Giáo án Kiểm tra môn: Hình học - Lớp 7 thời gian: 45 phút

Giáo án Kiểm tra môn: Hình học - Lớp 7 thời gian: 45 phút

Câu 1: Cho ∆ABC có góc A = 600, góc B = 700 độ lớn của góc C là:

A. 400 B. 500 C. 550 D. 600

Câu 2: Cho hình vẽ H1 phải thêm điều kiện nào? để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (c.g.c)

 H1

A. BC = DC B. BCA = ACD C. ABC = ADC D. BAC = DAC

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra môn: Hình học - Lớp 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 
Môn: Hình học - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
Đề bài
	PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan. 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho ∆ABC có góc A = 600, góc B = 700 độ lớn của góc C là:
A. 400
B. 500
C. 550
D. 600
A
D
B
C
Câu 2: Cho hình vẽ H1 phải thêm điều kiện nào? để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (c.g.c)
 H1
A. BC = DC
B. BCA = ACD
C. ABC = ADC
D. BAC = DAC
Câu 3: Cho một tam giác vuông có hai cạnh bằng 3cm, 4cm, Cạnh kai bằng:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Câu 4: Cho ∆ABC cân ở A góc ở đỉnh bằng 400, góc ở đáy sẽ bằng:
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
a) Tổng ba góc của tam giác bằng 	
b) Nếu 1 cạnh và 2 gốc kề của tam giác này bằng một cạnh và 	
của tam giác kia thì 2 ∆ đó bằng nhau
c) Tam giác cân là tam giác có 	 bằng nhau
d) Tam giác đều là tam giác có 	 bằng nhau
Câu 6: Nối mỗi câu ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng.
A
B
Nối
1) Tam giác vuông cân có
2) Tam giác đều có
3) Tam giác cân có
4) Định lý pitago chỉ áp dụng trong
a) Số đo mỗi góc bằng 600
b) Hai cạnh góc vuông bằng nhau
c) Số đo mỗi góc băng 500
d) Tam giác vuông
e) Hai cạnh bằng nhau
1 → 
2 → 
3 → 
4 → 
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
Câu 7: Hai tam giác ở hình vẽ H2 có bằng nhau không? Vì sao?
A
B
C
D
O
 H2
Câu 8: Cho ∆ABC AP là trung điểm của BC, AP là tia phân giác của góc A. Kẻ PH vuông góc với AB, PK vuông góc với AC. Chứng minh rằng:
a) PH = PK.
b) B = C.
c) Qua đó em có kết luận gì về tam giác ABC?
Đáp án và biểu điểm
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan.
Câu 1: (0,25 điểm)
	B. 550	
Câu 2: (o,25 điểm)
	D. BCA = DAC
Câu 3: (0,25 điểm)
 	C. 5cm
Câu 4: (0,25 điểm) 
	D. 700
Câu 5: (1 điểm)
	a) 1800	b) Hai góc kề
	c) Hai Cạnh ( 2 góc)	d) Ba cạnh (3 góc)
Câu 6: (1 điểm)
	Nối: 1 → 
	 2 → 
	 3 → 
	 4 →
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
Câu 7: (1,5 điểm)
	Ta có ∆OAB = ∆OCD (g.c.g) 
Vì: OA = OB (gt)
 OCD = OAB (gt)
 COD = AOB (đối đỉnh) 
B
K
P
A
C
H
1
2
Câu 8: (5,5 điểm)
GT
Cho ∆ABC
PB = PC
PH AB, PK AC
KL
a) PH = PK
b) B = C
Chứng minh:
a) Xét 2 ∆ APH và APK có AP cạnh chung.
A1 = A2 (gt)
AHP = AKP = 1v ∆APH = ∆APK (cạnh huyền - góc nhọn) do đó PH = PK
b) Xét 2 ∆ PHB và PKC có.
PB = PC (gt)
PHB = PKC = 1v
PH = PK (chứng minh trên) ∆PHB = ∆PKC (Cạnh huyền – cạnh góc vuông)
c) ∆ABC là tam giác cân

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra Hinh 701 HKII.doc