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. 3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ vẽ các hình 117 119 SGK -HS: Học bài và làm bài tập ở nhà. III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập, giải quyết vấn đề, IV. Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1(9phút): Kiểm tra bài cũ -Nêu yêu cầu kiểm tra: Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47 Làm bài tập 49a - Làm bài tập 49b -Cho HS nhận xét và cho điểm. -HS lên bảng trả lời và làm bài: 49- a/ ĐS: 700 49-b/ ĐS: 1000 -HS nhận xét Hoạt động 2(36phút): Bài tập GV : Cho học sinh làm bài tập 50/127 Sgk * Trường hợp 1: mái làm bằng tôn GV : Nêu cách tính góc B ? GV : lưu ý thêm điều kiện GV : đánh giá. GV : Cho học sinh làm bài tập 51 Yêu cầu hs vẽ hình , nêu giả thuyết và kết luận . GV : Để chứng minh ta phải làm gì ? GV : Nêu điều kiện để tam giác IBC cân ? -Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài HS : đọc kĩ đầu bài Bài tập 50 (tr127) a) Mái tôn thì Xét ABC có b) Mái nhà là ngói Do ABC cân ở A Mặt khác Bài tập 51 (tr128) -HS : vẽ hình ghi GT, KL. GT ABC, AB = AC, AD = AE BDxEC tại E KL a) So sánh b) IBC là tam giác gì. Chứng minh: Xét ADB và AEC có AD = AE (GT) chung AB = AC (GT) ADB = AEC (c.g.c) b) Ta có: IBC cân tại I Hoạt động 2(9phút): Hướng dẫn tự học - - Làm bài tập 48; 52 SGK - Làm bài tập phần tam giác cân - SBT -Tiếp tục học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK -HS theo dõi Ký duyệt Duyệt
Tài liệu đính kèm: