Giáo án Kiểm tra 1 tiết phần tiếng Việt 6 thời gian 45 phút (trắc nghiệm 15 phút, tự luận 30 phút)

Giáo án Kiểm tra 1 tiết phần tiếng Việt 6 thời gian 45 phút (trắc nghiệm 15 phút, tự luận 30 phút)

Đề bài:A/ Trắc nghiệm(4đ)Khoanh tròn các đáp án đúng

Câu 1: “ Trong tranh , một chú bé đang ngồi nhìn ra ngoài cửa sổ,nơi bầu trời trong xanh”(Tạ duy Anh) câu văn có các phó từ:

 A:1 B: 2 C:3 D:4

Câu 2 Vẽ sơ đồ phép so sánh và điền câu sau vào sơ đồ phép so sánh

Cái anh chàng Dế Choắt người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1019Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 1 tiết phần tiếng Việt 6 thời gian 45 phút (trắc nghiệm 15 phút, tự luận 30 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Tự Tân
Lớp : 6/..
Họ và tên 
Kiểm tra 1 tiết
Phần Tiếng Việt 6
Thời gian 45 phút
(Trắc nghiệm 15 ph + Tự luận 30ph
 Điểm
TN
TL
T.C
Đề bài:A/ Trắc nghiệm(4đ)Khoanh tròn các đáp án đúng 
Câu 1: “ Trong tranh , một chú bé đang ngồi nhìn ra ngoài cửa sổ,nơi bầu trời trong xanh”(Tạ duy Anh) câu văn có các phó từ: 
 A:1 B: 2 C:3 D:4
Câu 2 Vẽ sơ đồ phép so sánh và điền câu sau vào sơ đồ phép so sánh 
Cái anh chàng Dế Choắt người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện 
..
.
..
Câu 3:Điền các từ vào trong câu sau đây có đúng :Nhân hoá ,ẩn dụ ,so sánh ,điệp ngữ 
 a/.là gọi tên sự vật này bằng tên gọi sự vật khác khi có nét tương đồng 
b/.là gọi tên sự vật này bằng tên gọi sự vật khác khi có quan hệ gần gũi 
Câu4:Câu thơ sau sử dụng các biện pháp tu từ 
 Hàng bưởi đu đưa
Bế lũ con
Đầu tròn
 Trọc lốc (Trần Đăng Khoa)
 A:Nhân hoá và so sánh B:Ẩn dụ và So sánh 
 C:Nhân hoá và ẩn dụ D:Hoán dụ và Nhân hoá 
Câu 5: Có các kiểu hoán dụ thường gặp :
 A: 2 B: 3 C: 4 D:5
Câu 6:Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là hoán dụ
A:Những tàu lá cọ như những chiếc ô xèo B: Anh ấy trở về sau những năm bom đạn 
C:Những con trâu hiền lành đang gặm cỏ D:Hàng phượng thắp lửa đỏ rực cả sân trường 
Câu 7Tìm thành phần chính của câu văn sau và gạch chân dưới thành phần chính 
 “Dưói bóng tre xanh, đã từ lâu đời,người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa,vỡ ruộng, khai hoang”
Câu 8 Câu văn trên có mấy vị ngữ ?
 A:1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 9 :Trong các câu sau đây câu trần thuật đơn là câu 
A: Mặt trời nhú dần lên ,rồi lên cho kì hết B: Lan đang vẽ còn tôi thì lamg thơ 
C: Mẹ có mệt lắm không ? D: Chao ôi!Đẹp quá !
Câu 10 “Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn .Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẽo dai, vững chắc.” (Thép Mới )
Câu câu văn trên đã viết sai ở từ nào (Gạch chân từ sai )và sửa lại cho đúng 
. 
Câu 11:Nối cột A(câu)với cột B(mục đích câu) cho phù hợp 
Cột A
1.Tôi là học sinh 
2Tôi về không một chút bận tâm 
Cột B
giới thiệu
Định nghĩa 
Kể 
Nối 
1+
2+.
 B: Tự luận (6đ)
Câu 1(2đ) : Phân tích các thành phần câu và chỉ rõ đó là kiểu câu nào ?
a.Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê .
b.Vua nhớ công ơn phong cho là Phù Đổng tThiên Vương và lập đền thở quê nhà .
Câu 2.(4đ) Viết một đoạn văn (khoảng 8-10 câu )tả lại ngày hội trại trường em vừa qua.
Trong đó có sử dụng ít nhất 2 phép tu từ đã học (gạch chân và chỉ rõ phép tu từ )
Đáp án
A: Trắc nghiệm (4đ)
C1.B-0,25
C2.vẽ đúng sơ đồ -0,5
-điền đúng -0,25
Cái anh chàng Dế choắt /người gày gò và dài lêu nghêu /như /một gã nghiện thuốc 
 A P T B phiện 
Câu 3.a-Ẩn dụ -0,25
 b-hoán dụ -0,25
Câu 4.C-0,5
Câu 5.C-0,25
Câu 6.D-0,25
Câu7.Người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng của,vỡ ruộng, khai hoang -0,25
Câu 8.D-0,25
Câu9.A-0,25
Câu10.-0,25Sai :dẽo dai 
 Sửa dẻo dai 
Câu 11:-0,5Nối 1+a, 2+c(đúng mỗi ý 0,25)
B: Tự luận 
Câu 1(2đ)
(1đ)Nhạc của trúc, nhạc của tre/là khúc nhạc của đồng quê
 CN VN (0,75)
-Câu trần thuật đơn có từ là 
B (1đ)Vua/nhớ công ơn phong cho là Phù đổng Thiên vương và lập đền thờ ngay ở 
 	 CN VN(0,75) quê nhà 
Câu trần thuật đơn (0,25)
Câu 2(4đ)
HS viết đúng đề tài , hay , có cảm xúc,bài viết sạch sẽ chữ rõ ràng và sử dụng 2 phép tu từ (3đ)
Chỉ đúng các biện pháp (1đ)
MA TRẬN ĐỀ 1 tiết :TIẾT 115-TIẾNG VIỆT /6
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ 
TL
KQ
TL
thấp 
cao
Phó từ 
C1-0,25
0,25
So sánh 
C2-0,75
0,75
Nhân hoá,
 so sánh 
C3-0,5
0,5
 Ẩn dụ ,
nhân hóa
C4-0,5
0.5
Hoán dụ 
C5-0,25
C6-0,25
0.5
 Thành phần chính của câu 
C7-0,25
C8-0,25
C9-0,25
0,75
Câu trần thuật đơn 
C11-0,5
0,5
Chỉ lỗi sai và sửa
C10-0,25
0,25
Tự luận 
C1-2
C2-4
6
TỔNG
1,5
2,5
2
4
10

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1 tiet TV6.doc