Giáo án Kiểm tra học kỳ II Môn: Vật Lý 7

Giáo án Kiểm tra học kỳ II Môn: Vật Lý 7

Tiết 35: Kiểm tra học kỳ II

Ngày soạn: 2011 Môn: Vật Lý 7

I. MỤC ĐÍCH :

 1.Kiến thức:

Chuẩn 1: Biết được một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế.

Chuẩn 2: Biết được chỉ có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm, tương tác giữa hai loại điện tích đó.

Chuẩn 3: Nhận biết được nêu được khái niệm dòng điện và được chiều của dòng điện chạy trong mạch điện.

Chuẩn 4: Phân biệt được chất dẫn điện và chất cách điện.

Chuẩn 5: Biết được các tác dụng của dòng điện và ứng dụng của nó trong thực tế.

Chuẩn 6: Biết đư¬ợc ở hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu diện thế.

 

doc 9 trang Người đăng vultt Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra học kỳ II Môn: Vật Lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: Kiểm tra học kỳ II
Ngày soạn: 2011 Môn: Vật Lý 7
I. MỤC ĐÍCH :
 1.Kiến thức:
Chuẩn 1: Biết được một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế.
Chuẩn 2: Biết được chỉ có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm, tương tác giữa hai loại điện tích đó.
Chuẩn 3: Nhận biết được nêu được khái niệm dòng điện và được chiều của dòng điện chạy trong mạch điện.
Chuẩn 4: Phân biệt được chất dẫn điện và chất cách điện.
Chuẩn 5: Biết được các tác dụng của dòng điện và ứng dụng của nó trong thực tế.
Chuẩn 6: Biết được ở hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu diện thế.
Chuẩn 7: Biết được khái niệm về cường độ dòng điện và hiệu điện thế đồng thời hiểu được cách sử dụng ampe kế và vôn kế dùng để đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch điện.
Chuẩn 8: Phân biệt được cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch có các bóng đèn mắc nối tiếp và mắc song song.
Chuẩn 9: Nêu được đơn vị của hiệu điện thế là Vôn và giải thích được ý nghĩa số Vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện.
Chuẩn 10: Biết được qui tắc sử dụng điện an toàn khi sử dụng điện.
 2. Kỹ năng:
 Chuẩn 11: Giải thích được một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế.
 Chuẩn 12: Vận dụng chiều qui ước của dòng điện để xác định được chiều của dòng điện trong một số mạch điện cụ thể.
Chuẩn 13: Vận dụng được khái niệm cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp và mắc song song vào một bài tập đơn giản.
Chuẩn 14: Hiểu và vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản.
II.MA TRẬN :
Bảng 1:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương III:
Điện học
Ch:1,2,
3,4,5,
7,11
Ch:3,,
6,8,9,
12,13,
Ch 7,8,
12,13
Ch10
Ch 3,
7,14
Số câu
12
8
2(a,b)
1
1
24
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,5
1,5
10,0đ
Tổng số câu
12
10
1
24
Tổng số điểm
3,0 đ
4,0đ
1,5
1,5
10,0đ
Tỉ lệ %
30,0%
40,0%
15,0%
15,0%
100,0%
Bảng 2:
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số của chung
Trọng số bài
kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương III: Điện học (100%)
17
11
7,7
9,3
45,3
54,7
45,3
54,7
Tổng
17
11
8
9
45
55
45,3
54,7
Bảng 3:
Cấp độ
Nội dung
chủ đề
Trọng
số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm
số
Tổng số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2 : Lý thuyết
Chương III:
Điện học
45,3
11
10 ( 2,5 đ)
1 ( 1,5 đ )
4,0 đ
Cấp độ 3,4 : Vận dụng
Chương III:
Điện học
54,7
13
10 ( 2,5 đ)
3 ( 3,5đ )
6,0 đ
Tổng
100,0
24
20 ( 5 đ )
4 ( 5 đ )
10,0đ
III.ĐỀ KIỂM TRA:
	PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ). 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 4,0 đ ).
 Câu 1: Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ? 
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng. B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
C. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô. D. Áp sát thước nhựa vào một cực của nam châm
 Câu 2 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì: 
A. Cánh quạt cọ sát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
 Câu 3: Dòng điện là gì ? 
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.	B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.	D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
 Câu 4: Vật nào dưới đây là vật cách điện ?
A. Một đoạn dây thép.	B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa.	D. Một đoạn ruột bút chì.
 Câu 5: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? 
A. Bóng đèn bút thử điện. B. Quạt điện.
C. Công tắc. D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt non. 
	 *Câu 6: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ? 
	 A. Máy bơm nước.	 B. Nồi cơm điện.	Công tắc.	D. Tivi.
-
+
Đ3
K1
K2
K3
Đ2
Hình 1
Đ1
	 Câu 7: Cho sơ đồ mạch điện như hình 1. 
Trong trường hợp nào dưới đây chỉ có Đ1, Đ2 sáng ? 
	 A. Cả ba công tắc đều đóng.	 
	 B. K1, K2 đóng, K3 mở.
 C. K1, K3 đóng, K2 mở.	 
 D. K1đóng, K2 , K3 mở.
 Câu 8: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ? 
+
-
A.
+
-
B.
+
-
C.
+
-
D.
 Câu 9: Con số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây? 
A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V.
B. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V.
C. Bóng đèn đó có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V.
D. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V.
 Câu 10: Cho một nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để mỗi đèn
đều sáng bình thường thì phải mắc mạch điện như thế nào? 
A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn.
B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn.
C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn.
D. Không có cách mắc nào để cả hai đèn sáng bình thường.
 Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp
có giá trị nào dưới đây? 
A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
 Câu 12: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào? 
A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12mA. 
C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
 Câu 13: Sơ đồ nào trongcác hình vẽ dưới đây dùng để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn? 
C
B
D
A
 Câu 14: Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:
A.Hút nhau. B.Đẩy nhau. 
C.Có lúc hút, có lúc đẩy nhau. D.Không có lực tác dụng. 
 Câu 15: Câu khẳng định nào sau đây là đúng: 	
A.Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế. 
B.Giữa hai chốt (+) và (-) của ampe kế luôn có một hiệu điện thế. 
C.Giữa hai cực của pin còn mới có một hiệu điện thế. 
D.Giữa hai chốt (+) và (-) của vôn kế luôn có một hiệu điện thế. 
 Câu 16: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: 
A.Hiệu điện thế. B.Nhiệt độ. 
C.Khối lượng. 	 D.Cường độ dòng điện. 
II Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có được một khẳng định đúng. ( 1 đ )
Cột A
Cột B
Nối câu
Câu 17 :1) Chất dẫn điện là chất 
a) tác dụng từ.
1+....
Câu 18 :2) Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn 
b) cho dòng điện chạy qua.
2+....
Câu 19 :3) Chuông điện là ứng dụng của 
c) thì đèn càng sáng.
3+...
Câu 20 :4) Công nghệ mạ vàng là ứng dụng của 
d) tác dụng phát sáng.
4+....
e) tác dụng hoá học.
Hình 2
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 5 đ ).
 Câu 21 (1,5 đ ):Dùng các kí hiệu đã học ( Pin, bóng đèn,
công tắc, dây dẫn điện) vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện 
cho bỡi ( hình 2 ) dưới đây.Khi đóng công tắc hãy xác định 
chiều của dòng điện chạy trong mạch điện đó.	
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................ 
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
 Câu 22 (1,5 điểm): Em hãy nêu các quy tắc an toàn điện khi sử dụng điện?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
-
+
Đ1
K
Đ2
Hình 3
..............................................................................................................................................................................
 Câu 23 ( 2 đ ):Cho sơ đồ mạch điện như ( hình 3) . 	
 a) Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
 b) Biết các cường độ dòng điện I1 = 0,39 A; I = 0,85 A .
 Tính cường độ dòng điện I2 .
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
IV.ĐÁP ÁN: 
 PHẦN A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ):
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 4,0 đ ).
Mỗi câu đúng được: 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
C
A
B
B
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
A
A
D
B
C
D
 II Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có được một khẳng định đúng. ( 1 đ )
Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ :
-
K
+
Đ
Hình 4
	1 + b;	2 + c;	3 + a;	4 + e.
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 5 đ ).
 Câu 21 ( 1,5đ ):
	- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện theo mọi cách 
( có thể như hình 4) được 1,0đ.
	- Xác định đúng chiều của dòng điện 
chạy trong mạch ( như hình 4) được 0,5đ.
 Câu 22 ( 1,5đ ):Quy tắc an toàn khi sử dụng điện:
 1- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 V.	 ( 0, 50 đ )
 2- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. 	 ( 0, 25 đ )
 3- Không được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện 
nếu chưa biết rõ cách sử dụng.	 ( 0, 25 đ )
 4- Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải 
tìm cách ngắt điện ngay và gọi người cấp cứu.	 ( 0, 50 đ ) 
 Câu 23 ( 2đ ):
	a) So sánh U1 và U2:
 Vì hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau. 
	Nên U1 = U2 ( 0,75đ )
	b) Tính cường độ dòng điện I2:
 Vì hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau. 
Nên: I = I1 + I2. 	( 0,50 đ )
	 0,85 = 0,39 + I2. 	( 0,25 đ )
	 I2 = 0,85 – 0,39 = 0,46 (A ).	( 0,25 đ )
 Vậy cường độ dòng điện qua Đ2 là 0,46A.	( 0,25 đ )	
V. THỐNG KÊ:
Lớp
Sĩ
số
0 – 1,8
2 – 3,3
3,5 – 4,8
 5 – 6,3
 6,5 – 7,8
 8 -10
 TB
Ghi chú
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A1
7A2
7A5
7A4
VI. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet li 9 co ma tran hay.doc