I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kĩ năng:
- Biết cách đo độ dài, cách ghi và đọc được kq đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.
II. Đồ dùng dạy học: -Thước, phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
TuÇn 10 Thø hai, nµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 Thø ba, ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2009 TiÕt 1: To¸n: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (TT) I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kĩ năng: - Biết cách đo độ dài, cách ghi và đọc được kq đo độ dài. - Biết so sánh các độ dài. II. Đồ dùng dạy học: -Thước, phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 5’ - Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng AB = 7cm, CD = 6 cm * Nhận xét, chữa bài và ghi điểm học sinh 2. Dạy học bài mới 34’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn thực hành Bài 1: a- §ọc mẫu dòng đầu, sau đó cho học sinh tự đọc các dòng sau. - Y/c học sinh đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam ? - Muốn biết bạn nào cao nhất, ta làm thế nào - Có thể so sánh như thế nào ? b- Y/c học sinh thực hiện so sánh theo một trong hai cách trên. Bài 2: - Chia lớp thành các nhóm th¶o luËn sau ®ã tr×nh bµy tríc líp, 3. Củng cố - dặn dò 1’:Nhận xét tiết học * Bài sau: Luyện tập chung - 3 học sinh làm bài trên bảng - Cả lớp làm bảng con - Nghe. - 4 học sinh nối tiếp nhau đọc trước lớp - 2 học sinh ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. - Bạn Minh cao 1mét 25 xăng ti mét - Bạn Nam cao 1 mét 15 xăng ti mét - Ta so sánh số đo chiều cao của các bạn với nhau. - Đổi tât cả các số đo ra đơn vị xăng ti mét. - Số đo chiều cao của các bạn đều gồm một mét và một số xăng ti mét vậy chỉ cần so sánh phần xăng- ti – mét - So sánh và trả lời - Bạn Hương cao nhất - Bạn Nam thấp nhất - các nhóm đo viết kq vào phiếu học tập và báo cáo kq. TiÕt 2: ChÝnh t¶ QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài:"Quê hương ruột thịt". Trình bày đúng bài văn xuôi. - Tìm và viết được tiếng có vần khó oai / oay. Làm được BT 3. - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước, từ đó thêm yêu quý MTXQ, có ý thức BVMT. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to bảng phô III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 3’ * nhận xét .ghi ®iÓm B. Bài mới: 36’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh viết chính tả: a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - đọc toàn bài . - HD học sinh nắm ND bài: * HDhọc sinh nhận xét chính tả - Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài ? - H? vì sao phải viết hoa chữ ấy ? * HD học sinh viết tiếng khó . - Đọc học sinh chép bài - Đọc học sinh kh¶o bµi c. Chấm chữa bài * Nhận xét về ND viết và cách trình bày bài. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài tập 2: - Từng tổ thi tìm xem ai nhanh, đúng. Bài tập 3a - Thi đọc theo SGK từng nhóm - Sau đó cử người đọc đúng và nhanh nhất thi đọc với nhóm khác. C. Củng cố - dặn dò: 1’CBBS GDMT - Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng r/d/gi và uôn/uông. - theo dõi SGK - 1 hoặc 2 em đọc lại Tình yêu quê hương nồng nàn, sâu sắc của chị Sứ - Quê, Chị, Sứ, Chính, Và. - Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng. - viết b/c: Da dẻ, ngày xưa, ruột thịt, biết bao - ViÕt bµi vµo vë - 1 học sinh đọc yêu cầu bài, cả lớp làm vào vở. Kq: Khoai, khoan khoái, ngoài, bà ngoại, toại nguyện, - Oay, xoáy, ngoáy, ngo ngoay, hí hoáy, loay hoay. - đọc thi đua giữa các nhóm ( cử 2 đại diện thi đọc) - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước, từ đó thêm yêu quý MTXQ, có ý thức BVMT. TuÇn 10 Thø hai, nµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 TiÕt 1-2 TËp ®äc – kÓ chuyÖn GIỌNG QUÊ HƯƠNG (2TIẾT) I. Mục tiêu: - Giọng đọc bước đầu bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong chuyện. - Hiểu ý nghĩa: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen. (TL đước các CH 1, 2, 3, 4) - HS khá giỏi trả lời được CH 5. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS khá kể được cả câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài tập đọc k/c - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu chủ điểm: 2’ - Y/c học sinh mở SGK/75 và đọc tên chủ điểm 2. Dạy học bài mới:38’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Luyện đọc: - §ọc mẫu toàn bài b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ . - HD học sinh đọc từng đoạn trước lớp. 2.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài 20’ * Y/c học sinh đọc lại đoạn 1 -H? Thuyên và Đông vào quán gần đường làm gì ? CH1.sgk? CH2 . sgk? H?Anh thanh niên trả lời Th và Đ như thế nào ? CH3 sgk ? CH4 sgk ? CH5 sgk ? (HS khá giỏi) 2.4 Luyện đọc lại bài - đọc mẫu bài - Y/c học sinh luyện đọc theo vai 3* Kể chuyện: 20’ - Y/c ®äc phần kể chuyện, trang 78/SGK - Y/c hs xác định ND của từng bức tranh - Kể theo nhóm - Yêu cầu học sinh kể theo nhóm - Kể trước lớp - Tuyên dương học sinh kể tốt. - Liên hệ : 4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau. - Đọc Quê hương -đọc từng câu và luyện phát âm từ khó - §ọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó. - Luyện đọc theo nhóm - Đọc đồng thanh 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. - Thuyên và Đông vào quán để hỏi đường - --- Thuyên và Đông cùng ăn ............ - Bầu không khí trong quán vui vẻ lạ thường. - Lúc hai người đang lúng túng - Anh thanh niên nói làm quen với 2 người. - - Vì Thuyên và Đông có giọng nói - Người trẻ tuổi lẳng lặng cuối đầu, Giọng quê hương là đặc trưng cho mỗi miền quê và rất gần gũi, thân thiết đối với .......... ..- Theo dõi bài đọc mẫu - luyên đọc bài theo vai: 3 học sinh khá cho các em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện trước lớp. - Mỗi nhóm 3 học sinh. Lần lượt từng học sinh kể một đoạn trong nhóm, các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Hai nhóm học sinh kể trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất. - 1 HS khá kể toàn bộ câu chuyện. TiÕt 3: To¸n THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu:Giúp học sinh: - Biết dùng thước thẳng để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết cách đo và đọc kq đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học. - Biết dùng mắt ước lượng độ dài tương đối chính xác. II. Đồ dùng dạy học:- Mỗi học sinh chuẩn bị thước thẳng dài 30 cm, có vạch chia xăng - ti - mét - Thước mét của giáo viên III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - 4cm 5mm =.....mm - 6km 2hm =......hm * Nhận xét, chữa bài, cho điểm học sinh 2. Dạy học bài mới: 35’ a. Giới thiệu bài b. HD thực hành Bài 1: - Yêu cầu học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Yêu cầu học sinh cả lớp thực hành vẽ đoạn thẳng. Bài 2: - Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì ? yêu cầu học sinh nêu cách đo chiếc bút chì của mình Bài 3a,b: - Cho học sinh quan sát lại thước mét để có biểu tượng vững chắc về độ dài 1m c. Củng cố - dặn dò;1’ * Bài sau: Thực hành đo độ dài (tt) - 1 học sinh làm bài trên bảng - Cả lớp làm bảng con 1 học sinh đọc đề bài - Chấm một điểm đầu đoạn thẳng đặt điểm 0 của thước trúng với điểm vừa chọn, sau đó tìm vạch chỉ số đo của đoạn thẳng trên thước, chấm điểm thứ hai, nối hai điểm ta được đoạn thẳng có độ dài cần vẽ. - Vẽ hình sau đó hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - đo độ dài của một số vật. - Đặt một đầu bút chì trùng với điểm 0 của thước. Cạnh bút chì thẳng với cạnh của thước. Tìm điểm cuối của bút chì ứng với điểm nào trên thước. Đọc số đo tương ứng với điểm cuối của bút chì - Thực hành đo và báo cáo kết quả trước lớp các trường hợp còn lại. - Học sinh quan sát thước mét Thø ba, ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2009 ( ThÇy §¹i d¹y) Thø t, ngµy 28 th¸ng 10 n¨m 2009 TiÕt 1: ¢m nh¹c ( C« Dung d¹y) TiÕt 2: TËp ®äc THƯ GỬI BÀ I. Mục tiêu: - Bước đầu bộc lộ được tình cảm chân thật qua giọng thích hợp với từng kiểu câu. - Nắm được thông tin chính của bức thư thăm hỏi. Hiểu ý nghĩa: Tình cảm gắn bó quê hương và tấm lòng yêu quý bà của người cháu (Trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Y/c hs đọc bài tập đọc giäng quê hương. 2. Dạy học bài mới :35’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Luyện đọc: a. Đọc mẫu: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Hướng dẫn đọc từng câu - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó: - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm 2.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu học sinh đọc lại phần đầu của bức thư và trả lời câu hỏi: CH1 sgk? * Chốt: - CH2 sgk? - Đức kể với bà điều gì ? - ghi từ: Năm ngoái, chuyện cổ tích và giải thích. - CH3 sgk ? 2.4 Luyện đọc lại bài - đọc mẫu bài 3. Củng cố - dặn dò: 1’Chuẩn bị bài sau - 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu. - Theo dõi giáo viên đọc mẫu - Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt từng em đọc một đoạn trong nhóm. - 1 học sinh đọc, cả lớp cùng theo dõi SGK. - Đức viết thư cho bà, Dòng đầu thư bạn viết: Hải Phòng, 2003. -Đức hỏi :Dạo này bà có khoẻ không ? - Đức kể: tình hình gia đình và bản thân - Đức rất yêu và kính trọng bà. sẽ cố gắng học giỏi, chăm ngoan để cho bà vui lòng. quê thăm bà. - 1 số em đọc bài, lớp bình chọn em đọc hay. TiÕt 3: LuyÖn tõ vµ c©u SO SÁNH - DẤU CHẤM. I. Mục tiêu: - Biết thêm 1 kiểu so sánh: So sánh âm thanh với âm thanh . - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn. - Cung cấp cho HS hiểu biết về Côn Sơn, giáo duc BVMT. II. Đồ dùng dạy học:- Tờ giấy viết sẵn khổ thơ bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 2’ Giáo viên củng cố về phép so sánh. B. Dạy bài mới: 37’ 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh làm bài tập * Bài tập 1 - Bài này yêu cầu các em điều gì ? a. Tiếng mưa trong rừng cọ được so SS với .... ..b. Em hình dung tiếng mưa trong rừng cọ ..: * Bài tập 2 * dán câu a lên bảng, y/c HS lên bảng gạch chân: 1 gạch dưới âm thanh 1; 2 gạch dưới âm thanh 2 H?: Âm T tiếng suối đựơc SS với âm thanh nào ? * dán tiếp ý b, c lên bảng * Chốt lời đúng - Những câu thơ đa nói lên cảnh thiên nhiên ntn? - Cung cấp cho HS hiểu biết về Côn Sơn, giáo duc BVMT. * Bài tập 3: - Ngắt câu dưới thành 5 câu và chép lại cho đúng cho chính tả. C. Củng cố - dặn dò:1’ * Bài sau: MRVT: Quê hương - 1 em lên làm bài 3 - 1 học sinh đọc yêu cầu. HS đọc lại khổ thơ - S s với tiếng thác, tiếng gió. Rất to, rất vang , rất mạnh 2 học sinh đọc lại đề + lớp đọc thầm. - 1 học sinh làm mẫu Tiếng suối như tiếng đàn cầm * Lớp nhận xét đúng sai - Gọi 2 em lên bảng làm. Lớp làm vào VB ... g dông: Giã ®a Thä X¬ng. II. Đồ dùng dạy học:- Mẫu chữ viết hoa Ô, G, T, V, X. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Thu vở của một số học sinh để chấm bài về nhà. 2. Dạy học bài mới:36’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nêu quy trình viết chữ Ô, G, T, V, X. - Câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? -Viết lại mẫu chữ cho hs quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. b. Viết bảng - Yêu cầu học sinh viết chữ hoa. 2.3 Hướng dẫn viết từ ứng dụng. a. Giới thiệu từ ứng dụng b. Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? c. Viết bảng 2.4 Hướng dẫn viết câu ứng dụng a. Giới thiệu câu ứng dụng: b. Quan sát và nhận xét - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? c. Viết bảng 2.5 Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Thu và chấm bài 3. Củng cố - dặn dò: 1’ * Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh. . - Có các chữ hoa Ô, G, T, V, X - 5 học sinh nhắc lại: Cả lớp viết bảng con. -Cả lớp viết bảng con. - đọc: Ông Gióng - Chữ Ô, G cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly. - lớp viết vào bảng con. - 3 học sinh đọc: - Các chữ G, đ, l, T, V, h, X cao 2 li rưỡi, chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - viết vào bảng con: Gió, Tiếng, Trấn Vũ, Thọ Xương . - Học sinh viết: TiÕt 3: TNXH HỌ NỘI HỌ NGOẠI I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng: - Nªu ®îc mèi quan hÖ hä hµng néi ngoaÞ vµ biÕt c¸ch xng h« ®óng. - HS kh¸ giái: BiÕt giíi thiÖu vÒ hä hµng néi ngo¹i cña m×nh. II. Đồ dùng dạy học:- Các hình trong SGK - Học sinh mang ảnh họ hàng nội, ngoại đến lớp III. Các hoạt dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra: 3’ Phân biệt gia đình có 2 thế hệ và gia đình có 3 thế hệ. * nhận xét B. Bài mới: 30’ * HĐ1: Làm việc với SGK * Bước 1: Làm việc nhóm đ«i tr¶ lêi c©u hái 1. Hương đã cho các bạn xem ảnh của những ai ? 2. Ông bà ngoại của H đã sinh ra những ai 3. Quang đã cho các bạn xem ảnh của những ai ? 4. Ông bà nội Quang đã sinh ra......... * Bước 2: Làm việc cả lớp - Những người thuộc họ nội gồm những ai ? Những người thuộc họ ngoại gồm có những ai ? * Giáo viên kết luận: * HĐ2: Kể về họ nội và họ ngoại. - chia lớp thành 2 nhóm phát tờ giấy A4, số tranh ảnh của họ nội, họ ngoại HĐ3: Đóng vai chia lớp 2 nhóm TL đóng theo tình huống sau: * N1: Đóng vai em của bố đến chơi nhà khi không có bố mẹ ở nhà. * N2: Đóng vai anh của mẹ ở quê ra chơi nhưng không có bố mẹ ở nhà ? * N3: Đóng vai người họ hàng bên nội bị ốm và bố mẹ và em đi thăm. * Gọi học sinh các nhóm trình bày H. Tại sao phải yêu quý những người trong họ hàng của mình ? kết luận 3. Củng cố - dặn dò: 2’- Bài sau: Thực hành phân tích vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng. - HS tr¶ lêi - quan sát hình 1 trang 40 SGK. - xem ảnh của ông bà ngoại ........ - Ông bà ngoại H đã sinh ra mẹ H và -xem ảnh của ông bà nội chụp với bố ...... - Ông bà nội của Quang đã sinh ra ...... - Bố, các anh chị em ruột của bố Mẹ, các anh chị em ruột của mẹ ......... - -Hdẫn các bạn dán ảnh họ hàng ........ - Các nhóm treo tranh nhóm mình lên bảng, giới thiệu với cả lớp về những người họ hàng của mình. 2 bạn đóng vai em bố và người con - đóng vai anh mẹ ở quê ra và người con .Cách xử lý và ứng xử - đóng vai bố mẹ vai con và người họ hàng, nêu cách ứng xử. - Lần lượt các nhóm lên đóng vai - Ta phải yêu quý những người họ hàng của mình vì họ là những người cùng ruột thịt với mình. - Học sinh đọc ghi nhớ SGK 40 TiÕt 4: §¹o ®øc CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN I. Mục đích yêu cầu: - BiÕt ®îc b¹n bÌ cÇn ph¶i chia sÎ víi nhau khi cã chuyÖn vui, buån. - Nªu ®îc mét vµi viÖc lµm cô thÓ chia sÎ vui buån cïng b¹n. - BiÕt chia sÎ vui buån cïng b¹n trong cuéc sèng h»ng ngµy. II. Đồ dùng dạy học:- Sách bài tập đạo đức III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: 2’ . Khi bạn có chuyện vui, em phải làm gì ? * Giáo viên nhận xét - tuyên dương B. Bài mới :32’ 1. Giới thiệu bài: * Hoạt động1: Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai. - phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm đôi các việc làm đúng và S trước các việc làm sai đối với bạn: . kết luận: Các việc a,b,c,d, đ,g là đúng - Các việc e, h là việc làm sai * Hoạt động 2: Liên hệ và tự liên hệ. - chia nhóm 4 và giao nhiệm vụ cho học sinh liên hệ, tự liên hệ trong nhóm theo các nội dung. - Em đã biết chia sẻ vui buồn với bạn bè trong tổ, trong lớp, trong trường chưa ? Chia sẻ như thế nào ? - Em đã bao giờ được bạn bè chia sẻ vui buồn chưa ? Hãy kể một trường hợp cụ thể khi được bạn bè chia sẻ vui buồn, em cảm thấy như thế nào ?. * kết luận: * Hoạt động 3: Trò chơi phóng viên . C. Củng cố - dặn dò:1’ * n/x tiết học, đánh giá tuyên dương. - Khi bạn có chuyện vui cần chúc mừng chung vui với bạn. - Các nhóm trao đổi ghi ra phiếu các hành vi đúng các hành vi sai. - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp - Các nhóm khác bổ sung nhận xét - tự liên hệ trong nhóm - Nhóm 1,2 thảo luận ý 1 - Nhóm 3,4 thảo luận ý 2 - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Các nhóm cử đại diện lên đóng vai - Cả lớp n/x nhóm nào đóng vai tốt nhất Thø s¸u, ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2009 TiÕt 1: To¸n BÀI TOÁN GIẢI B»ng HAI PHÉP TÍNH I. Mục tiêu:Giúp học sinh: - Bíc ®Çu biÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i to¸n b»ng 2 phÐp tÝnh. II. Đồ dùng học tập : - Các tranh vẽ tương tự như trong sách Toán 3 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? kèn A.Kiểm tra bài cũ : 2’N/x bài k tra giữa H k I B. Bài mới: 37’ 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài giải bằng hai phép tính. Bài 1: - Gọi 1 học sinh đọc lại đề bài - Hướng dẫn học sinh trình bày bài giải như phần bài học của SGK. Bài 2: Nêu bài toán: - Hãy nêu cách vẽ sơ đồ để thể hiện số cả của hai bể. Bài toán hỏi gì ? - Để tính được tổng số cả của cả hai bể ta ...... - HD hs trình bày bài giải 2.3 Luyện tập - thực hành Bài 1: - Gọi học sinh đọc đề bài - Cñng cè gi¶i to¸n b»ng 2 phÐp tÝnh. * Chữa bài và cho điểm học sinh Bài 3: - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ. Yêu cầu học sinh giải bài toán * Chữa bài và cho điểm học sinh 3. Củng cố - dặn dò:1’ Bài sau: Bài toán giải bằng hai phép tính - Hàng dưới có : 3 + 2 = 5 (cái kèn) - Vì hàng trên có 3 cái kèn, hàng dưới có - Cả hai hàng có 3 + 5 = 8 ( cái kèn) - 1 học sinh đọc lại đề bài - Bể cá thứ nhất có 4 con cá - Số cá của bể hai nhiều hơn so với bể 1 là 3 con cá. - Số cá bể 2 là: 4 + 3 =7 (con cá) - Hai bể có số cá là: 4 + 7 = 11(con cá) - lµm vµo vë Số bưu ảnh của em có là: 15 – 7 = 8( bưu ảnh ) Số bưu ảnh của cả hai anh em là : 15 + 8 = 23 ( bưu ảnh) ĐS: 23 bưu ảnh - y/c chúng ta nêu bài toán theo sơ đồ rồi giải Bao ngô cân nặng là: 27 + 5 = 32 ( kg ) Cả hai bao nặng là: 27 + 32 = 59 ( kg ) ĐS: 59 kg TiÕt 2: ChÝnh t¶ QUÊ HƯƠNG I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viÕt ®óng bµi CT, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc v¨n xu«i. - Lµm ®óng BT 2, BT 3. II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ của bài tập 2 - Tranh minh hoạ giải đố ở bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 3’ * nhận xét, cho điểm, B. Bài mới :36’ 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn chính tả: a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: * HĐ1: §ọc toàn bài 1 lượt - Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương? * HĐ2: Hướng dẫn học sinh nhận xét ch tả. - Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa. *HĐ3: Luyện viết tiếng chữ khó. - chọn phân tích từ rồi cho học sinh viết bảng con từng từ(chú ý các tiếng khó) * HĐ4: Viết chính tả - Gv đọc, *HĐ5: Chấm chữa bài chính tả 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả *Bài 2: - Mời 1 em lên bảng làm * Hướng dẫn học sinh nhận xét * Bài 3a: - 1 em đọc yêu cầu - Đây là giải câu đố. * nhận xét 3b. Về nhà làm vào vở ở nhà. C. Củng cố - dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học: - viết b/c: Quả xoài, nước xoáy, vẻ mặt, buồn bã,. - Cả lớp đọc thầm 3 khổ thơ - 1 em đọc lại bài - Hình ảnh gắn liền với quê hương: chùm khế ngọt, ... rụng trắng ngoài hè. - Những chữ đầu câu của các dòng thơ phải viết hoa. - 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con - viết bài vào vở - 1 em đọc đề - 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở nháp - Cả lớp làm vào vở - 1 đến 2 em đọc lại những từ đã được điền hoàn chỉnh: Toét, khét, xoẹt, xét. - Lớp đọc thầm - trả lời là; Nặng, nắng; lá, là Kq: quần áo . TiÕt 3: TËp lµm v¨n TẬP VIẾT THƯ VÀ PHONG BÌ THƯ I. Mục tiêu: BiÕt viÕt 1 bøc th ng¾n (ND kho¶ng 4 c©u) ®Ó th¨m hái, b¶o tin cho ngêi th©n dùa theo mÉu SGK. BiÕt c¸ch ghi phong b× th. II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2’ - Trả bài và NX bài văn: Kể về người hàng xóm mà em yêu thích. 2. Dạy học bài mới: 37’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn viết thư. - Y/c học sinh đọc đề bài 1 và gợi ý trong SGK. - Em sẽ gửi thư cho ai ? - Dòng đầu thư em viết ntn? - Em xưng hô với người nhận thư ntn cho tình cảm, lịch sự. - Trong lời hỏi thăm tình hình người nhận thư, em viết những gì * chốt: - Em sẽ thông báo những gì về tình hình gia đình và bản thân cho người thân ? * chốt: - Em có hứa với người thân điều gì không ? - Y/c học sinh viết thư, . 2.3 Viết phong bì thư - Y/c hs đọc phong bì thư minh hoạ trong SGK. - Yêu cầu học sinh viết bì thư 3. Củng cố - dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học * Dặn: Học sinh chuẩn bị bài sau - Nghe giáo viên giới thiệu bài - 2 học sinh đọc trước lớp - HS trả lời ,VD: cho ông, bố mẹ VD: Trµ L©n, ngày 23 tháng 10 VD: Ông kính yêu!, VD: ông có khoẻ không ạ ? Cây cam chắc lớn lắm rồi VD: vẫn khoẻ. Bố mẹ đi làm đều. Năm nay cháu đã lên lớp 3, VD: Cháu kính chúc ông khỏe mạnh sống lâu. VD: Cháu sẽ cố gắng học giỏi, 2 học sinh đọc họ tên, địa chỉ của người gửi. họ tên, địa chỉ của người nhận - Phaỉ ghi đầy đủ họ tên, số nhà, Dán tem ở góc bên phải phía trên TiÕt 4: Sinh ho¹t Sinh ho¹t TT I. Gi¸o viªn ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn qua: - Thùc hiÖn tèt néi quy cña nhµ trêng - §i häc chuyªn cÇn vµ ®óng giê. - Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ. - VÖ sinh trùc nhËt s¹ch sÏ Tæ 3 * Tån t¹i: Mét sè HS häc bµi vµ lµm bµi cha ®Çy ®ñ. Lang M¹nh II. KÕ ho¹ch tuÇn 11: - TiÕp tôc duy tr× nÒ nÕp . - Hoµn thµnh ch¬ng tr×nh tuÇn 11. - Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp. - VÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. - §i häc chuyªn cÇn vµ ®óng giê. * Thùc hiÖn tèt c¸c kÕ ho¹ch cña trêng vµ liªn ®éi ®Ò ra
Tài liệu đính kèm: