I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng hằng đẳng thức
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ? 1
- Trục số ? 3
III. Các hoạt động dạy học:
Chương IV - Bất Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng hằng đẳng thức - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản). II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ? 1 - Trục số ? 3 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: - GV giới thiệu nội dung chương IX - Trên tập hợp R, khi so sánh 2 số a,b sẽ xảy ra những trường hợp nào? - Khi biểu diễn trên trục số thực thì số a ở bên trái số b khi nào? - GV treo bảng phụ, gọi HS làm bài - " a, b ẻ R a = b hoặc a b - a - b - Từng học sinh lên bảng điền a, c) - ; d) < - học sinh làm? 2 Câu c dùng ³ hay Ê đều được 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số " a, b ẻ R - Nếu a không nhỏ hơn b thì a lớn hơn hoặc bằng b. a ³ b - Nếu a không lớn hơn b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b. a Ê b Hoạt động 2 - GV giới thiệu các hệ thức có dạng gọi là bất đẳng thức: - Các bất đẳng thức biểu thị điều gì ? - HS cho VD minh hoạ và ghi lên bảng. - Biểu thị thứ tự các số ở vế trái so với các số ở vế phải. - HS nói rõ ở VD mình cho bất đẳng thức đó biểu thị điều gì? 2. Bất đẳng thức a < b a > b a ³ b a Ê b là các bất đẳng thức a: vế trái của bất đẳng thức b: Vế phải của bất đẳng thức * VD1: -6 < -5 Cho biết thứ tự của -6 so với -5 6 + 9-50 < -2 + (-5) Cho biết thứ tự của 6 + (-5) so với -2 + (- 5) Hoạt động 3 - GV treo bảng phụ bài ? 3 - Trục số ở dòng trên cho ta biết điều gì ? - Trục số ở dòng dưới cho biết điều gì ? => Đó chính là tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng. = GV giới thiệu tổng quát - HS làm ? 3: Quan sát hình và trả lời - Mũi tên từ - 4 đến -4 +3 và từ 2 đến 2 + 3 - Cho thấy - 4 < 2 - Cho - 4 +3 < 2 + 3 hay -1 < 5 - HS làm ? 4 - 4 < 2 => + 4 (-3) < (-3 +2) - HS phát biểu tương tự khi có a > b; a ³ b; a Ê b. - Từ tổng quát hãy phát biểu thành lời 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. a. Ví dụ: Cho bất đẳng thức - 4 < 2 (1) Cộng 2 vế của (1) với 3 ta được BĐT - 4 +3 < 2 +3 (2) Hai BĐT (1), (2) là 2 BĐT cùng chiều b. Tính chất : SGK tr 36 a, b, c, R Nếu a < b thì a +c < b+c Nếu a Ê thì a + c Ê b+c Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Hoạt động 4 - Tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng có ý nghĩa như thế nào? - HS trả lời ? 5 - Nhờ tính chất ta có thể so sánh với biểu thức mà không cần thực hiện phép tính - HS làm bài 1 * Chép: Cho a < b Chứng minh: Nếu a > b; b > 0 thì a2 < b2 Vì a > 0 ; b > 0 ị (a + b) > 0 a < b ị a - b < 0 (1) Nhân 2 vế của (1) với ( a + b) ta có (a - b) (a + b) = 0 ị a2 = b2 < 0 ị a2 < b2 d. Bài 8 (tr 32 SGK) Chứng tỏ nếu m > n thì m - n > 0 Cộng - n vào 2 vế của BĐT m> n ta có: m - n > n - n ị m - n > 0 (ĐPCM) 4. áp dụng a. Làm ? 5 (36) Vì - 6 < - 4 ị - 6 + (-7) < -4 + (-7) (Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng) b. Bài 1 (37) - 2 + 3 ³ 2 BĐT không đúng thứ tự vì -2 +3 =1 Mà VP = 2 c. Bài 3 tr 37 C1:Cộng 5 vào 2 số của BĐT ị a ³ b C2: Giữa a và b có 3 khả năng xảy ra: a > b; a = b; a < b Nếu a < b thì a - 5 < b - 5 (ko xảy ra) ị a ³ b IV. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc tính chất. Lấy được VD về bất đẳng thức. - Làm bài 2 ; 4 SBT - 1 đ 9 (31 - 32 SBT) Tiết 58: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu: - Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ? 1; ?2 - Phấn màu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 - Viết dạng tổng quát của 1 BĐT ? BĐT cho biết điều gì? - Điền dấu Ê ³ vào ô trống 13 - 19 15 - 19 (-4)2 + 7 16 + 7 450 + 12 452 + 12 - 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Viết tổng quát : CHo a + 2 > 5 Chứng tỏ a > 3: điều ngược lại là gì ? có đúng không? Hoạt động 2 - GV treo bảng phụ bài ? 1 - Trục số ở dòng đầu tiên cho biết điều gì? - Trục số ở dòng dưới cho biết điều gì? - Tổng quát với 3 số a, b, c và c > 0 thì ra có điều gì ? - Phát biểu băng lời. - HS trả lời ? 1 + - 2 < 3 + Mũi tên từ -2.2 và mũi tên từ 3 đến 3.2 + -4 < 6 + HS trả lời ? 2 - HS ghi tổng quát và phát biểu 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a. Ví dụ -2 < 3 ị -2.2 < 3.2 ị -2 < 6 b. Tính chất: SGK 38 Với a, b, c, và c > 0 - Nếu a < b thì a.c < b.c - Nếu a > b thì a.c > b.c - Nếu a ³ b thì a.c ³ b.c - Nếi a Ê b thì a.c Ê b.c Hoạt động 3: Nếu nhân 2 vế BĐT với số âm thì sẽ như thế nào ? - Treo ? 3 - Trục số ở dòng trên cho biết điều gì? - HS quan sát hình vẽ và làm ? 3 - 2 < 3 Mũi tên từ -2 đến (-2) (-2) và mũi tên từ 3 đến 3. (-2) 4 > -6 - HS trả lời ? 4 - HS nêu tổng quát và phát biểu tính chất. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. a. Ví dụ * -2 < 3 ị -2 (-2) < 3. (-2) ị 4 > -6 * 4 > 2 ị 4. (-5) < 2. (-5) ị -20 < -10 b. Tính chất : SGK 38 Với a, b, c và c < 0 Nếu a b.c - Nếu a > b thì ac < b.c - Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì như thế nào? - HS: Khi chia cả 2 vế của BĐT cho cùng một số khác 0 thì được 1 BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho nếu số đó dương và ngược chiều nếu số đó âm. - Nếu a ³ b thì a.c Ê b.c - Nếi a Ê b thì a.c ³ b.c * Chú ý : Tính chất vẫn đúng với phép chia cho số khác 0 Hoạt động 4: - GV giới thiệu tính chất bắc cầu - Tính chất được áp dụng với thứ tự nhỏ hơn và thứ tự lớn hơn ị Các tính chất trên gọi là các tính chất của bất đẳng thức - HS lấy VD cụ thể VD: -5 > -8 -8 > -10 ị -5 > -10 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự " a. b. c Nếu a < b và b < c thì a < c Nếu a > b và b > c thì a > c Hoạt động 5. - Nêu các tính chất của bất đẳng thức? - GV hướng dẫn học sinh thảo luận : - " a. b bất kì có thể xảy ra mấy khả năng ? - Để so sánh b với b + 1 ta so sánh 2 số nào ? - HS làm bài 5, yêu cầu học sinh phải tính bằng 2 cách. + Tính từng vế rồi so sánh + Dùng tính chất của bất đẳng thức. - HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trả lời a > 0 ; a < 0 ; a = 0 * Bài 18 (33 - SBT) Cho a > 0, b > 0 , a > b Chứng tỏ Vì a > 0, b 0 Vì a > b ị ị hay 4. Luyện tập * Bài 5 (39) a. Đ b. Sai vì đổi chiều c. Sai vì đổi chiều d. Đ * Bài 6 (39) a. Nếu 12a c vì 12 < 15 b. 4a < 3a thì a < 0 vì 4 < 3 c. -3a 0 vì -3 > -5 * Bài 8 (39) a. So sánh b với b + 1 vì 0 < 1 ị b + 0 < b +1 (t/c liên hệ thứ tự và phép cộng) Hay b < b +1 b. Ta có a < a +1 vì a < b ị a + 1 < b + 1 Do đó a < b + 1 (t/c bắc cầu) IV. Hướng dẫn về nhà: - Học các tính chất bất đẳng thức. mỗi tính chất cho 1 VD - Làm 7 , 8 (39) đ 15 (32 SBT) Tiết 59: luyện tập I. Mục tiêu: - Biết dụng dấu bất đẳng thức cho đúng trong một số tình huống - Biết phối hợp khi vận dụng các tính chất của thứ tự II. Chuẩn bị: - Bảng phụ 9, Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ? Viết tổng quát ? Bài 7 (39) - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ? Viết tổng quát? Bài 8 (39) 2 Học sinh lên bảng trả lời và chữa bài. Cả lớp theo dõi và nhận xét 1. Chữ bài tập Bài 9 (39) a/ Vì a < b ị 2a < 2b (liên hệ thứ tự và phép nhân với số dương) b. Vì a b (-1) ị a (-1) > b (-1) ị -a < -b (Liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm) Hoạt động 2: - GV treo bảng phụ bài 9 - Yêu cầu học sinh giải thích? Có những cách nào ? - Từ kết quả câu a hãy chứng minh câu b? - Cho học sinh hoạt động nhóm bài 11 - Cơ sở dựa vào đâu ? HS. đứng tại chỗ trả lời, có giải thích - HS giải thích theo từng cách. C2: -4,5 = -1,5.3 Vì -2 < -1,5 ị (-2).3 < - 1,5 .3 ị (-2).3 < - 4,5 - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS hoạt động nhóm bài 11 Dãy 1,3 làm câu a Dãy 2,4 làm câu b - Đại diện nhóm 3,2 trình bày từng câu II. Luyện tập 1. Bài 9 (39) b. m + n < 1800 c. n + p Ê 1800 2. Bài 10 (39) a. Vì sao (-2) . 3 < -4,5 ? C2: Vế trái -2.3 = -6 Mà -6 < -4,5 ị (-2). 3 < -4,5 b* Vì -2.3 < -4,5 (câu a) ị (-2).3.10 < - 4,5 .10 ị (-2) .30 < -4,5 (t.c) * Vì - 2.3 < -4,5 ị -2.3 +4,5 < - 4,5 +4,5 ị -2.3 + 4,5 < 0 3. Bài 11 (3) a. Vì a < b ị 3a < 3b (t/c..) ị 3a +1 < 3b +1 (t/c) b. Vì a < b ị a. (-2)> b. (-2) (t/c) - Xác định các yêu cầu của bài? - Khi so sánh a, b có những khả năng nào xảy ra? d. -2a + 3 ắ -2b +3 ị -2a + 3 - 3 Ê -2b + 3 - 3 ị -2a Ê - 2b ị ịa ³ b ị 2a < 2b bằng cách nào? Làm thế nào để xuất hiện 1 và 3? * GV giới thiệu bất đẳng thức Côsi - So sánh a. b : a > b, a < b, a = b - Nếu a ³ b ị -2a Ê -2b ị -2a + 3< -2b + 3 (TM đầu bài) - Nếu a Ê b ị -2a ³ -2b ị -2a + 3 > -2b +3 (Trái đầu bài) a ³ 0 và b ³ 0 thì : Xét hiệu: Vì: a ³ 0 ị ³ 0 b ³ 0 ị ³ 0 ị ( - )2 ³ 0 hay : ³ 0 ị ị -2a > - 2b ị -2a - 5 > -2b - 5 (t/c) 4. Bài 13 (40) C1: ị a + 5 < b + 5 ị a + 5 + (-5) < b+5+(-5) ị a < b (đpcm) C2: Nếu a=bịa+5=b+5(Trái gt) Nếu a>bịa+5>b+5 (trái gt) Vậy a < b 5. Bài 14 (40) Vì a < b ị 2a < 2b ị 2a +1 < 2b + 1 (1) Vì 1 < 3 ị 2b +1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2) ị 2a + 1 < 2b+ 3 (t/c bắc cầu) 6. Bài 26 (33 - SBT) Vì a < b ị a + c < b + c (t/c ) Vì c < d ị b + c < b + d (t/c ) Do đó a + c < b + d (t/c bắc cầu ) Hoạt động 3: Củng cố IV. Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức - Làm 12, 13 bc (39 - 40 - SGK) - 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28 (33 - SBT) Tiết 60. Bài 3 : Bất phương trình một ẩn I. Mục tiêu: - Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không - Biết viết kí hiệu tập hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT dạng x a, x ³ a, x Ê a II. Chuẩn bị: - Bảng phụ tổng hợp tập nghiệm của BPT cơ bản - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: - Lấy hai VD về bất đẳng thức - Cho x < 3 so sánh x + 5 với 8 BĐT: x + 5 < 8 có chứa chữ x > 4 2y > 8 Gọi là các bpt bậc nhất một ẩn đ vào bài mới - HS lấy VD và trình bày bài - Cả lớp làm nháp và nhận xét Vì x < 3 ị x + 5 < 3 + 5 (t/c) ị x + 5 < 8 Hoạt động 2: - GV cho HS đọc ? 1 - GV cho HS thảo luậnl, trao đổi về kết quả bài toán. - GV yêu cầu mỗi kết quả đều phải thử vào BPT. - Thay giá trị x vào vế trái đ tính đ so sánh với kết quả ở vế phải. - Một BPT có dạng như thế nào ? - Cho HS làm ? 3 - Để chứng tỏ các số 2,3,4 là nghiệm của BPT ta làm như thế nào? - Chứng tỏ 5 là nghiệm của BPT? - HS đọc đầu bài ? 1 - HS nêu ra các kết quả của bài toán: x = 9,8 ,7 6 + Thay x = 8 vào BPT ta được: 2200.9 + 4000 Ê 25000 + Thay x = 8 vào BPT ta được 2200.8 +4000 Ê 25000 ị x = 9, 8, 7là nghiệm của BPT vì các giá trị của x đều thoả mãn BPT. - HS xác định vế trái, vế phải của BPT - HS trả lời miệng câu a - HS hoạt động nhóm câu b Mỗi dãy làm một số: 2, 3, 4, 5 - Thay x = 5 vào Vế trái : 52 = 25 Vế phải : 6.5 -5 =25 1. Mở đầu 2200x + 4000 Ê 25000 là bất phương trình một ẩn. Các giá trị x Ê 9 đều là nghiệm của BPT * Tổng quát: Bất phương trình có dạng: A(x) < B (x) Giá trị của ẩn thoả mãn BPT gọi là nghiệm của BPT - Muốn biết 1 số có là nghiệm của BPT hay không ta làm như thế nào? - Với BPT x2 6x -5 ta có 2, 3, 4 là nghiệm của BPT. Theo em còn giá trị nào của x cũng là nghiệm của BPT? đ Ngoài 3 giá trị nguyên của x ta còn giá trị khác cũng là nghiệm của BPT sao cho 1 < x < 5. đ Các giá trị đó gọi là tập hợp nghiệm của BPT. Vế trái = vế phải ð x = 5 không thoả mãn BPT ð x = 5 không là nghiệm của BPT - Thay giá trị của ẩn vào 2 vế của BPT, nếu thoả mãn BPT thì giá trị đó là nghiệm của BPT. - Nếu không thoả mãn BPT thì giá trị đó không là nghiệm của BPT - HS suy nghĩ trả lời x = 1 Hoạt động 3: - Hãy kể vài nghiệm của BPT x > 3? - Tại sao 4,8 là nghiệm của BPTx > 3 ị Tất cả các số lớn hơn 3 đều là nghiệm của BPT x > 3 - GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của BPT x > 3 - GV giới thiệu kí hiệu tập hợp - GV hướng dẫn HS biểu diễn tập đó trên trục số để minh hoạ. - Hai BPT x > 3, 3 > x là 2 BPT khác nhau, chúng có tập nghiệm như nhau (1 số là nghiệm của BPT này cũng là nghiệm của BPT kia). - GV giới thiệu VD 2, theo em tập hợp nghiệm của BPT đó là gì? - Em hãy viết tập hợp nghiệm đó. - GV giới thiệu cách biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số "[" là giá trị nhận được . - GV treo bảng phụ: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm trên trục số và yêu HS + x > 3 có nghiệm là: 4 ; 4,8; 5; 7 Vì 4,8 > 3 - HS biểu diễn theo GV - Phần gạch bỏ không phải là nhgiệm của BPT (cả điểm 3) - HS làm? 4 qua trao đổi nhóm. - BPT : x < 3 Vế trái 3, vế phải x Tập nghiệm: {x/3 < x} - HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm - Tập hợp nghiệm là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 - HS lên bảng viết: 2. Tập nghiệm của BPT a. VD 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là : { x/ x >3} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. ( 3 0 b. Ví dụ 2: x Ê 7 Tập nghiệm ; { x / x Ê 7} ] 3 0 7 [ 5 0 3 + Viết tập hợp nghiệm + Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của BPT nào? - GV cho HS làm> 5, ?6 theo nhóm sau đó các nhóm treo bảng - HS trả lời Chia 2 nhóm: dãy 1; 2 làm ? 5 Dãy 3 ; 4 làm ? 6 - HS nhận xét Tập nghiệm: {x / x ³ 5} [ 5 [ 0 3 0 2 ) 0 4 Hoạt động 4 - GV giới thiệu bảng tập hợp nghiệm của BPT cơ bản của qua bảng phụ. - Tổng quát BPT cơ bản có dạng: x > a x < a x ³ a x Ê a Hãy viết tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số? - GV cho HS làm 15b, 17 (42) - HS lên bảng điền và vẽ tiếp Bất PT Tập nghiệm ( Biểu diễn tập nghiệm trên trục số x > a {x / x > a} ) ( a x < a { x / x < a} [ a x ³ a {x / x ³ a} ] a x Ê a { x / x Ê a } a - HS lên bảng làm bài mà GV ghi trên bảng phụ IV. Hướng dẫn về nhà - Xem kĩ phần tập nghiệm và biểu diễn nghiệm trên trucj số - Làm 15, 16, 17, 18 (42) - 31 đ 35 (34 SBT) Tiết: 61 + 62: Bất Phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn - Biết cách giải một số BPT qui được về BPT bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương đương II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: - Phát biểu quy tắc chuyển vế? Thế nào là 2 BPT tương đương ? Bài 25 b? - Phát biểu quy tắc nhân ? bài 26 c, d? - 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài. - Cả lớp nhận xét Hoạt động 2: - ĐN PT bậc nhất 1 ẩn ? Cho VD ? Công thức nghiệm? Dựa trên cơ sở nào để giải PT bậc nhất một ẩn? - Tương tự hãy ĐN BPT bậc nhất 1 ẩn? - GV treo bảng phụ ? 1 + BPT 3x +5 < 5x -7 phải biến đổi mới đưa về dạng BPT bậc nhất một ẩn - HS trả lời - Dựa vào quy tắc chuyển về quy tắc nhân - HS nêu ĐN - HS cho VD về BPT bậc nhất 1 ẩn - HS trả lời ? 1 1. Định nghĩa> SGK ax + b > 0 ax + b < 0 ax + b ³ 0 ax + b Ê 0 a ạ 0, x là ẩn Gọi là BPT bậc nhất một ẩn VD: 2x - 3 < 0 5x - 15 ³ 0 Là các BPT bậc nhất 1 ẩn Hoạt động 3: - GV hướng dẫn HS làm từng bước qua VD 1. - GV hướng dẫn cách kết luận nghiệm - GV chú ý cách trình bày của học sinh - HS làm theo sự hướng dẫn của giáo viên. - HS nêu cơ sở từng bước giải. - HS lên bd tập nghiệm. - Hs lên bảng giải VD 2: - Cả lớp cùng làm: - 4 x - 8 < 0 ú - 4x < 8 ú x < 8/-4 ú x < -2 Vậy nghiệm của BPT là x > -2 0 2 [ [ 3 5 0 2. Giải BPT bậc nhất 1 ẩn: a. Ví dụ 1: Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x - 3 < 0 ú 2x < 3 ú x < 3/2 ú x < 1,5 Vậy tập nghiệm của BPT là: ) {x/x < 1,5} hay tập nghiệm là x < 1,5 1,5 b. Ví dụ 2 * - 4x + 12 < 0 ú - 4x < - 12 ú x > -12 : (-4) ú x > 3 ( Vậy nghiệm của NPT là x > 3 0 3 Hoạt động 4: - Với những BPT chưa ở dạng bậc nhất 1 ẩn ta làm như thế nào ? - GV cho HS đọc 2 chú ý SGK. - HS lên bảng làm : * Dùng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng BPT bậc nhất 1 ẩn - HS đọc chú ý 3. Giải một số bất phương trình khác a. VD: * 3x + 5 < 5x - 7 * - 0,2 x - 0,2 > 0,4 x - 2 ú - 0,2 x - 0,4 x > -2 + 0,2 ú - 0,6 x > - 1,8 ú x < ú x < -3 b. Chú ý: SGK 46 + 47 Hoạt động 5: - GV gọi từng HS lên bảng làm, chú ý cách trình bày của HS HS lên bảng giải bài 28 và 30 4. Luyện tập : Bài 28 (47) Bài 30 (48) IV. Hướng dẫn về nhà. - Học sinh định nghĩa, xem lại các VD - Làm 29. 31, 32, 34, 35 (47, 48) Tiết 63: luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cách giải bất phương trình 1 ẩn trong 1 trường hợp đơn giản - Biết dùng hiểu biết về BPT để giải một số bài toán có lời văn theo nội dung toán học hay thực tế. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ bài 36, 37 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: - Thế nào là BPT bậc nhất 1 ẩn? Cho VD? Bài 29 b, d Bài 31 (48) - GV lưu ý HS: BPT x2 > 0 không phải là BPT bậc nhất. 2 HS lên bảng chữa bài - Bài 18 (42) Gọi vạn tốc phải đi là x (km/h) Thời gian ôtô đi A đ B là 50/x (giờ) Ta có BPT : 7 + ú x > 25 I. Chữa bài tập Bài 29 (47) b. 29 (47) b. x < 2 d. x Ê 4 Bài 31 (48) a. Thay x=2 vào bPT ta có: 22=4 >0 Thay x = -3 vào BPT ta có: (-3)2 = 9>0 ị x = 2, x = -3 là nghiệm của BPT b. " x ạ 0 đều là nghiệm của BPT {x / x ạ 0} Hoạt động 2: - Gọi HS lên bảng chữa bài 32? - Bài toán cho biết gì ? - Các đại lượng liên quan ? Mối liên quan ? - Bài toán hỏi gì ? - Chọn ẩn như thế nào ? - HS lên bảng làm bài: - HS đọc đầu bài: - Loại, số tờ, số tiền II. Luyện tập 1. Bài 32 (48) a. 2x - 5 ³ 0 b. -3 x Ê -7x +5 2. Bài 33 (48) - Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 đ là x (tờ, x nguyên; x ³ 0) Số tờ loại 2000đ là 150 - x (tờ) Số tờ loại 5000đ là: 5000.x (đồng) Số tiền loại 2000đ là: 2000 (15-x)(đ) TĐB: Người đó có số tiền không quá 7000đ (tức là Ê 70000) x Ê Vì x nguyên, x ³ 0 nên số tờ 5000đ có thể là số nguyên từ 0 đến 13. (Số tiền nhiều nhất có thể là 69000đ) Loại tiền Số tờ Số tiền Loại 2000 15 -x 2000.(15-x) Loại 5000 x 5000.x Tổng số 15 Ê70000 - Gọi HS lên bảng làm bài 34, 35 - GV chú ý cách trình bày bài của HS - GV treo bảng phụ bài 37 - 3 HS lên bảng - HS đứng tại chỗ trả lời 3. Bài 34 (48) b. x > - 4 x < 5 4. Bài 35 (48) b. x < 2 5. Bài 37 (49) IV. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài - Loại toán đố: Cách giải cách làm như bài toán bằng cách lập PT - Làm 34 a, d: 35 a: 36, 37 (49 SGK) - 65, 66, 67, 69, 70 (38 SBT)
Tài liệu đính kèm: