Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức : Ôn lại kiến thức về góc so le trong , đồng vị , hai đường thẳng song song đã học ở HKI.

 2. Kĩ năng : Vận dụng các tính chất của hai đường thẳng song song vào bài tập .

 3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài.

II. Chuẩn bị :

 GV : Tham khảo chuản kiến thức, sgk, giáo án, thước thẳng ,eke.

 HS : Làm các bài tập đã dặn

III. Lên lớp:

1’ 1.Ổn định tổ chức

 2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 773Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20	 	 NS:17/12/2012
Tiết 38	 GÓC SO LE TRONG, GÓC ĐỒNG VỊ	 ND: / / 2013
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức : Ôn lại kiến thức về góc so le trong , đồng vị , hai đường thẳng song song đã học ở HKI.
	2. Kĩ năng : Vận dụng các tính chất của hai đường thẳng song song vào bài tập . 
	3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị :
	GV : Tham khảo chuản kiến thức, sgk, giáo án, thước thẳng ,eke.
	HS : Làm các bài tập đã dặn
III. Lên lớp:
1’	1.Ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
Cho hình vẽ (a //b) có : 4=60o. 
Tính 2, 2, 1 ?
Gv:Yêu cầu hs nêu tính chất của đường thẳng song song.
Gv:Yêu cầu hs thực hiện bài tập .
Gv:Quan sát kiểm tra các hs còn lại
Gv:Gọi hs nhận xét.
Gv:Chốt lại
Hs:Phái biểu.
Hs:Thực hiện.
 2= 4 = 60o ( slt, a//b )
 2= 2 = 60o ( đv, a//b )
 1 + 2 = 180o ( trong cùng phía, a//b )
1 = 180o – 2
 = 180o – 60o = 120o
	3. Bài mới :
 TG
Nội dung
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
10’
10’
10’
5’
Bài tập 1: Cho hình vẽ 
Qua A ta vẽ được mấy đường thẳng song song với BC ?
Qua B ta vẽ được mấy đường thẳng song song với AC 
Theo tiên đề Ơclit qua A ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng a // BC. 
 Qua B ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng 
 b // AC.
Bài tập 2: Cho hình vẽ biết a//b 
Hãy điền váo chỗ trống trong các câu sau :
a). 1=  ( cặp góc so le trong )
b). 2 = ..= ..(cặp góc đồng vị)
c). 3 + 4 = . ( vì) 
d). 4= 2 (vì ) 
Bài tập 3 ( Chuẩn kiến thức)
Cho hình vẽ giải thích tại sao c ^ b
Bài tập 4 ( chuẩn kiến thức)
Cho hình vẽ có 
chứng tỏ rằng a//b
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán.
Gv:Em hãy dựa vào các dữ kiện đã cho để thực hiện bài toán?
Gv:Đi xung quanh quan sát hs vẽ hình.
Gv:Gọi 1 hs lên vẽ , gọi 1 hs khác nhận xét và trả lời bài toán 
Gv:Chốt lại
Gv:Yêu cầu hs quan sát bài toán.
Gv:Gọi lần lượt hs điền vào chỗ trống.
Gv:Góc A1 so le trong với góc nào ?
A2 đồng vị với góc nào ?
Gv: Góc B3 và góc A4 là cặp góc gì? , có tính chất gì ?
Gv:Nêu mối quan hệ giữa các góc ? 
Gv:Có những dạng cặp góc nào bằng nhau ?
Gv:Gọi hs nhận xét.
Gv:Kiểm tra
Gv:Vẽ hình bài tập 3 yêu cầu hs thực hiện.
Gv:Vì sao c ^ b ?
Gv:Em có nhận xét gì về cặp góc trong cùng phía trên ?
Gv:Gọi hs giải thích và cho hs khác trình bày.
Gv:Kiểm tra lại.
Gv:Ghi đề bài tập lên bảng yêu cầu hs nêu cách thực hiện
Gv: Bài toán cho gì ? Yêu cầu ta làm gì ?
Gv:Ta có góc 
Gv:Vậy ta khẳng định gì?
Gv:Chốt lại.
Hs:Đọc đề bài.
Hs:Lên bảng vẽ hình bài toán.
Hs:Nhận xét và trả lời cho bài toán.
Hs:Quan sát đề bài.
Hs: Góc A1 so le trong với góc B3.
A2 đồng vị với góc B2
Hs: Góc B3 và góc A4 là cặp góc trong cùng phía.
a). 1=3 ( cặp góc so le trong )
b). 2= 2 = 60o (cặp góc đồng vị)
c). 3 + 4 = 180o ( cặp góc trong cùng phía )
d). 4= 2 (4 đối đỉnh với 2, 2 đồng vị với 2 )
Hs:Nêu ý kiến.
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát hình vẽ.
Hs:Thực hiện.
Hs:Vì có hai góc trong cùng phía bù nhau nê đường thẳng a // b
và c ^ a nên c ^ b (cặp góc đồng vị)
Hs:Nhận xét.
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát đề bài.
Hs:Chứng tỏ a//b
Hs:Trả lời. 
Vì A 1 và B1 ở vị trí so le trong bằng nhau và B1 B2 là hai góc rong cúng phái bù nhau nên a//b
Hs:Chú ý.
	4.Củng cố:Trong bài
1’	5. Dặn dò:
	- Xem lại các kiến thức đã học.
	- Ôn lại tính chất từ vuông góc đến song song.
Tuần 20	 	 NS:17/12/2012
Tiết 39	 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG 	 ND: / /2013
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : Ôn tập về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song, tính chất về ba đường thẳng song song.
	2. Kĩ năng : Thực hiện được các bài tập về tính vuông góc và tính song song, chứng tỏ được hai đường thẳng vuông góc, hoặc song song
	3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài.
II. Chuẩn bị :
	GV : Giáo án, sgk, tham khảo chuẩn kiến thức, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke.
	HS :Làm các bài tập đã dặn.
III. Lên lớp:
1’	1. Ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
 Trình bày mối quan hệ giữa tính vuông góc với song song?
Nếu ac và bc thì 
Nếu a//b và ca thì 
Gv:Yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
Gv:Yêu cầu hs thực hiện bài tập 
Gv:Gọihs nhận xét
Hs:Phát biểu.
Hs:Thực hiện
Nếu ac và bc thì a//b
Nếu a//b và ca thì cb
3. Bài mới :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
15’
Bài tập1 : Cho hình vẽ . Vì sao a//b?
Bài tập 2 : Cho hình vẽ. Vì sao c ^ b
cb (a//b, ca)	
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Bài tập 3:Cho hình vẽ biết a//b ,
A = 900 C = 130 0 Tính B, D 
a) a//b vì cùng vuông góc với AB
b). Ta có : +=180o (hai góc trong cùng phía, a//b)
 120o + = 180o 
 = 180o - 120o 
Þ = 60o
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán.
Gv:Qua hình vẽ a có song song với b hay
 không ?
Gv:Em hãy phát biểu tính chất đó bằng lời.
Gv:Kiểm tra lại
Gv:.Kiểm tra và gọi 1 hs khác phát biểu lại tính chất.
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán.
Gv:Qua hình vẽ c có vuông góc với b không ?
Gv:Ta dựa vào đâu mà suy luận ?
Gv:Yêu cầu hs phát biểu bằng lới tính chất đó.
Gv:.Kiểm tra và gọi 1 hs khác phát biểu lại tính chất.
Gv:Treo bảng phụ vẽ hình của bài tập cho hs quan sát.
Gv:Em sẽ giải bài tập này như thế nào? 
Gv:Vậy ta có a//b tính số đo góc C tính như thế nào? 
Gv:Góc D và Góc C là cặp góc ? có số đo như thế nào? 
Gv:Gọi hs lên bảng tính.
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn các hs còn lại.
Gv:Gọi hs nhận xét.
Gv:Kiểm tra .
Hs:Thưc hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Đường thẳng a song song với đường thẳng b
Hs:Phát biểu.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Hs:Đọc đề bài
Hs:Đường thẳng c^b vì c^a và b //a
Hs:Phát biểu
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát hình vẽ.
Hs:Nêu ý kiến
Hs:Vì đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB
Hs:Suy nghĩ.
a) a//b vì cùng vuông góc với AB
b). Ta có : +=180o (hai góc trong cùng phía, a//b)
 120o + = 180o 
 = 180o - 120o 
Þ = 60o
Hs:Nhận xét
	4. Củng cố :Trong bài tập .
1’	5. Dặn dò:
	-Làm lại các bài tập đã giải.
	-Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_20_nam_hoc_2012_2013.doc