I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì I lớp 9 của học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Ngày soạn: Ngày thực hiện: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 77 I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì I lớp 9 của học sinh. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Chñ ®Ò NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Céng ThÊp Cao TN TL TN TL Trau dåi vèn tõ Nhí đặc điểm các đơn vị từ vựng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Sù ph¸t triÓn cña tõ vùng NhËn biÕt ®ưîc ý nghÜa cña tõ trong c©u... Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% C¸c ph¬ng ch©m héi tho¹i - Nhớ đặc điểm các PCHT - Nhận biết các phương châm hội trong các mẫu văn bản cụ thể. Hiểu được các phương châm hội thoại. Số câu Số điểm Tỉ lệ %: Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% ThuËt ng÷ Nhí ®ưîc kh¸i niÖm thuËt ng÷ vµ ®Æc ®iÓm cña thuËt ng÷.. §Æt c©u cã thuËt ng÷ và giải nghĩa chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Lêi dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn gi¸n tiÕp VËn dông c¸ch dÉn trùc tiÕp hoÆc gi¸n tiÕp ®Ó viÕt mét ®o¹n v¨n theo chñ ®Ò... Các biện pháp tu từ Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: 2 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Tæng sè c©u: Tæng sè ®iÓm: Tỷ lệ Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 50% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 77 I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1 : Từ láy là gì ? Là những từ chỉ có một tiếng. Là những từ có hai tiếng ghép lại với nhau. Là từ phức, trong đó giữa các tiếng có quan hệ láy láy âm. Là từ phức, trong đó giữa các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. Câu 2 : Từ ‘’xuân’’ trong câu thơ ’Ngày xuân em hãy còn dài. Xót tình máu mủ thay lời nước non’’ có nghĩa là gì ?‘ Mùa xuân. B. Tuổi trẻ. C. Sức khỏe. D. Tình yêu. Câu 3 : Thế nào là phương châm cách thức ? Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung. Khi giao tiếp, đừng nói những điều mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực. Trong giao tiếp, cần nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề. Trong giao tiếp, cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch ; tránh nói mơ hồ. Câu 4 : Câu thành ngữ «Nói có sách, mách có chứng » liên quan đến phương châm hội thoại nào ? Phương châm về chất. Phương châm về lượng. Phương châm quan hệ. Phương châm cách thức. Câu 5 : Phương châm lịch sự có liên quan đến phép tu từ từ vựng nào sau đây ? So sánh. Nhân hóa. Nói quá. Nói giảm, nói tránh. Câu 6 : Phép nhân hóa trong khổ thơ sau tác dụng gì ? «Câu hát căng buồm cùng gió khơi, Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời. Mặt trời đội biển nhô màu mới, Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.» Làm nổi bật khung cảnh đánh cá trở về hết sức tráng lệ, huy hoàng. Làm nổi bật khí thế lao động hăng say của đoàn thuyền đánh cá. Làm nổi bật hình ảnh người dân chài. Làm nổi bật khung cảnh ra khơi đánh cá. II/ Tự luận : (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a, Thuật ngữ là gì ? Nêu đặc điểm của thuật ngữ ? b, Đặt 1 câu có thuật ngữ và giải nghĩa của thuật ngữ đó. Câu 2: (5 điểm): Viết một đoạn (văn 5 -8 câu) với chủ đề về bảo vệ môi trường trong đó có sử dụng ít nhất một lời dẫn trực tiếp. ------------------Hết------------------ (Đề kiểm ta này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 77 I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A D D II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: 1a, (1 điểm) - Khái niệm của thuật ngữ: là những từ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. (0,5 đ) - Đặc điểm của thuật ngữ: (0,5đ) + Trong một lĩnh vực khoa học, công nghệ: Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ biểu thị bằng một thuật ngữ. + Thuật ngữ không có tính biểu cảm. 1b, (1 điểm) - Đặt đúng 1 câu có thuật ngữ và giải thích chính xác ý nghĩa của thuật ngữ. Câu 2 : (5 điểm) Đoạn văn phải đảm bảo yêu cầu sau : *Về nội dung : đúng chủ đề bảo vệ môi trường.(1 đ) *Về hình thức : - Đủ số câu : 5- 8 câu.(1 đ) - Đảm bảo hình thức 1 đoạn văn : Mở đoạn, phát triển đoạn, kết đoạn. (0,5 đ) - Có ít nhất 1 câu dẫn trực tiếp. (2 đ) - Đảm bảo liên kết câu trong đoạn văn ; không mắc lỗi chính tả, lỗi cú pháp... (0,5 đ) --------------Hết--------------
Tài liệu đính kèm: