I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ.
a) Kiến thức.
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III, IV (đại số và hình học) về thống kê, biểu thức đại số. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
b) Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
c) Thái độ.
- Nghiêm túc trong làm bài.
2. Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực tư duy.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực vận dụng kiến thức.
II. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận 100%.
Tiết 52+ 53 KIỂM TRA GIỮA KÌ II Ngày soạn: 29/03/2020 Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 7A 7B I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ. a) Kiến thức. - Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III, IV (đại số và hình học) về thống kê, biểu thức đại số. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. b) Kỹ năng. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. c) Thái độ. - Nghiêm túc trong làm bài. 2. Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực tư duy. - Năng lực tính toán. - Năng lực vận dụng kiến thức. II. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận 100%. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê Nêu được dấu hiệu điều tra, số các giá trị của dấu hiệu Lập được bảng tần số Tính số TB, tìm mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3đ 30% 2. Biểu thức đại số Hiểu và thực hiện thành thạo cộng, trừ hai đa thức Tính được giá trị của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3đ 30% 1 1đ 10% 2 4đ 40% 3. Định lí Py ta go Vận dụng định lý Py ta go để tính độ dài các đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Biết bộ ba đoạn thẳng có thỏa mãn BĐT không, giải thích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 4đ 40% 1 3đ 30% 1 2đ 20% 1 1đ 10% 6 10đ 100% IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận đề kiểm tra Câu 1 : (3 điểm) Cho bảng số liệu về việc ''Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập'' (Thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 5 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 8 8 9 9 9 9 10 9 5 14 Dựa vào bảng số liêu trên em hãy cho biết : Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu ? Lập bảng "Tần số" . Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Câu 2: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: tại x = -1 và y = 1 Câu 3: (2điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC (). Cho biết AB=13 cm, AH=12cm, HC=16cm. Tính các độ dài AC, BC. Câu 4: (3 điểm) Cho hai đa thức: và Tính P+Q và P-Q Câu 5 : (1 điểm) Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau : 2cm, 3cm, 4cm 1cm, 2cm, 3,5cm Hãy vẽ các tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là một trong các bộ ba ở trên (nếu vẽ được). Trong trường hợp không ve được, hãy giải thích ? V. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm 1 a.Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh Số các giá trị là: 30 b. Bảng tần số: c) Giá trị tb Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x.n) 5 4 20 = 8,6 7 3 21 8 9 72 9 7 63 10 4 40 14 3 42 N = 30 Tổng: 258 Mốt của dấu hiệu là: M0 = 8 1 2 2 Thay x = - 1 và y = 1 vào biểu thức ta được: 1 3 Theo giả thiết ta có hình vẽ sau: Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông AHC ta có: AC2 = AH2+ HC2 = 122 + 162 = 144+156=400.144+156=400. ⇒ AC=20(cm)AC=20(cm) Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông ABH ta có: BH2 = AB2 – AH2 = 132 – 122 =169–144=25=169–144=25 ⇒ BH=5(cm)BH=5(cm) ⇒ BC=BH+HC=5+16=21(cm) 0,5 0,5 0,5 0,5 4 Ta có : 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 5 a) Ba độ dài thỏa mãn bất đẳng thức: 3 - 2 < 4 < 2 + 3 nên chúng là ba cạnh của một tam giác. Vẽ tam giác: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Lấy B làm tâm vẽ cung tròn có bán kính bằng 3cm. Lấy C làm tâm vẽ cung tròn có bán kính bằng 2cm. Hai cung tròn cắt nhau tại hai điểm A và A'. Ta được ΔABC và ΔA'BC là hai tam giác cần vẽ. b) Ba độ dài không là ba cạnh của tam giác vì bất đẳng thức 3,5 < 1 + 2 (không TM BĐT) 0,5 0,5 VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Tài liệu đính kèm: