Giáo án lớp 7 môn Đại số - Bài 6 - Tiết 4 - Tuần 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Bài 6 - Tiết 4 - Tuần 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Mục tiêu :

a)Kiến thức

Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

b) Kĩ năng

Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

c)Thái độ

Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Bài 6 - Tiết 4 - Tuần 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Bài 6 Tiết :7	
Tuần 4 
Ngày dạy :7/9/2009 
1. Mục tiêu :
a)Kiến thức
Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
Kĩ năng
Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
c)Thái độ
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ, máy tính.
HS:Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, máy tính.
3.Phương pháp:
Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hợp tác trong nhóm nhỏ
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
Kiểm diện học sinh ,Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
4.2 Kiểm tra bài cũ:
HS 1 : 
 1) Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x (4đ) 
 2)Sửa bài 29/SGK/19 (5đ) 
 3) So sánh và (1đ) 
HS 1 :
Định nghĩa và công thức : SGK / 17.
	Suy ra
HS 2 : 
 1) Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số,luỹ thừa của 1 luỹ thừa.(4đ)
 2) Sửa 30/SGK/19 (5đ) 
a) 
b) 
 3/.So sánh và (1đ)
HS 2 :
SGK/18
Bài 30/ SGK/ 19 :
a) x = 
b) x = 
Tacó: và 
Suy ra : 
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 :
I. Luỹ thừa của một tích
GV:Cho HS làm ?1
 Tính và so sánh (2 . 5)2 và 22 . 52
HS:Lên bảng, cả lớp làm vào vở.
GV:Rút ra nhận xét gì về luỹ thừa của một tích? Có thể chứng minh nhanh cho học sinh.
 (xy)n = (xy) (xy)  . (xy) ( n > 0 )
 n lần
 = (x . x .  x) (y . y.  y) = xn . yn
 n lần n lần
?1 (2 . 5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100
 Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52
Tương tự : và Vậy : (x . y)n = xn . yn
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
Ví dụ : (3 . 5)2 = 32 . 52 = 9 . 25 = 225
GV:Cho HS làm ?2/SGK / 21 
HS:Lên bảng thực hiện
 GV:Lưu ý áp dụng công thức theo chiều ngược lại : 
HS: 
a. 
b.(1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
GV:Đưa thêm ví dụ : Viết tích sau dưới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỉ .
 a.108 . 28 = (10 . 2)8 = 208
 b.254 . 28 = (52)4. 28 = 58 . 28 = 108
 c.158 . 94 = (32)4 . 158 = 38.158 = 458
Hoạt động 2
2.Luỹ thừa của một thương
( y 0 ) 
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
GV:Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm 
HS:Lên bảng thực hiện
GV:Luỹ thừa của một thương tính như thế nào ?
HS:Ta tính tử và mẫu 
GV:Chú ý áp dụng theo cả 2 chiều.
GV:Cho HS làm ?4/SGK và ? 5
HS:Lên bàng trình bày
?3a) b) 
Ví dụ : ;
?5 a. (0,125)3 . 83 = 13 = 1
(-39)4 : 144 = (-3)4 = 81
4.4 Củng cố và luyện tập :
GV:Cho HS làm bài 34/SGK/22(bảng phụ)
HS:Đứng tại chổ trả lời.
GV:Cần nhấn mạnh :
 Cùng cơ số : thương , tích 2 luỹ 
Bài 34/SGK/22
Sai. (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 
Đúng 
 c) Sai.(0,2)10 :(0,2)5 =(0,2)5
thừa Cùng luỹ thừa: Luỹ thừa 1 thương ,1 tích
d)Sai. 
e Đúng 
 f. Sai. 
GV:Cho HS làm bài 37/SGK/ 22
HS:Lên bảng trình bày
GV:Nhấn mạnh cách phân tích :
 Ta phải quan sát tử và mẫu có gì đặc biệt .Sử dụng công thức nào để thu gọn tử 
Giai đoạn sau cùng có 2 phương án chọn lựa : + Hạ cơ số (hạ tử )
 + Nâng cơ số ( nâng mẫu )
Bài 37/SGK/ 22
 a)
c)
 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa ( học trong 2 tiết ).
Làm BT 38, 46 /SGK/ 22, 24 44, 45, 46, 50, 51 /SBT/ 10, 11.
Tiết sau luyện tập ; Giấy làm bài kiểm tra 15 phút.
5. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7 - Luy thua cua 1 so huu ti.doc