I. MỤC TIÊU
- Củng cố các định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên ,giữa các đường xiên và hình chiếu
của chúng .
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài ,tập phân tích để chứng minh bài toán , biết chỉ ra căn
cứ các bước chứng minh .
II .CHUẨN BỊ
- GV : thước thẳng ,êke ,phấn màu .
- HS : ôn tập các định lí quan hệ cạnh và góc đối diện trong tam giác ,quan hệ giửa đườmg vuông góc
và đường xiên .
Thước thẳng có chia khoảng ,êke ,compa .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 26/3/2006 Ngày giảng: 27/3 /2006 Tiết : 50 TUẦN 28 §LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố các định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên ,giữa các đường xiên và hình chiếu của chúng . -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài ,tập phân tích để chứng minh bài toán , biết chỉ ra căn cứ các bước chứng minh . II .CHUẨN BỊ - GV : thước thẳng ,êke ,phấn màu . - HS : ôn tập các định lí quan hệ cạnh và góc đối diện trong tam giác ,quan hệ giửa đườmg vuông góc và đường xiên . Thước thẳng có chia khoảng ,êke ,compa . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 KIỂM TRA Bài tập 11 /25 SBT Cho hình vẽ So sánh các độ dài AB , AC , AD , AE. - Phát biểu định lý 2 quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu . Bài tập 11(Trang 60 SGK) Cho hình vẽ Dùng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác để chứng minh rằng : Nếu BC < BD thì AC < AD . Bài tập 11 /25 SBT Giải Có : AB < AC (Vì đường vuông góc ngắn hơn đường xiên ) BC < BD < BE AC < AD < AE (quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên ) Vậy AB < AC < AD < AE . Bài tập 11(Trang 60 SGK) Có BC < BD C nằm giữa B và D . Xét vuông ABC có : nhọn mà và là hai góc kề bù tù . Xét ACD có tù nhọn > AD > AC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác). Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 10 /59 SGK Chứng minh rằng trong một tam giác cân,độ dài đoạn thẳng nối đỉnh với một điểm bất kỳ của cạnh đáy nhỏ hơn hoặc bằng độ dài cạnh bên. -Khoảng cách từ A tới BC là đoạn nào ? -M là điểm bất kì của cạnh BC , vậy M có thể ở những vị trí nào ? - Hãy xét từng vị trí của M để chứng minh AM AB Bài tập 13 tr 60 SGK . Cho hình 16 Hãy chứng minh rằng: a) BE < BE b) DE < BC hãy đọc hình 16 và ghi GT ,KL . Tại sao BE < BE ? Bài tập 13 tr 25 SBT . -Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC có AB = AC =10 cm BC = 12 cm . - Cung tròn tâm A bán kính 9cm có cắt đường thẳng BC hay không ? có cắt cạnh BC hay không ? - Hãy chứng minh nhận xét đó căn cứ vào các định lý đã học . - Gợi ý : Hạ AH BC . Hãy tính AH khoảng cách từ A tới BC . -Tại sao D và E lại nằm trên cạnh BC ? Bài 10 /59 SGK A ABC : AB = AC GT M BC KL AM AB B C M H Từ A hạ AHG BC . AH là khoảng cách từ A tới BC . - M có thể trùng với H , M có thể nằm giữa H và B hoặc có thể nằm giữa H và C ,M có thể trùng với B hoặc C . *Nếu M H thì AM = AH mà AH < AB (đường vuông góc ngắn hơn đường xiên ) AM < AB . * Nếu M B (hoặc C) thì AM = AB . * Nếu M nằm giữa H và B (hoặc nằm giữa H và C) thì MH < BH AM < AB(quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu) Vậy AM AB . Bài tập 13 tr 60 SGK . HS đọc hình 16 : Cho tam giác vuông ABC có góc A = 900 , D là một điểm nằm giữa Avà B ,E là một điểm nằm giữa A và C .Nối BE , DE . ABC , GT D nằm giữa A và B E nằm giữa A và C KL a) BE < BE b) DE < BC a) Có E nằm giữa A và C nên AE < AC BE < BC (1) (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu ) b) Có D nằm giữa A và B nên AD < AB ED < EB (2) (quan hệ gữa đường xiên và hình chiếu ) từ (1) và (2) ta suy ra DE < BC . Bài tập 13 tr 25 SBT . HS đọc đề bài tập 13 tr25 SBT . Vẽ hình trên bảng - Căn cứ vào hình vẽ , em thấy cung tròn tâm A bán kính 9cm có cắt đường thẳng BC ,có cắt cạnh BC . Từ A hạ AH BC Xét vuông AHB và vuông AHC có : AH chung AB = AC (gt) vuông AHB = vuông AHC (cạnh huyền –cạnh góc vuông) . . Xét vuông AHB có : AH2 = AB2 – HB2 (định lý Pytago) AH2 = 102 - 62 = 64 AH = 8 (cm). Vì bán kính cung tròn tâm A lớn hơn khoảng cách từ A tới BC nên cung tròn (A ;9) cắt đường thẳng BC tại hai điểm ,gọi hai điểm đó là D và E . -Gsử D và C nằm cùng phía với H trên đường thẳng BC . Có : AD = 9cm AC = 10 cm AD < AC HD < HC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu ) D nằm giữa H và C . Vậy cung tròn (A ;9 cm) cắt cạnh BC . Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Oân lại các định lý trong bài 1 và bài 2 - Bài tập 14 SGK /60 . số 15 ,17 tr 25 ,26 SBT . - Oân quy tắc chuyển vế trong bất dẳng thưcù .
Tài liệu đính kèm: