I. MỤC TIÊU
-Củng có các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng , tính chất 3 đường trung trực của
một tam giác một số tính chất của tam giác cân , tam giác vuông .
-Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của môt tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác , chứng minh
ba điểm thẳng hàng và tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông .
II .CHUẨN BỊ
-GV : Thước kẻ ,compa , êke ,phấn màu .
-HS : On tập các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng , tính chất 3 đường trung trực của một tam giác một số tính chất của tam giác cân , tam giác vuông .
Thước thẳng ,compa ,êke .
Ngày soạn : 2/5 /2006 Ngày giảng: 3/5/2006 Tiết : 62 TUẦN 33 § LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Củng có các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng , tính chất 3 đường trung trực của một tam giác một số tính chất của tam giác cân , tam giác vuông . -Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của môït tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác , chứng minh ba điểm thẳng hàng và tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông . II .CHUẨN BỊ -GV : Thước kẻ ,compa , êke ,phấn màu . -HS : Oân tập các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng , tính chất 3 đường trung trực của một tam giác một số tính chất của tam giác cân , tam giác vuông . Thước thẳng ,compa ,êke . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 LUYỆN TẬP Bài tập 54/80 SGK . Vẽ đường tròn đi qua 3 đỉnh cuả tam giác ABC trong các trường hợp sau : a) Góc A,B,C đều nhọn b) Góc A = 900 c) Góc A > 900 Bài tập 55/80 SGK . Cho hình 51 SGK . Chứng minh ba điểm B,C,D thẳng hàng . - Cho biết GT ,KL của bài toán . - Để chứng minh B,D,C thẳng hàng ta có thể chứng minh như thế nào ? - Hãy tính theo - Tương tự ,tính theo . - Từ đó , tính ? -Theo chứng minh bài 55 ta có D là giao điểm các đường trung trực của tam giác vuông ABC . Theo tính chất ba đường trung trực của một tam giác ta có : DB = DA = DC . - Vậy điểm cách đều ba đỉnh của tam giác vuông là điểm nào ? -Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông quan hệ như thế nào với đọ dài cạnh huyền ? -Đó chính là nội dung bài tập 56 /80 SGK . Bài tập 57 /80 SGK . Có một chi tiết máy (mà đường viền ngoài là đường tròn ) bị gãy .Làm thế nào để xác định được bán kính của đường viền này ? - Để xác định bán kính đường viền này trước hết ta cần xát định điểm nào ? -Làm thế nào để xác định được tâm của đường tròn? -Bán kính của đường viền xác định thế nào ? - Củng cố lý thuyết : Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sữa lại cho đúng . 1) Nếu tam giác có một đường trung trực đồng thời là đường trung tuyến ứng với cùng môït cạnh thì đó là tam giác cân . 2) Trong tam giác cân , đường trung trực của một cạnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh này 3) Trong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền bằøng nữa cạnh huyền . 4) Trong một tam giác , giao điểm của ba đường trung trực cách đều ba cạnh của tam giác . 5) Giao điểm hai đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn Bài tập 54/80 SGK . Bài tập 55/80 SGK . - Để chứng minh B,D,C thẳng hàng ta có thể chứng minh : hay - Có D trung trực AB DA = DB (t/c đường trung trực của đoạn thẳng ) DBA cân . - Tương tự - Vậy B ,D, C thẳng hàng . -Do B,D ,C thẳng hàng và BD = DC D là trung điểm của BC . Có AD là trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông AD = BD = DC = -Vậy trong tam giác vuông , trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông có độ dài bằng nữa cạnh huyền . Bài tập 57 /80 SGK . - Ta cần xác định tâm của đường tròn viền bị gãy . - Lấy ba điểm A,B,C phân biêït trên cung tròn ,nối AB,BC . Vẽ trung trực của hai đoạn thẳng này . Giao của hai đường trung trực là tâm của đường tròn viền bị gãy (điểm 0) -Bán kính của đường viền là khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của cung tròn (= OA) . 1) Đúng . 2) Sai ; Sửa lại là :Trong tam giác cân , đường trung trực của một cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh này . 3) Đúng . 4) Sai ; sửa lại là : Trong một tam giác , giao điểm của ba đường trung trực cách đều ba đỉnh của tam giác. Hoạt động 2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Bài tập 68,69/31,32 SBT . - Ôn tâïp định nghĩa , tính chất các đường trung tuyến , phân giác , trung trực của tam giác . - Oân tập các tính chất và cách chứng minh một tam giác là tam giác cân (BT 42 ,52 SGK) trong bài 6 và bài 8 SGK . - Đọc trước bài “ TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC” .
Tài liệu đính kèm: