Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 3)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 3)

Mục tiêu:

* Kiến thức : Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

* Kỹ năng : Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

 *Giáo viên :Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N , Z , Q và các

 bài tập , thước chia khoảng, phấn màu.

 *Học sinh : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số .

 

doc 104 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 1
Ngày soạn: .../ / ..
Ngày dạy : ../ / ..
 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC
 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: 
* Kiến thức : Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
* Kỹ năng : Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
 *Giáo viên :Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N , Z , Q và các 
 bài tập , thước chia khoảng, phấn màu.
 *Học sinh : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số .
III. Hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức lớp: 
 B. Các hoạt động dạy học:
 Kiểm tra bài cũ:
Tìm tử và mẫu của các phân số còn thiếu:(3 HS )
a) c) 
b) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Có thể viết mỗi số thành bao nhiêu phân số bằng nó?
 GV : Ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
-Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không?
-Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- Số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào ?
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
-Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
-Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao?
 -Quan hệ giữa N, Z, Q như thế nào? GV giới thiệu sơ đồ.
-Yêu cầu học sinh làm BT1/trg 7
Hoạt động 2:
GV yêu cầu HS vẽ trục số , biểu diễn các số nguyên 
-2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 trên trục số ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được mọi số hữu tỉ trên trục số
-GV nêu các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu dương.
- GV yêu cầu HS biểu diễn trên trục số.
 -GV nêu các bước trên bảng phụ 
GV : Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
GV đưa nội dung BT2(SBT-3) lên bảng phụ.
Hoạt động 4 :
Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-GV yêu cầu HS làm ?4
-GVcho học sinh đọc VD SGK . 
-Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở vị trí nào so với điểm y?
 -Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương? Số 0 có là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương không?
-Y/c học sinh làm ?5.
-GV chốt kiến thức .
HS: Có thể viết mỗi số thành vô số phân số bằng nó.
-HS: là các số hữu tỉ 
- HS trả lời 
HS trả lời
- HS: N Z Q
-2 HS lên bảng làm bài 
HS lên bảng biểu diễn.
 -2 -1 0 1 2
HS tự đọc VD 1, 2. quan sát và trả lời các câu hỏi của GV.
-HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn tương tự như VD1.
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dưới dạng phân số cùng mẫu dương rồi so sánh.
HS hoạt động nhóm . Sau 5’ đại diện nhóm trình bày.
- Dựa vào SGK học sinh trả lời 
HS trả lời .
 HS lên bảng làm ?5
1. Số hữu tỉ 
*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (với a, b)
*Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
 VD: Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
?1 
 0,6 = = 
-1,25 = ; 1
?2
Với aZ thì a 
Với n N thì n =
Bài tập 1(sgk- tr7)-
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD1: Biểu diễn trên trục số0
1
2
B1: Chia đoạn thẳng đơn vị ra 4 phần bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đơn vị mới, nó bằng đơn vị cũ.
B2: Số nằm ở bên phải số 0, cách 0 là 5 đơn vị mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ. 
a) VD1 : So sánh -0,6 và
Giải (SGK)
 VD2 :So sánh hai số hữu tỉ và 0 
Giải (SGK)
b) Cách so sánh:
+Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số , số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?5
+Số hữu tỉ dương: 
+Số hữu tỉ âm : 
Số hữu tỉ không dương mà cũng không âm là: 
 * BT nâng cao: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0).Chứng minh rằng:
Nếu thì a.d < b.c
Nếu a.d < b.c thì 
Giải: Ta có: 
a. Mẫu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0) nên nếu : thì da < bc
b. Ngược lại nếu a.d < b.c thì 
Ta có thể viết: 
 D. Củng cố, luyện tập
* Thế nào là số hữu tỉ .Cho VD?
* Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
*Làm tại lớp BT2/7 SGK
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
 BTVN : 3 ;4/Trg 7 ;8 SGK
 HSG :7 ;8 ;9/Trg 4 SBT
* RÚT KINH NGHIỆM: 	
Tiết : 2
Ngày soạn:.. ./ / .
Ngày dạy : ./ / .
 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: 
* Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .
* Kỹ năng : Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II.Chuẩn bị :
*GV : Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
*HS : Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc .
III. Hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức lớp: 
B. Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Nêu quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
 C. Các hoạt động dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
GV đưa ra BT: x=- 0,5.
 y = 
- Tính x + y = ? ; x – y = ? 
-Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
-Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Với x= (a,b,m Z)
Hãy tính : x + y = ? 
 x – y = ? 
-GV yêu cầu HS tự đọc VD sgk
- HS làm ?1
-GV cho HS nhận xét.
Chốt kết quả và cách làm.
Hoạt động 2:
Nhăc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
GV: tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
-Y/c học sinh đọc VD sgk
-Y/c học sinh nêu cách làm ?2
GV chú ý cách làm cho HS trường hợp:
HS: đổi - 0,5 ra phân số
2 HS lên bảng tính. Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
HS : - Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương
+Áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu
-Học sinh viết CTTQ
-HS tự đọc VD sgk.
 -HS lên bảng làm.
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-1 HS lên bảng làm 
x+ 5 = 17 
 x = 17 -5 => x = 12
HS trả lời .
- 1 học sinh phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
-Chuyển ở về trái sang về phải thành
- Học sinh tự trình bày lại vào vở.
- 2 HS lên bảng trình bày . -Cả lớp cùng làm, so sánh kết quả.
HS đọc Chú ý SGK 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ .
a) Cho hai số hữu tỉ x và y, với x= (a,b,m Z ; m > 0).Ta có:
b)VD:SGK
?1 Tính:
a/=
b/ 
2. Quy tắc chuyển vế.
a)Quy tắc: (sgk)
Với mọi x,y,z Q: 
 x + y =z x = z - y
b) VD: Tìm x biết
 x==
?2 
a) x = ; b) x = 
c) Chú ý
 (SGK )
*BT nâng cao: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
Giải.
 D. Củng cố, luyện tập: 
 * Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài ?
 *Làm BT 6a,b
E. Hướng dẫn học ở nhà:
 * Học lý thuyết theo SGK
 *Về nhà làm BT 6c,d; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 * RÚT KINH NGHIỆM: 	
Tiết : 3
Ngày soạn: ../ / .
Ngày dạy : ../ / ..
 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Ôn lại cho HS:
 *Kiến thức:Cộng, trừ một cách thành thạo,chính xác hai số hữu tỉ.
 *Kĩ năng:Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, biết tìm x trong các đẳng thức cho trước,nhẩm mẫu chung một cách nhanh chóng.
II/Các HĐDH chủ yếu:
GV
HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:KT bài cũ
HS1:Để cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ ta làm ntn?
Áp dụng:Tính 0,7+
Và 
HS2:Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Tìm x biết:
Hoạt động 2:Luyện tập
Cho 4 HS lên bảng thực hiện
Gọi 1 số HS khác nhận xét cách làm và kết quả.
-Cho vài HS nhắc lại quy tắc chuyển vế và áp dụng quy tắc này để giải BT 9.
-Cũng có thể cho các em vận dụng cách tìm số hạng,số bị trừ,số trừ,để làm.
Gọi 2 HS lên bảng làm BT 10,các HS còn lại làm vào vở.
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà
-Làm BT 7 SGK
-Xem trước $3
HS lần lượt lên bảng làm
Thực hiện giống như cộng,trừ hai phân số ở lớp 6.
a/Chuyển từ vế trái sang vế phải đổi dấu thành -
b/Chuyển từ vế trái sang vế phải đổi dấu thành +
HS1:Cách 1
HS2:Cách 2
8/10 SGK:
Tính:
a/
b/
c/
9/10 SGK: Tìm x
a/
b/
c/
d/
10/10 SGK: Tính:
Cách 1:
Cách 2:
*RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.. ........... TTCM duyệt:..............
 ./../2011
Tiết:4
Ngày soạn: / /2011
Ngày dạy: / / 2011 
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số.
* Kỹ năng : Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
 *GV: Bảng phụ ghi CTTQ nhân chia hai số hữu tỉ ,tính chất của phép nhân số hữu tỉ .Định nghĩa tỉ số của hai số . 
 *HS : Ôn tập quy tắc nhân , chia phân số , t/c cơ bản của phép nhân phân số .
III. Các hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức:
 B. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 Thực hiện phép tính: a) 
HS 2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức TQ?
 Thực hiện phép tính b) 
C. Các hoạt động dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
-Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
- Lập công thức tính 
x. y=?
-Yêu cầu HS tự đọc VD sgk.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thỏa mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
- Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
Bài tập củng cố
Hoạt động 2:
Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
áp dụng quy tắc chia phân số 
 hãy viết công thức chia x cho y? 
-Yêu cầu HS tự đọc ví dụ sgk. Nêu cách làm.
- Giáo viên y/c học sinh làm ? Nêu cách làm bài tập ?
GV nhân smạnh phần Chú ý.
Phân tích cho HS .
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-HS:Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-HS lên bảng ghi.
-HS tự đọc VD sgk 
-Học sinh lên bảng ghi các t/c, so sánh kết quả ghi trên bảng phụ của GV
1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-2HS lên bảng làm .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
HS tự đọc ví dụ sgk.
Nêu cách làm.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh Chú ý theo dõi
-Học sinh đọc Chú ý sgk
HS đọc phần ví dụ.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ .
Với 
VD : SGK
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Bài tập 11: (sgk -12)
a) ; b) ; c) 
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
? Tính
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
* BT nâng cao: Tính A = 26 : + : 
Giải
 D. Củng cố, luyện tập
 * Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
 * Quy tắc nhân chia số hữu tỉ ?
Cho HS làm BT:
BT 11: Thực hiện phép tính ( Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm). Cả lớp làm rồi so sánh kết quả.
BT 12: 
BT 13 : Thực hiện phép tính ( Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm). 
* Học sinh thảo luận theo nhóm. Sau 5ph đại diện nhóm trình bày 
 Cả lớp theo dõi rồi so sánh kết quả.
 IV. Hướng dẫn học ở nhà:
 * Học bài theo SGK 
 * Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
* RÚT KINH NG ...  đồ thị hàm số y = ax (a0)
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II
* RÚT KINH NGHIỆM: 	
TTCM duyệt:
/./2011
Tiết : 36
Ngày soạn: ../ / ...
Ngày dạy : ../ / ...
 ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
1/Kiến thức: Ôn tập,hệ thống hóa kiến thức của toàn chương 
2/Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức một cách vững chắc để giải quyết tốt các bài toán liên quan.
II/Tiến trình dạy học:
GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:Trả lời câu hỏi ôn tập
HS trả lời các câu hỏi ôn tập ở SGK từ 1 đến 4 (GV hỏi và từng em lần lượt trả lời)
Hoạt động 2: BT ôn tập
GV:Hướng dẫn HS đổi ra cùng đơn vị đo.
GV: Vì 
GV treo bảng phụ vẽ sẵn h.32
HS:Quan sát rồi trả lời
HS1: Đọc đề bài toán 52
HS2: Lên bảng vẽ hình
GV: Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời hình dạng của ∆ABC.
GV: Gọi 3 em HS lên bảng làm 3 câu a,b,c
HS:Vẽ hình
GV: Xem và nhận xét sau đó treo hìh vẽ cả 3 đồ thị trên cùng một mp tọa độ.(Đã chuẩn bị sẵn)
-GV: Để k.tra xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=3x-1 ta làm ntn?
-HS: Ta thay tọa độ của điểm đó vào hàm số đã cho.
BT 48 SGK:
Gọi lượng muối có trong 250g nước biển là x
Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
Vậy trong 250g nước biển có chứa 6,25g muối.
BT51 SGK:
Tọa độ của các điểm như sau:
A(-2;2) , B(-4;0) , C(1;0) ,D(2;4)
E(3;-2) , F(0;-2) , G(-3;-2)
BT52 SGK:
(Treo hình vẽ sẵn của BT 52 )
Tam giác ABC vuông tại B
BT54 SGK:
a/ y= -x
Cho x=1 y=-1 Vậy A(1;-1)
b/ y= 
Cho x=2 y=1 Vậy B(2;1)
c/ y= - 
Cho x=-2 y=1 Vậy C(-2;1)
BT55 SGK:
Thay x= và y=0 vào hàm số y=3x-1 ta có:
0=3.( )-1
0 
Vậy điểm A(;0) không thuộc đồ thị.
Tương tự ta có: điểm C không thuộc đồ thị, còn điểm B và D thuộc đồ thị.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn ở nhà
-HS xem lại các BT đã làm
-Về nhà làm các BT còn lại ở SGK 
Và làm thêm một số BT tương tự ở SBT
-Tiết sau KT 45’
Bài tập nâng cao: Vẽ đồ thị hàm số 
*RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TTCM duyệt:
/./2011
Tiết : 38
Ngày soạn: ../ / .
Ngày dạy : ../ / .
 ÔN TẬP HỌC KỲ I
 (tiết 1)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức : - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
*Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ
thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
 - Giáo dục học sinh tính hệ thống , khoa học.
II. Chuẩn bị:
*Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
*Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức,s tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức lớp:
 2. Bài giảng:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Số hữu tỉ là gì?
 -Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập R em đã biết được những phép toán nào?
- Giáo viên đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R.
GV yêu cầu HS làm BT 
a) 
b) 
Hoạt động 2:
 Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
HS trả lời:
-Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại .
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
HS : Phép toán cộng trừ nhân chia , luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm 
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
= 
HS trả lời
- Học sinh trả lời.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Bài tập : Thực hiện các phép toán sau:
a/ 
b) 
c/ +
d/ 
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau , Tìm x : 
a/ Tìm x, biết: 
b/ 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
*T/c 1:Nếu thì a.d = b.c
*T/c 2: Nếu a.d = b.c ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
	4. Củng cố- nâng cao: 
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x , biết:
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên về các phép tính trong tập Q, tập R - Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số 
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
* RÚT KINH NGHIỆM: 	
Tiết : 39
Ngày soạn: ../ / ...
Ngày dạy : ../ / ...
 ÔN TẬP HỌC KỲ I 
 (tiết 2)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức :Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
*Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. Chuẩn bị:
*Giáo viên: Bảng phụ ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. 
*Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV , bút dạ , bảng nhóm . 
III. Tiến trình dạy học: 
 I. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ôn tập 
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
- Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ minh hoạ.
- Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau của hai tương quan này .
- Giáo viên đưa ra bài tập.
GV yêu cầu Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm , nhận xét , chữa 
- Giáo viên chốt kết quả.
Hoạt động 2 :
-Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào?
- Giáo viên đưa bài tập 2 
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Học sinh trả lời câu hỏi
VD: Trong CĐ đều , quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
VD: Cùng một công việc , số người làm và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghich
- Học sinh Chú ý theo dõi 
Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập
- Học sinh nhận xét, bổ sung
HS trả lời
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
HS hoạt động nhóm , các nhóm nhận xét kết quả
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài làm : 
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
2. Ôn tập về hàm số 
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:
 Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ?
Bài làm 
a) Vì A(1) y0 = -2.3 = -6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
 B (1)
	4. Củng cố: 
Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
 Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn toán trong 2tiết , yêu cầu mang đủ D/cụ 
* RÚT KINH NGHIỆM: 	
Tiết : 40
Ngày soạn: ../ / ..
Ngày dạy : ../ / ..
 ÔN TẬP HỌC KỲ I 
 ( tiết 3 )
I. Mục tiêu:
*Kiến thức : Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
*Kỹ năng : Thấy được ứng dụng của từan học trong đời sống.
 Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy lô gích 
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
III- Phương pháp dạy học :
 Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học: 
1. Tổ chức lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh 
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV, HS 
Ghi bảng
a) Tìm x
b) 
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý: 
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. 
- Lưu ý đường thẳng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
 4 = 3.22-1
 4 = 3.4 -1
 4 = 11 (vô lý)
 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Giải:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
Giải:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc đồ thị hàm số.
 B thuộc đồ thị hàm số.
4 Củng cố: 
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn học ở nhà:
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
* RÚT KINH NGHIỆM: 	
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
(Đề do PGD ra)

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7 HKI.doc