Giáo án lớp 4 - Tuần 10

Giáo án lớp 4 - Tuần 10

I.Múc tiẽu:

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu(trả lời câu hỏi về nội dung bài).

2. Hệ thống nội dung, nhân vật của bài thuộc chủ điểm thương người như thể thương thân

3.Tìm đúng giọng và đọc diễn cảm các đoạn văn hay.

II. Đồ dùng dạy- học

GV- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần

III. Các hoạt động dạy- học (Tg:40phuựt)

 

doc 39 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thực hiện từ 25/10-29/10/2010
 THỨ
 NGÀY 
STT
MễN DẠY
TấN BÀI DẠY
HAI
25/10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Toỏn
Khoa học
ễn tập GKI
Luyện tập
BA
26/10
Sỏng
1
2
3
4
Toỏn
Chớnh taỷ
L tửứ.cãu
Lũch sửỷ
Luyện tập chung
ễn tập GKI
ễn tập GKI
Cuộc khỏng chiến chống qũn Tống lần thứ nhất
Chiều
1
2
3
Địa lý
L .Toỏn
L.Tiếng Việt
Thành phố Đà Lạt 
Luyện tập chung
ễn tập GHKI 
TƯ
27/10
Sỏng
1
2
3
4
Tập đọc
Toỏn
T .Anh
Kể chuyện
ễn tập GKI
Kiểm tra GHKI
ễn tập GKI
Chiều
1
2
3
T.L.Văn
L.Tiếng Việt
L .Toỏn
ễn tập GHKI
ễn tập GHKI
Luyện tập chung
NĂM 
28/10
1
2
3
4
Toỏn
L TVC
K .Học
T .Anh
Nhõn với số cú một chữ số
Kiểm tra GHKI
SáU
29/10
1
2
3
4
5
T .Dục
Toỏn
Kỹ thuật
T .L.Văn
SHL
Tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn
Kiểm tra GHKI
Ngày soạn 23/10/2010
Ngày dạy thứ hai 25/10/2010
TIẾT 1 CHAỉO Cễỉ
TIẾT 2 ẹAẽO ẹệÙC TIẾTKIỆM THễỉI GIễỉ ( Tiếp theo )
GV CHUYÊN THệẽC HIỆN
 TIẾT 3 TẬP ẹOẽC
 ÔN TẬP VAỉ KIỂM TRA GIệếA HOẽC Kè I (T1)
I.Múc tiẽu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu(trả lời câu hỏi về nội dung bài).
2. Hệ thống nội dung, nhân vật của bài thuộc chủ điểm thương người như thể thương thân
3.Tìm đúng giọng và đọc diễn cảm các đoạn văn hay.
II. Đồ dùng dạy- học
GV- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần
III. Các hoạt động dạy- học (Tg:40phuựt)
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
1. ổn định toồ chửực
2.Kieồm tra baứi cuừ 
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC tiết học
b. Kiểm tra tập đọc và HTL
 - Kể trên các bài tập đọc và HTL đã học từ đầu năm học ?
 - Đưa ra phiếu thăm
 - GV nêu câu hỏi nội dung bài
 - GV nhận xét, cho điểm
Bài tập 2
 - Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể?
 - Kể tên bài TĐ là truyện kể ở tuần 1,2,3
 - GV ghi bảng: Dế Mèn 
 Người ăn xin. 
 - GV treo bảng phụ
Bài tập 3 (làm miệng)
 - GV nêu yêu cầu
 - Đoạn văn nào đọc giọng thiết tha ?
 - Đoạn văn nào đọc giọng thảm thiết ?
 - Đoạn văn nào đọc giọng mạnh mẽ ?
 - Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm
4.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
- Nhận xét giờ học
- Dặn dị và giao bài về ơn tập
 - Hát
 - Vài học sinh nêu tên các bài tập đọc và HTL
 - Học sinh lần lượt bốc thăm phiếu
 - Thực hiện đọc theo yêu cầu ghi trong phiếu
 - Học sinh trả lời( 8 em lần lượt kiểm tra)
 - Học sinh đọc yêu cầu
 - 1-2 em trả lời
 - Học sinh nêu tên các truyện 
 - Học sinh đọc yêu cầu, làm bài cánh
 - 1 em chữa trên bảng phụ
 - Lớp nhận xét
 - Học sinh đọc yêu cầu
 - Tìm giọng đọc phù hợp
 - Đoạn cuối truyện: Người ăn xin ..
 - Đoạn Nhà Trị kể nỗi khổ..
 - Đoạn Dế Mèn đe doạ bọn Nhện
 - Mỗi tổ cử 1 em đọc
Toaựn LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết gĩc tù, gĩc nhọn, gĩc bẹt, gĩc vuơng, đường cao của hình tam giác.
- Cách vẽ hình vuơng , hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thước kẻ (cả GV và HS).
III. Các hoạt động dạy học: (Tg:40phuựt)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ổn định toồ chửực
2.Kieồm tra baứi cuừ :Kiểm tra êke, thước kẻ của HS
3. Dạy bài mới: 
 -Nêu các gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù ,gĩc bẹt cĩ trong mỗi hình?
Đúng ghi Đ sai ghi S ?
Vẽ hình vuơng cĩ cạnh bằng 3 cm?
Nêu cách vẽ?
Vẽ hình chữ nhật cĩ chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm?
Nêu cách vẽ?
Xác định trung điểm của cạnh AD vàBC.
Nêu các hình chữ nhật đĩ?
Nêu các cạnh song song với cạnh AB ?
4.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
- Nhận xét giờ học
Bài 1:
1,2 HS nêu:
-gĩc vuơng đỉnh A cạnh AB, AC
-Gĩc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC.
Bài 2:
1,2 HS nêu:
- AH là đường cao của tam giác ABC ( S ).
Vì : AH khơng vuơng gĩc với cạnh đáy BC
- AB là đường cao của tam giác ABC ( Đ).
Vì : AB vuơng gĩc với cạnh đáy BC.
Bài 3:
- Vẽ hình vuơng ABCD cĩ cạnh AB = 3 cm vào vở.
- 1 em lên bảng vẽ và nêu cách vẽ:
Bài 4:
- Vẽ hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài 
AB = 6 cm; chiều rộng AD = 4 cm.
- Các hình chữ nhật đĩ là:AMNB; MDCN; ABCD.
- Cạnh AB song với cạnh MN; DC
 .......................................................................................................
TIẾT 5
KHOA HOẽC
 Gv chuyên thực hiện
************************************************************************
Ngày soạn 24/10/2010
Ngày dạy thứ ba 26/10/2010
Toaựn
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Cách thực hiện phép tính cộng, tính trừ các số cĩ sáu chữ số; áp dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Đặc điểm của hình vuơng, hình chữ nhật; tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép bài3
III.Các hoạt động dạy học (Tg:40phuựt)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1. ổn định toồ chửực
2.Kieồm tra baứi cuừ: Nêu tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng?
 3. Dạy bài mới
-Đặt tính rồi tính?
-Nêu cách tính?
-Tính bằng cách thuận tiện nhất?
-Chấm bài nhận xét:
-Vận dụng tính chất nào để tính nhanh?
-Treo bảng phụvà cho HS đọc yêu cầu:
-Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Vận dụng cáchgiải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu để tìm chiều dài chiều rộng.
4.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà ơn lại bài 
-2,3 em nêu:
Bài 1:-Làm vở- 2 em lên bảng
 a) 386 259 +260 837 = 647 096 
 726 485 – 452 936 = 273 549
Bài 2:
-Làm vở –2 em lên bảngchữa bài
-Đổi vở kiểm tra:
a) 6257 + 989 + 743 =(6 257 +743) +989
 = 7 000 + 989
 = 7 989
b) 5798 + 322 +4678 =5798 + (322 +4678)
 =5 798 +5 000
 =10 79
Bài 3:-Làm vở:
cạnh hình vuơng BIHC bằng3cm.
Cạch DH vuơng gĩc với cạnh HI; BC;AD.
Chu vi: (3 + 6) x 2 = 18 cm
Bài 4: 
-HS làm vở-1em chữa bài
CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP VAỉ KIỂM TRA GIệếA HOẽC Kè I (T2)
I. Mục tiêu: 1. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Lời hứa.
2. Hệ thống hố các quy tắc viết hoa tên riêng.
II. Đồ dùng dạy- học
III. Các hoạt động dạy học (Tg:40phuựt)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1.ổn định
2.Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài: nêu nội dung chính bài viết Lời hứa. Quy tắc viết tên riêng
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết
 - GV đọc bài Lời hứa
 - Giải nghĩa từ trung sĩ
 - GV đọc các từ khĩ 
 - Yêu cầu học sinh nêu cách trình bày bài
 - GV đọc chính tả
 - GV đọc sốt lỗi 
 - Chấm bài, nhận xét
c. Hướng dẫn trả lời các câu hỏi
 - Em bé được giao nhiệm vụ gì ?
 - Vì sao trời đã tối mà em khơng về ?
 - Dấu ngoặc kép trong bài dùng để làm gì? 
 - Cĩ thể trình bày theo cách khác khơng ?
d. Hướng dẫn lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng.
 - GV nhắc học sinh xem bài tuần 7 và 8
 - Treo bảng phụ
 - Phát phiếu cho học sinh 
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng
3.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
- Nhận xét giờ học
 - Hát
 - Nghe
 - Theo dõi SGK
 - Nghe
 - Luyện viết từ khĩ vào nháp
 - HS nêu
 - HS viết bài
 - Đổi vở sốt lỗi
 - Nghe nhận xét
 - Gác kho đạn
 - Em đã hứa khơng bỏ vị trí gác
 - Báo trước bộ phận sau nĩ là lời nĩi trực tiếp của bạn, của em bé
 - Khơng thể dùng cách xuống dịng, gạch đầu dịng
 - Học sinh đọc yêu cầu của bài
 - Mở sách xem bài
 - Đọc bảng phụ
 - Làm bài cá nhân vào phiếu
 - Chữa bài
 - Làm bài đúng vào vở
 - Đọc bài đúng
LUYỆN Tệỉ VAỉ CÂU
ÔN TẬP VAỉ KIỂM TRA GIệếA HOẽC Kè I (T3)
I. Mục tiêu: 
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng,kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu( trả lời câu hỏi nội dung bài đọc)
2. Hệ thống hố 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc,của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.
II. Đồ dùng dạy- học
- Lập 17 phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc, HTL trong 9 tuần đầu đã học
- Bảng phụ ghi lời giải bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học (Tg:40phuựt)
Hoạt động cuảGV
Hoạt động củaHS
1. ổn định toồ chửực
2.Kieồm tra baứi cuừ: 
2.Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Kiểm tra tập đọc và HTL
 - Kể tên các bài tập đọc- HTL đã học 
 - GV đưa ra các phiếu thăm
 - GV nêu câu hỏi nội dung bài
 - GV nhận xét ,cho điểm 
c. Bài tập 2
 - GV treo bảng phụ
 - Phát phiếu học tập
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng
 - Thi đọc diễn cảm
 - GV nêu ví dụ
 - Tên bài: Một người chính trực 
 - Tên nhân vật: 
 - Nội dung chính:
 - Chọn giọng đọc: 
3.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
- Nhận xét giờ học
 - Hát
 - Nghe 
 - Học sinh kể
 - Học sinh lần lượt lên bốc thăm và c/ bị
 - Thực hiện đọc theo yêu cầu ghi trong phiếu
 - Trả lời câu hỏi
 - Kiểm tra 8 em
 - Học sinh đọc yêu cầu 
 - Lần lượt đọc tên bài
 - Học sinh suy nghĩ trao đổi cặp 
 - Ghi kết quả thảo luận vào phiếu
 - Vài em nêu từng nội dung
 - 1 em hồn chỉnh bảng phụ
 - 1 em đọc bài đúng
 - Mỗi tổ cử 1 em thi đọc diễn cảm theo giọng vừa chọn.
 - Tơ Hiến Thành 
 - Đỗ thái hậu
 - Ca ngợi lịng ngay thẳng, chính trực, vì lợi ích của đất nước.
 - Thong thả, rõ ràng. Nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện tính kiên định.
 - HS luyện đọc diễn cảm
_________________________________________________________________________________________
LềCH SệÛ
CUỘC K/C CHỐNG QUÂN TỐNG XL LẦN THệÙ NHẤT ( Năm 981 )
I. Mục tiêu: 
Học xong bài này học sinh biết: 
- Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và hợp với lịng dân
- Kể lại được diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược
ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học (Tg:40phuựt)
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
1. ổn định toồ chửực
2. Kiểm tra: Đinh Bộ Lĩnh đã làm được gì ?
3. Dạy bài mới
HĐ1: Làm việc cả lớp
 - Cho học sinh đọc SGK và TLCH
 + Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào?
 + Việc Lê Hồn được tơn lên làm vua cĩ được nhân dân ủng hộ khơng?
 - Nhận xét và bổ xung
HĐ2: Thảo luận nhĩm
 - GV phát phiếu cho học sinh thảo luận
 + Quân Tống xâm lược nước ta vào năm nào?
 + Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào?
 + Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra như thế nào?
 + Quân Tống cĩ thực hiện được ý đồ xâm lược của chúng khơng?
 - Đại diện các nhĩm lên trả lời
 - Nhận xét và bổ xung
HĐ3: Làm việc cả lớp
 - Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta ?
 - Nhận xét và bổ xung
3.Cuỷng coỏ- daởn doứ: 
- Hệ thống bài và nhận xet học
 - Hát
 - Hai học sinh trả lời
 - Nhận xét và bổ xung
 - Học sinh đọc SGK và trả lời câu hỏi
 - Học sinh nêu
 - Học sinh trả lời
Nhận xét và bổ xung
 - Các nhĩm nhận phiếu và trả lời
- Vào đầu năm 981
 - Chúng đi theo hai đường: Thuỷ tiến vào cửa sơng Bạch Đằng; Bộ tiến vào đường Lạng Sơn
 - Đường thuỷ ở sơng Bạch Đằng; Đường bộ ở Chi Lăng
 - Quân giặc chết đến quá nửa, tướng giặc bị chết và chúng bị thua
- Học sinh trả lời
 - Nước ta giữ vững nền độc lập. Nhân dân vững tin vào tiền đồ của dân tộc
 - Nhận xét và bổ xung
 = ... c câu tục ngữ.
3. Học thuộc lịng 7 câu tục ngữ.
II. Đồ dùng dạy- học
III. Các hoạt động dạy- học (Tg:40phuựt)
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
1.Ổn ủũnh toồ chửực:
 2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
 - GV giúp học sinh hiểu từ mới và từ khĩ, luyện phát âm
 - GV đọc diễn cảm cả bài
* Tìm hiểu bài
 Câu hỏi 1
- Chốt lời giải đúng
Câu hỏi 2
 - Tục ngữ cĩ những đặc điểm gì ?
- GV nhận xét
- Theo em học sinh phải rèn luyện ý chí gì 
* Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL
 - GV đọc mẫu
 - Luyện học thuộc lịng cả bài
 - Thi đọc thuộc
4 Cuỷng coỏ - daởn doứ
- Em học tập được gì qua bài học này ?
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ (đọc 2 lượt) nhiều em luyện phát âm, luyện nghỉ hơi đúng. 
 - Luyện đọc theo cặp
 - 1 em đọc cả bài
 - Học sinh đọc câu hỏi
 - một vài em nhắc lại câu trả lời.
 - 1 em đọc bài đúng.
 - Học sinh đọc câu hỏi lớp suy nghĩ trả lời
 - Tục ngữ ngắn, gọn, ít chữ.
 - Cĩ vần, cĩ nhịp cân đối
 - Cĩ hình ảnh
 - Học sinh đọc câu hỏi, trả lời: Phải rèn luyện ý chí vượt khĩ, vượt qua sự lười biếng của mình, khắc phục thĩi quen xấu.
 - Học sinh nghe, luyện đọc diễn cảm
đọc cá nhân, theo dãy, bàn, đọc đồng thanh
 - Học sinh xung phong đọc thuộc bài
************************************************************************
Ngaứy soán 2/11/2010
Ngaứy dáy :Thửự naờm 4/11/2010
TOÁN : ẹỀ - XI - MÉT- VUÔNG
I. Múc tiẽu : Giuựp HS .
- Bieỏt 1 dm2 laứ dieọn tớch cuỷa hỡnh vuõng coự cách daứi 1 dm .
- Bieỏt ủóc , vieọt soỏ ủo dieọn tớch theo ẹề – xi – meựt – vuõng .
- Bieỏt moỏi quan heọ giửừa Xaờng – ti – meựt vuõng vaứ ẹề xin meựt vuõng .
- Vãn dúng caực ủụn vũ ẹo xaờng – ti - meựt vaứ ẹẽ – xi – meựt vuõng giaỷi caực baứi toaựn coự liẽn quan .
II. Đồ dùng dạy- học
- 1 hỡnh vuõng ( veừ giaỏy ) coự dieọn tớch 1 dm2 ủửụùc chia thaứnh 100 õ vuõng nhoỷ 
- HS chuaồn bũ thửụực vaứ giaỏy keỷ õ vuõng 1cm x 1cm
III. Các hoạt động dạy học(Tg:40phuựt)
1.Ổn ủũnh toồ chửực:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới
a/ Giụựi thieọu ẹề – xi – meựt vuõng .
- Treo hỡnh vuõng coự dieọn tớch laứ 1 dm2 -> Giụựi thieọu hỡnh vuõng coự dieọn tớch laứ 1 dm2 .
- Vaọy 1 dm2 chớnh laứ dieọn tớch cuỷa hỡnh vuõng coự cách daứi 1dm .
+ Kớ hieọu cuỷa ẹề xi – meựt vuõng : dm2.
- Vieỏt caực soỏ ủo : 2cm2 , 3dm ; 24dm .
b/ Moỏi quan heọ giửừa Xaờng ti meựt vuõng vaứ ẹề xi met vuõng .
- Hỡnh vuõng coự dieọn tớch 1dm2 baống 100 hỡnh vuõng coự dieọn tớch 1cm2 xeỏp lái .
Vaọy : 1dm2 = 100cm2 .
c. Luyeọn taọp 
Baứi 1 : ẹóc . 32 dm2 ; 911dm2 , 1952dm2 , 492.000dm2 .
Baứi 2: vieỏt soỏ ủo :
812dm2 ; 1969dm2 ; 2812dm2 
Baứi 3:
Keỏt quaỷ : 100cm2 ; 4800cm2 ; 199.700cm2
 1dm2 20dm2 99dm2 .
Baứi 4 : ẹiền daỏu thớch hụùp vaứo choĩ troỏng .
- 210cm2 = 2dm2 10cm2
 = 210 cm2
- 6dm2 3cm2 = 603cm2 
- 1954cm2 > 19dm2 50cm2
 = 1950cm
- 2001cm2 < 20dm2 10cm2
 = 2010cm2 
Baứi 5 :
a/ ẹ ; b/ S ; c/ S ; d/ S
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ :
- Nhaọn xeựt tieỏt hóc
- Laứm vieọc caỷ lụựp .
+ Veừ moọt hỡnh vuõng coự dieọn tớch laứ 1 cm2 ụỷ giaỏy keỷ õ => TLCH . 1cm2 laứ dieọn tớch cuỷa hỡnh vuõng coự cánh laứ bao nhiẽu Xaờng – ti – meựt ?
- Quan saựt -> laộng nghe .
+ 1 HS thửùc hieọn ủo cánh hỡnh vuõng .
- ẹóc caực soỏ ủo bẽn .
- Laứm vieọc caỷ lụựp .
+ Quan saựt hỡnh veừ -> tỡm ra moỏi quan heọ giửừa dm2 vaứ cm2 .
- Thửùc haứnh veừ hỡnh vuõng coự dieọn tớch 1dm2 vaứo giaỏy keỷ saỹn caực õ vuõng 1cm x 1cm .
- Laứm vieọc caự nhãn .
+ HS ủóc noỏi tieỏp caực soỏ ủo .
-Baỷng con .
- 1 HS laứm baỷng – lụựp V.B.T
+ Giaỷi thớch caựch laứm 
- V.B.T
- Phieỏu baứi taọp .
LUYỆN Tệỉ VAỉ CÂU TÍNH Tệỉ
I. Múc tiẽu :
1. Học sinh hiểu thế nào là tính từ.
2. Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.
II. Đồ dùng dạy- học
Gv - Bảng phụ viết nội dung bài 1. Bảng lớp viết nội dung bài 3
III. Các hoạt động dạy- học (Tg:40phuựt)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
 1.Ổn ủũnh toồ chửực:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Gv nhaọn xeựt
3.Dạy bài mới: 
 a. Giới thiệu bài SGV 239
b. Phần nhận xét 
Bài tập 1, 2
 - GV gọi HS đọc :Cậu học sinh ở ác- boa
 - Treo bảng phụ
 - Gọi học sinh làm bài trên bảng, nhận xét
 - Chốt lời giải đúng:
* Tính tình, tư chất của Lu- i
* Màu sắc của sự vật
* Hình dáng, kích thước,đặc điểm khác
Bài tập 3
 - Gọi học sinh đọc bài
 - GV mở bảng lớp
 - Gọi học sinh làm bảng
 - Chốt lời giải đúng:Từ nhanh nhẹn bổ xung ý nghĩa cho ĐT đi lại.
c. Phần ghi nhớ
 - Gọi học sinh nêu ví dụ giải thích
c. Phần luyện tập
Bài tập 1
 - Gọi học sinh đọc yêu cầu
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Các tính từ
 - Gầy gị, cao, sáng,thưa, cũ, cao, trắng,. 
 - Quang, sạch bĩng,xám, trắng, xanh, dài,.
Bài tập 2
 - GV ghi nhanh lên bảng, phân tích câu
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ : 
- Thế nào là tính từ ? Cho ví dụ ?
- Về nhà tiếp tục lấy ví dụ cho bài học
 - Hát
 - 2 học sinh làm lại bài tập 2,3 tiết luyện tập về động từ.
 - Lớp nhận xét
 - Nghe, mở sách
 - 2 em nối tiếp đọc bài 1,2 
 - 1 em đọc, lớp đọc thầm, trao đổi cặp
 - Ghi các từ tìm được vào nháp
 - 1 em chữa bảng 
 - Lớp nhận xét
 - Làm bài đúng vào vở
 - HS đọc yêu cầu của bài
 - 1 em đọc câu văn,làm bài cá nhân
 - 1 em chữa trên bảng lớp
 - Lớp nhận xét
 - Làm bài đúng vào vở
 - 2 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
 - Nhiều em nêu
 - 2 em nối tiếp nhau đọc
 - 1 em đọc, lớp đọc thầm
 - 2 em chữa bài
 - HS đọc yêu cầu
 - HS đọc câu vừa đặt
.................&&&...................
Ngaứy soán 3/11/2010
Ngaứy dáy :Thửự saựu 5/11/2010
 TOÁN 
MÉT VUÔNG
I. Múc tiẽu : Giuựp HS:
- Bieỏt 1m2 laứ dieọn tớch cuỷa hỡnh vuõng coự cánh daứi 1m .
- Bieỏt ủóc , vieỏt soỏ ủo dieọn tớch theo meựt vuõn .
- Bieỏt moỏi quan heọ giửừa Xen - ti - meựt vuõng , ẹề - xi - meựt vuõng vaứ meựt vuõng .
- Vaọn dúng caực ủụn vũ ủo Xaờng - ti - meựt vuõng , ẹề - xi - meựt vuõng , meựt vuõng ủeồ giaỷi caực baứi toaựn coự liẽn quan .
II. ẹồ duứng dáy hóc :
Gv - Hỡnh vuõng coự dieọn tớch 1m2 ủửụùc chia thaứnh 100 õ vuõng nhoỷ , moĩi õ vuõng coự dieọn tớch laứ 1dm2 .
III. Caực hoát ủoọng dáy hóc : (Tg:40phuựt)
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
1.Ổn ủũnh toồ chửực:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy bài mới:
a. Giụựi thieọu meựt vuõng .
- Treo hỡnh vuõng coự dieọn tớch laứ 1m => giụựi thieọu hỡnh vuõng coự dieọn tớch laứ 1dm .
- Meựt vuõng laứ dieọn tớch hỡnh vuõng coự cánh daứi 1m.
+ Meựt vuõng vieỏt taột laứ m2 .
b. Moỏi quan heọ giửừa ẹề – xi – meựt vuõng , Xaờng – ti – meựt vuõng vaứ Meựt vuõng .
1m2 = 100dm2 = 10000 cm2
3. Luyeọn taọp :
Baứi 1 : Laứm theo maĩu .
Baứi 2 : Vieỏ soỏ thớch hụùp vaứo choĩ chaỏm :
Keỏt quaỷ : 100dm2 ; 1m2 ; 10.000cm2 
1m2 , 4m2 , 211000dm2 ; 150.000cm2 ; 1002cm2 
Baứi 3 :
Giaỷi :
Dieọn tớch cuỷa moọt viẽn gách :
30 x 30 = 900 ( cm2) 
Dieọn tớch caờn phoứng :
900 x 200 = 180.000 ( cm2 )
 = 18m2
ẹS : 18m2 .
Baứi 4 :
Coự theồ giaỷi baứi toaựn theo 2 caựch veừ
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ :
- Theỏ naứo laứ meựt vuõng ?
- Quan saựt , laộng nghe .
+ 1 HS thửùc haứnh ủo cánh hỡnh vuõng -> TLCH : 
Meựt vuõng laứ gỡ ?
- Laứm vieọc caỷ lụựp .
+ Quan saựt hỡnh veừ -> TLCH .
Hỡnh vuõng lụựn ( nhử ) coự cánh daứi ?
Cánh cuỷa hỡnh vuõng lụựn gaựp maỏy lần cánh hỡnh vuõngg nhoỷ ? 
- Moĩi hỡnh vuõng nhoỷ coự dieọn tớch ?
- Hỡnh vuõng lụựn baống bao nhiẽu hỡnh vuõng nhoỷ gheựp lái ?
+ Vaọy dieọn tớch hỡnh vuõng lụựn = ?
+ 1dm2 = ? cm2 vaọy 1m2 = ? cm2 ?
- Phieỏu baứi taọp .
- Baỷng con .
- V.B.T
+ Baứi toaựn cho bieỏt gỡ ? Hoỷi gỡ ?
+ Muoỏn tớnh dieọn tớch caờn phoứng , ta cần phaỷi bieỏt gỡ ?
- Laứm vieọc theo nhoựm .
+ Thaỷo luaọn -> Tỡm caựch giaỷi .
.....................&&&.............................
Kể THUẬT GV CHUYÊN THệẽC HIỆN
**********************************************************************
TẬP LAỉM VAấN
MễÛ BAỉI TRONG BAỉI VAấN KỂ CHUYỆN
I. Múc tiẽu :
1. HS biết được thế nào là mở bài gián tiếp, mở bài trực tiếp trong bài văn kể chuyện.
2. Bước đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo 2 cách: gián tiếp và trực tiếp.
II. Đồ dùng dạy học
Gv - Bảng phụ viết ghi nhớ
III. Các hoạt động dạy- học (Tg:40phuựt)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn ủũnh toồ chửực: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Phần nhận xét
Bài tập 1,2
 - GV nêu mở bài đúng: “Trời mùa thucố sức tập chạy.”
Bài tập 3
 - Em cĩ nhận xét gì về 2 cách mở bài?
 - GV chốt lại: đĩ là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện: Mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.
c. Phần ghi nhớ
 - Treo bảng phụ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1
 - Gọi học sinh đọc bài
 - Gọi 2 học sinh kể theo 2 cách mở bài 
 - GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 2
 - Mở bài của truyện viết theo cách nào?
Bài tập 3
 - GV nêu yêu cầu của bài
 - Nhận xét, chữa bài cho học sinh 
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ : 
- Cĩ mấy cách mở bài ? Kể tên ?
 - Hát
 - 2 em thực hành trao đổi ý kiến với người thân 
 - 2 em nối tiếp nhau đọc bài 1,2
 - Lớp tìm đoạn mở bài trong truyện
 - Vài em nêu
 - HS đọc yêu cầu của bài
 - Cách mở bài trước kể ngay vào sự việc
 - Cách mở bài sau khơng kể ngay mà nĩi chuyện khác rồi dẫn vào câu chuyện định kể.
 - 1 em đọc ghi nhớ
 - HS đọc, tự tìm các ví dụ
 - 4 em nối tiếp đọc 4 cách mở bài của truyện
 - Cả lớp đọc thầm, tìm lời giải đúng 
 - Thực hiện 2 cách mở bài
 - Làm bài đúng vào vở
- 1 em đọc nội dung bài
 - Mở bài theo cách trực tiếp
 - 1 em nêu yêu cầu bài 3
 - Học sinh chọn 1 cách mở bài gián tiếp
 - Làm bài vào vở
***********************************************************************
TIẾT 5 Sinh hoát lụựp
I. Múc tiẽu
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự hoát ủoọng trong tuần
- Phửụng hửụựng tuần tụựi
II. Chuaồn bũ
 Noọi dung sinh hoát
III. Lẽn lụựp
1. Ổn ủũnh: Hs haựt 
2. Tieỏn haứnh 
* Lụựp trửụỷng vaứ caực toồ trửụỷng baựo tỡnh hỡnh hóc taọp vaứ nề neỏp cuỷa caực bán trong toồ. Lụựp trửụỷng nẽu nhaọn xeựt chung. Caực bán trong lụựp coự yự kieỏn.
* Gv nhaọn xeựt, ủaựnh giaự: 
- Nề neỏp lụựp oồn ủũnh. Caực bán laứm baứi vaứ hóc baứi ủầy ủuỷ. Riẽng coự bán Khiẽm, Loọc chửa hóc baứi. Caực bán Uyẽn,Thu Phửụng,Thuựy Phửụng,Traứ My,Long haờng say phaựt bieồu, caực em cuừng cần phaựt huy hụn nửừa.
- GV nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa ngoan, tuyẽn dửụng nhửừng em toỏt.
- GV nhaọn xeựt. Coứn moọt soỏ em coỏ gaộng ụỷ mõn Tieỏng vieọt, Toan Y Raộp, Khiẽm.
* Phửụng hửụựng tuần tụựi. 
- Thi ủua hóc toỏt chaứo mửứng ngaứy 20/11. - ẹõi bán cuứng tieỏn. Truy baứi ủầu giụứ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 10-11.doc