Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 27: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 27: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Củng cố trường hợp bằng nhau của tam giác (c.g.c)

 Rèn kỹ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc - cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau.

 Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh

 Phát huy tính tự lực của HS

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :

1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, thước đo góc,

2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ :

Hỏi: Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của tam giác

 Trả lời bài tập 30 Sgk tr.120

3.Bài mới :

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 27: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14
Tiết : 27
Ngày so¹n: 13 / 11 / 2011
Ngµy d¹y : 14 / 11 / 2011
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Củng cố trường hợp bằng nhau của tam giác (c.g.c)
- Rèn kỹ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc - cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh
- Phát huy tính tự lực của HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
1. Giáo viên: 	Thước thẳng, compa, thước đo góc, 
2. Học sinh: 	Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 	
2. Kiểm tra bài cũ : 	
Hỏi:	- Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của tam giác
- Trả lời bài tập 30 Sgk tr.120
3.Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
HĐ 1: Luyện tập
Bài 31 Sgk tr.102:
- HS: Đọc đề 
- Hỏi: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường như thế nào ?
- HS: Vẽ hình; ghi GT & KL 
- Hỏi: 	MA là cạnh của tam giác nào ?
	MB là cạnh của tam giác nào ?
- Hỏi: Để chứng minh MA = MB ta cần chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
- HS: Lên bảng trình bày.
- GV: Nhận xét.
Bài 32 Sgk tr.102: 
- HS: Đọc đề bài.
- Hỏi: Dựa vào hình vẽ hãy đọc giả thiết
- GV: Cho HS thảo luận để tìm ra các tia phân giác.
- Hỏi: Để c/m BH là tia phân giác ta cần c/m cặp góc nào bằng nhau ?
 - Hỏi: Để c/m = ta cần c/m điều gì ?
- GV: Cho HS làm trong ít phút
- GV: Gọi HS lên bảng chứng minh a)
- GV: Nhận xét sửa hoàn chỉnh câu a)
- HS: Tương tự c/m câu b)
- GV: Gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần)
- GV: Có thể giới thiệu thêm HA và HK là tia phân giác của góc bẹt BHC
Bài 44 Sbt tr.103:
- GV: Gọi HS đề bài.
- HS: Vẽ hình, ghi GT và KL
- HS: Suy nghĩ vài phút.
- Hỏi: Để chứng minh MA = MB ta cần chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
- Hỏi: D OAD = D OBD có bằng nhau không ? Vì sao ? 
- HS: Lên bảng trình bày câu a)
- GV: Hướng dẫn câu b
Bài 31 Sgk tr.102:
GT
d AB tại O
OA = OB
M d
KL
MA = MB
	Xét MOA và MOB có:
	MO : Cạnh chung
 = 
	OA 	= 	OB (gt)
	Do đó MOA = MOB
	Þ MA = MB (hai cạnh tương ứng)
Bài 32 Sgk tr.102:
Dự đoán:
	a) BH là tia phân giác 
	b) CH là tia phân giác 
Chứng minh:
 a) BH là tia phân giác 
	Xét DAHB và DKHB có:
	AH	 = KH (gt)
 = = 900 
	BH : Cạnh chung
	Do đó: DAHB = DKHB (c-g-c)
	Þ = (hai góc tương ứng)
BH là tia phân giác của .
b) CH là tia phân giác 
Chứng minh tương tự ta được :
DAHC = DKHC (c-g-c)
 	Þ = (Hai góc tương ứng)
	Þ CH là tia phân giác của góc 
Bài 44 Sbt tr.103:
GT
 DAOB
OA = OB
 O = O
KL
a) DA = DB
b) OD AB
Chứng minh
a) Xét D OAD và D OBD có: 
 	OA	 = OB (gt)
 	 (gt)
 	OD : Cạnh chung
 Do đó: D OAD = D OBD (c-g-c)
	Þ DA = DB (hai cạnh tương ứng)
b) 	Vì D OAD = D OBD 
 	Nên = (góc tương ứng)
	Mà + = 1800 (hai góc kề bù)
	Do đó = = 900
	Vậy OD ^ AB
HĐ 2: Củng cố
	- Hỏi: Qua bài học hôm nay em đã sử dụng những kiến thức gì để chứng minh ?
	- GV: Chốt lại các kiến thức chính thể hiện ở bài học
4. Hướng dẫn học ở nhà :
	- Ôn lại hai trường hợp bằng nhau của tam giác.
	- Làm các bài tập: Bài tập 45; 46; 47 Sbt tr.103
Hướng dẫn bài 46 Sbt tr.103
a) 	DC là cạnh của DADC
	BE là cạnh của DABE
 b) Để c/m DC ^ BE ta nên c/m = 900
 	Ta có = 
 (DADC = DABE)
 	Mà + = 900 (DADH vuông tại A)
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_728_nam_hoc_2011_2012.doc