I/. Mục tiêu:
HS: Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập ôn tập chương I
Luyện kĩ năng suy luận hình học, củng cố kiến thức đường thằng song song, vuông góc
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập chương I_SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 8 Tiết: 15 Ôn tập chương I 21-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập ôn tập chương I Luyện kĩ năng suy luận hình học, củng cố kiến thức đường thằng song song, vuông góc II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập chương I_SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Vẽ hình ghi GT và KL định nghĩa đường trung trực Vẽ hình ghi GT và KL tính chất đường trung trực Vẽ hình ghi GT và KL định lí hai đường phân gíc của hai góc kề bù. HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài tập 57_SGK_T104 Cho hình 39 (a//b). hãy tính số đo x của góc O Hướng dẫn vẽ đường thẳng song song với a đi qua điểm O O a b 1320 380 GV: Vẽ hình lên bảng, đặt tên một số điểm. GV: Chọn 1 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu thấy cần Ôn tập chương I Bài tập 57_SGK_T104 1 c O a b 1320 380 2 A B Qua O vẽ đường thẳng c//a a//b (gt) ị c//b ị O2+B=1800 (trong cùng phía) B=1320 (gt) ị O2=480 . Do c//a ị O1=A ( slt) A=380 ị O1=380 Dẽ thấy O =O1+O2 ị O=480+380=860. ị x=860 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 58 SGK_T104 Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải thích vì sao tính được như vậy. GV: Vẽ hình lên bảng, đặt tên một số điểm. GV: Chọn 1 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu thấy cần Bài tập 58 SGK_T104 a b c x 1150 A B a^c ; b^c (gt) ị a//b d căt a , b tại A, B do a//b ị A+B=1800 ( trong cùng phía) A=1150 ị B=650 . HS: Tìm hiểu đề bài tập và làm bài Bài 59 SGK_T 104 Hình 41 cho biết d//d'//d'' và hai góc 600 và 1100 . . Tính các góc E1 , G2 ; G3 ; D4 ; A5; B6 . 6 5 d B A d' 1100 D C 4 600 2 3 1 d'' G E GV: Vẽ hình lên bảng, đặt tên một số điểm. GV: Chọn 1 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu thấy cần A B C D E G 600 1100 d d' d'' 5 6 1 3 2 4 Bài 59 SGK_T 104 * d'//d'' ị E1=C (slt) C=600 ị E1=600 . * d'//d'' ị G2=D (dv) D=1100 ị G2=1100 . * D4=D (dd) ị D4=1100 * G3+G2=1800 (kề bù) G2=1100 ị G3=700 * do d//d'' , ị B6=G3 (dv) G3=700 ị B6=700 . * Do d//d'' ị A5=E1 (dv) E1=600 ị A5=600 HS: Tìm hiểu đề bài tập và làm bài Bài 54 SGK_T 103 Trong hình 37 có năm cặp đường thẳng vuông góc, bốn cặp đường thẳng song song. Hãy quan sát viết tên các cặp đường thẳng đó và kiểm tra lại bằng Eke GV: Vẽ hình lên bảng, đặt tên một số điểm. GV: Chọn 1 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu thấy cần Bài 54 SGK_T 103 d1 d3 d4 d5 d6 d7 d8 d2 * 5 Các cặp đường thẳng vuông góc d1^d8 ; d1^d2 ; d3^d4 ; d3^d5 ; d3^d7. * 4 Các cặp đường thẳng song song d8//d2 ; d4//d5 ; d4//d7 ; d7//d5 . HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại các bài tập đã làm và các định nghĩa, tính chất hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc Chuẩn bị dụng làm bài kiểm tra chương I Kiểm tra 45 phút chương I_Hình học 7 Họ và tên:............................................................Lớp: 7...........Điểm:.................................. Bài 1 (1,5 điểm). Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Vẽ hình minh hoạ Bài làm: Phát biểu bằng lời(0,5điểm) ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... Vẽ hình (0,5điểm): Ghi bằng kí hiệu (0,5điểm) ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... Bài 2 (2,5 điểm). Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ 1. Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiệu Bài làm: Phát biểu bằng lời:............................................................. ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ A B a b Hình 1 c GT ............................................................................... ............................................................................... KL ............................................................................... Bài 3 (2 điểm). Vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ góc AOB có số đo 500. Lấy điểm C bất kì nằm trong góc AOB. Qua C vẽ đường thẳng m vuông góc với OB, và đường thẳng n song song với OA. Nói rõ cách vẽ. Bài làm: Cách vẽ (0.5điểm): ........................................................... ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. Vẽ hình (1,5 điểm): Bài 4 (4 điểm). Cho hình 2 Có xx'//yy', OAx=400 ; OA^OB Tính số đo OBY. Nói rõ vì sao tính được như vậy. Bài làm: ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. A B x O y 400 ? x' y' Hình 2 Tuần: 8 Tiết: 16 Kiểm tra chương I 21-09-2011 I/. Mục tiêu: Học sinh độc lập, vận dụng kiến thức học được ở chương vào giải bài tập kiểm tra 45 phút. Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của chương I Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 8 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 2’ GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài HD2 45’ GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS HS: Độc lập vận dụng kiến thức học được làm bài. GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài HS: Xem lại bài và hi tên vào bài làm HS: Giao bài ra đầu bàn. HD3 2’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập
Tài liệu đính kèm: