1. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + Củng cố tính chất mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác.
- Kỹ năng: + So sánh các cạnh trong một tam giác.
+ So sánh các góc trong một tam giác.
+ Giải bài toán thực tế.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, phát triển tư duy suy luận.
2. TRỌNG TM:
3. CHUẨN BỊ:
- GV: thước đo độ, compa.
- HS: thước đo độ, compa.
4. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1:
7A2:
2 Kiểm tra bài cũ:
Tuần: 27 Tiết: 48 ND: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Củng cố tính chất mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác. - Kỹ năng: + So sánh các cạnh trong một tam giác. + So sánh các góc trong một tam giác. + Giải bài toán thực tế. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, phát triển tư duy suy luận. TRỌNG TÂM: CHUẨN BỊ: GV: thước đo độ, compa. HS: thước đo độ, compa. TIẾN TRÌNH: Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: Kiểm tra bài cũ: - GV đưa ra câu hỏi: - Phát biểu định lý 1 và định lý 2 về mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác? (3 đ) - Aùp dụng: cho DABC có . Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác đó. (7đ) - Giáo viên gọi một học sinh lên phát biểu lý thuyết trước. - GV: em hãy nhận xét bạn phát biểu 2 định lý đúng chưa? - Giáo viên nhận xét lý thuyết và cho học sinh làm bài. - Học sinh nhận xét bài làm. - GV đánh giá, cho điểm. 1. Sửa Bài tập cũ: Ta có (tổng ba góc của DABC) Vì 800 > 600 > 400 Nên Do đó AC > AB> BC (cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn) Bài mới: HOẠT DỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG - Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên vẽ hình phác hoạ lên bảng. - GV: Muốn biết bạn nào đi xa, bạn nào đi gần nhất thì ta so sánh điều gì? - HS: so sánh quãng đường đi được của ba bạn đó. - GV: dựa vào hình vẽ, so sánh quãng đường đi được của ba bạn là so sánh các đoạn thẳng nào? - HS: so sánh các đoạn thẳng AD, BD và CD. - GV: đề bài cho biết góc C là góc gì? - HS: góc tù. - GV: trong một tam giác, đối diện với góc tù là cạnh như thế nào? - HS: đối diện góc tù là cạnh lớn nhất. - GV: vậy trong DBCD cạnh nào lớn nhất? - GV:kề bù vớimà là góc nhọn nênlà góc gì? - HS: là góc tù Þ - GV: từ (1) và (2) suy ra điều gì? - HS: AD > BD > CD - GV: vậy ai đi xa nhất, ai đi gần nhất? - Giáo viên nêu đề bài: cho hình vẽ, biết rằng CD = CB. Hãy so sánh và - GV: góc A và góc B là hai góc của tam giác nào? - HS: DABC -GV:đối diện với 2 góc này là hai cạnh nào? - HS: đối diện góc A là cạnh BC, đối diện góc B là cạnh AC. - GV: vậy muốn so sánh góc A và góc B ta cần so sánh điều gì? - HS: so sánh BC và AC. - GV: cạnh nào lớn hơn? - HS: AC > BC vì AC > CD mà CD = BC - GV: vậy góc nào lớn hơn? - HS: hay 2. Bài tập mới: Bài tập 5: Hạnh Nguyên Trang Giải: Xét DBCD ta có là góc tù nên: là góc nhọn ÞBD > CD (cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn) (1) Xét DABD ta có: kề bù vớimà là góc nhọn nênlà góc tù Þ ÞAD > BD (cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn) (2) Từ (1) và (2) suy ra: AD > BD > CD Trả lời: Hạnh đi xa nhất Trang đi gần nhất. Bài tập 6: Giải: Xét DABC Ta có: BC = CD (gt) Mà AC > CD Nên AC > BC (góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn) Hay 4,. Củng cố và luyện tập: - Gv: gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng vẽ hình, các em còn lại vẽ hình vào vở. - Học sinh nhận xét hình vẽ. - Giáo viên nhận xét hình vẽ. - GV: BB’ nằm giữa BA và BC nên ta suy ra điều gì? - HS: - GV: DABB’ là tam giác gì? - HS: DABB’ cân tại A do AB = AB’ - GV: suy ra hai góc nào bằng nhau? - HS: - GV: mà là góc gì của DBB’C ? - HS: góc ngoài tại B - GV: từ (1) và (2) suy ra điều gì? - HS: suy ra Bài tập 7: a) Vì AB’ = AB < AC nên điểm B’ nằm giữa A và C do đó tia BB’ nằm giữa BA và BC Þ (theo bài tập 6) b) Xét DABB’ ta có AB = AB’ nên DABB’ cân tại A. suy ra (1) c) Mà là góc ngoài tại B’ của DBB’C nên : (2) Từ (1) và (2) suy ra 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Ôn lại thật chắc hai định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Xem lại kỹ các bài tập đã làm hôm nay. Xem trước khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên và quan hệ giữa các đường đó. Mang thước êke, thước đo đoạn thẳng. Ôn lại định lý Phythagores. RÚT KINH NGHIỆM: ..
Tài liệu đính kèm: