I/Mục tiêu:
Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
So sánh được các số hữu tỉ
II/ Kết quả mong đợi :
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a , b là các số nguyên và b khác 0 .
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số , biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau .
Tiết 01 Chương I : SỐ HỮU TỈ §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/Mục tiêu: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số So sánh được các số hữu tỉ II/ Kết quả mong đợi : - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a , b là các số nguyên và b khác 0 . - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số , biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau . - Biết so sánh hai số hữu tỉ . III/ Phương tiện đánh giá : Sách giáo khoa , phiếu học tập . IV/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước HS:SGK, thước V/Các hoạt động dạy học : 1/Ổn định lớp(1 phút ) 2/Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6(4 phút) 3/Vào bài mới(40 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 ( 12 phút ) GV:Hãy cho VD về phân số GV:Phân số là một cách viết của số hữu tỉ GV:Hãy viết các số sau duới dạng số hữu tỉ:2; -0,5; GV:Cho HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ *Hoạt động 2 (10 phút ) GV:Gọi HS đọc ?3 GV:Cho HS biểu diễn các số 1, 2, 3 trên trục số GV: Hướng dẫn học sinh biểu diễn các số ; *Hoạt động 3 (10 phút ) GV:Hãy so sánh các cặp số hữu tỉ sau:và; và; và GV:Cho HS đọc ?5 GV:Cho HS làm ?5 HS: ; ; HS:Chú ý giáo viên giãng bài HS: 2 = ; -0,5 = -; = HS:Phát biểu khái niệm số hữu tỉ HS:Đọc ?3 HS: HS:Biểu diễn các số ; theo hướng dẩn của giáo viên HS: °x < y thì trên trục số x nằm ở bên trái y °Số hưu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưu tỉ dương ° Số hưu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hưu tỉ âm °Số 0 không là số hưu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm HS:Đọc ?5 I/Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 0,6 = ; -1,25 = ; = Vì các số trên viết được dưới dạng phân số Số nguyên a là số hữu tỉ , vì a = KQĐĐ : HS hiểu được định nghĩa số hữu tỉ II/Biểu diễn số hưu tỉ trên trục số SGK KQĐĐ: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số III/So sánh hai số hữu tỉ hay -Số hữu tỉ dương: ; - Số hữu tỉ âm: ; ; -4 -Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương là: KQĐĐ : HS biết so sánh hai số hữu tỉ 4/Củng cố:( 6 phut) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT1/7 GV:Cho HS đọc BT1 GV:Hãy dùng các dấu (;; ) điền vào chỗ trống trong câu sau: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ BT3/8 GV:Cho HS đọc BT3 GV:Hãy so sánh các cặp số sau : a/x = và y = b/x = và y = c/x = -0,75và y = HS:Đọc BT1 HS: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ HS:Đọc BT3 HS:a) x = = ; y = = vì -22<-21x<y b) x = ; y = = vì -213>-216x>y x = -0,75= ; y = = x = y 5/Dặn do và hướng dẫn về nhà (2 phút ) : - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ -Về học bài, làm các bài tập : 2; 4; 5 - Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế của toán 6 . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 02 §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I/Mục tiên : Nắm được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ số hữu tỉ và vận dụng tốt quy tắc chuyển vế. II/ Kết quả mong đợi : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ . Giải được các bài tập vận dụng quy tác các phép tính trong Q . III/ Phương tiện đánh giá : SGK IV/Thiết bị cần thiết : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. V/Các hoạt động dạy học : 1/Ổn định lớp( 1 phút ) 2/Kiểm tra bài cũ(9 phút) CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Nêu khái niệm về số hữu tỉ, cho ví dụ Câu 2 :So sánh hai số hữu tỉ sau : và Câu 1 : SGK Câu 2 : < 3/Vào bài mới (23 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 (13 phút) GV:Đễ cộng, trừ hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Cho HS làm các ví dụ : +; + GV : Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu . *Hoạt động 2 (10 phút) GV:Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z GV:Quy tắc chuyển vế trong Q cũng thực hiện tương tự như trong Z GV:Cho HS đọc ?2 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết : a/x - = -; b/- x = - GV:Cho HS phát biểu chú ý HS:Đễ cộng, trừ hai phân số , ta tìm mẩu số chung, qui đồng mẩu số, rồi sau đó cộng hoặc trừ tử và giử nguyên mẩu số HS: += += += + = HS:Khi chuyển vế một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?2 HS: HS:Phát biểu chú ý I/Cộng, trừ hai số hữu tỉ X = ; y = (a, b, m Z ) ; m 0 x + y =+ = x - y =- = a) 0,6 + = b) KQĐĐ : HS biết thực hiện các phép tính cộng , trừ số hữu tỉ = II/Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó Với mọi x, y, z Q x+ y = z x = z – y a/ x - = - x = -+ x=+= b/- x = - x =+ x =+= ¤ Chú ý : SGK KQĐĐ : HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế vào làm một số bài toán tìm x 4/Củng cố và luyện tập vận dụng :(10 phút ) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT6/10 GV:Hãy tính : a/+ b/3,5 – (-) BT8/10 GV:Thực hiện phép tính : a/+ () + (-) BT9/10 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x : a/x + = b/x - = HS: a/+ = + = = b/3,5 – (-) = - (-) = - () = HS: a/+ () + (-) = = HS: a/ x + = b/ x - = x = - = x = - = x = x = 5/Dặn dò :(2 phút) Về nhà học bài. Xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp , làm bài tập các phần còn lại . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 03 §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I/Mục tiêu : Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng nhân chia số hữu tỉ II/ Kết quả mong đợi : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ . Giải được các bài tập vận dụng quy tác các phép tính trong Q . III/ Phương tiện đánh giá : SGK IV/ Thiết bị cần thiết : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. V/ Các hoạt động dạy học : 1/Ổn định lớp.(1 phút) 2/Kiểm tra bài cũ :(7 phút) CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Tìm x biết a/-x -= - b/ - x = a/-x -= - x = -+= x = b/ - x = x = - = x = 3/Vào bài mới :(23 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1(10 phút) GV:Đễ nhân hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Hãy tính . GV:Từ phép nhân hai phân số cho HS suy ra phép nhân hai số hữu tỉ *Hoạt động 2(10 phút) GV:Gọi HS phát biểu quy tắc chia hai phân số GV:Hãy tính : : GV:Cho HS suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ * Hoạt động 3 : (3 phút) GV:Cho HS đọc chú ý HS:Đễ nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, lấy mẩu số nhân với mẩu số HS: .= = HS: Từ phép nhân hai phân số suy ra phép nhân hai số hữu tỉ HS:Đễ chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai HS: : = .= HS:Suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ HS:Đọc chú ý I/Nhân hai số hữu tỉ Với x = ; y = Ta có : x.y = .= KQĐĐ : HS biết thực hiện nhân hai số hữu tỉ II/Chia hai số hưu tỉ Với x = ; y = x : y = := . KQĐĐ : HS biết thực hiện chia hai số hữu tỉ ¤Chú ý: SGK 4/Củng cố và luyện tập vận dụng :(12 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS ? GV:Cho HS đọc ? GV:Hãy tính : a/3,5.(); b/:-2 BT11/12 BT13/12 GV:Cho HS đọc BT11 GV:Hãy tính :c/(:). ;d/.[()-] HS:Đọc ? HS: a/3,5.() = .= b/:-2 = : = . BT11 c) (-2). = d) BT13 HS: c/(:).= (.).= .= d/.[()-]= [] = .= 5/Dặn do øhướngdẫn về nhà: (2 phút) Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15;11 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 04 §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/Mục tiêu : Nắm được khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân II/Kết quả mong đợi : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ . Giải được các bài tập vận dụng quy tác các phép tính tron ... phần hệ số và giữ nguyên phần biến Câu hỏi4: (SGK) Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị là 0 thì ta nói a (Hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x) BT57/49 a/ b/ BT58/49 Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 2 Vào biểu thức ta có : Vậy 0 là giá trị của biểu thức tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 BT61/50 ( ) . () Hệ số là : Bậc là : 9 BT62/50 a/ P(x) = = Q(x) = = b/ P(x) + Q(x) = () + () =+ 4/Dặn dò : Về học bài xem lại các BT làm tại lớp Làm BT59 ; 60 ; 63 ; 64 ; 65/49 ; 50 ; 51 Xem SGK trước phần ôn tập cuối năm Rút kinh nghiệm tiết dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 32 , Tiết 65 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Luỹ thừa của một số hữu tỉ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc BT1 GV:Ở câu a để thực hiện các phép tính ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số rồi mới thực hiện các phép tính GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số sau đó qui đồng mẩu số các phân số rồi thực hiện các phép tính *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc BT2 GV:Cho HS phát biểu lại biểu thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV:Với giá trị nào của x thì : |x| + x = 0 GV:Với giá trị nào của x thì: x + |x| = 2x GV:Gọi HS đọc BT3 GV:Cho HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV:Cho HS làm BT3 *Hoạt động3 GV:Tính giá trị của các biểu thức sau : GV:Hãy viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương GV:Hãy tính :a/ b/ GV:Hãy tính a/ b/ HS:Đọc BT1 HS:a/ HS:c/ HS:Đọc BT2 HS: x nếu x 0 |x| = -x nến x 0 HS:x 0 thì |x| + x = 0 HS:x 0 thì x + |x| = 2x HS:Đọc BT3 HS: HS: HS: HS:xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n HS: a/= == b/= = = HS:a/= = 32 = 9 b/= = 33 = 27 BT1/88 a/ c/ BT2/89 a/ x 0 thì |x| + x = 0 b/ x 0 thì x + |x| = 2x BT3/89 BT1 äLuỹ thừa của một số hữu tỉ xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n BT2 a/= == b/= = = BT3 a/= = 32 = 9 b/= = 33 = 27 4/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại Rút kinh nghiệm tiết dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 32 , Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Mặt phẳng toạ độ Đồ thị hàm số y = ax (0) Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc BT 4 GV:Gọi HS viết biểu thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư , Ta có dãy tỉ số nào ? GV:Vậy mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lải *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc BT 5 GV:Điểm có thuộc hàm số y = không ? *Hoạt động3 GV:Gọi HS đọc BT 6 GV:HD Để tìm a của hàm số y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta thay toạ độ điểm M vào hàm số y = ax rồi sau đó thực hiện các phép tính GV:Cho HS làm BT6 *Hoạt động4 GV:Gọi HS đọc BT7 GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở Tây nguyên và Đồng bằng sông cữu long đi học tiểu học GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi học tiểu học thấp nhất GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định thêm mấy điểm GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = -2x HS:Đọc BT 4 HS:y = kx HS: Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư Ta có: HS: Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu HS:Đọc BT 5 HS:Với ta có : Vậy thuộc đồ thị hàm số y = HS:Đọc BT 6 HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3) Ta có: -2 = a (-3) a = HS:Đọc bài tập7 HS: Tây nguyên: 92,29% Đồng bằng song cữu long:87,81% HS:Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81% HS:Ta cần xác định thêm một điểm HS:Khi x = 1 thì y = 2 Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x HS:Khi x = 1 thì y = -2 Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x BT4/89 Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư Ta có: Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu BT5/89 Với ta có : Vậy thuộc đồ thị hàm số y = BT6/89 Do y = ax đi qua M(-2;-3) Ta có: -2 = a (-3) a = BT7/89 Tây nguyên: 92,29% Đồng bằng song cữu long:87,81% Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81% BT1 Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x Bải giải Khi x = 1 thì y = 2 Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x BT2 Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x Bải giải Khi x = 1 thì y = -2 Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x 4/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại Rút kinh nghiệm tiết dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 33, Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Biểu thức đại số , giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức, đơn thức đồng dạng Đa thức, cộng trừ đa thức Nghiệm đa thức một biến Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Cho HS đọc BT9 GV:Để tính giá trị của biểu thức tại c = ta thay c =rồi thực hiện các phép tính GV:Vậy Vậy giá trị của biểu thức tại c =là bao nhiêu ? *Hoạt động2 GV:Cho HS đọc BT10 GV:Cho ba đơn thức : A = B = C = GV:Trước khi tính A + B + C hãy nêu các bước cộng trừ đa thức ? GV:Hãy tính A + B + C *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT11 GV:HD Trước hết ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng quy tắc chuyễn vế và sao đó thực hiện các phép tính *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT12 GV:Cho HS nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến GV:Gọi a là nghiệm của ta có P(a) = 3 – 2a = 0 GV:Vậy là nghiệm của đa thức HS:Đọc BT9 HS:Thay c = vào biểu thức ta có : HS:Vậy giá trị của biểu thức tại c =là HS:Đọc BT10 HS:Bước1:Bỏ dấu ngoặc Bước2:Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp Bước3:Cộng trừ các đơn thức đồng dạng HS:A + B + C = () + () + () = + HS:Đọc BT11 HS: HS:Đọc BT12 HS:Nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến HS:Chú ý giáo viên giảng bài BT9/90 Thay c = vào biểu thức ta có : Vậy giá trị của biểu thức tại c =là BT10/90 A + B + C = () + () + () = + BT11/61 BT12/91 Gọi a là nghiệm của ta có P(a) = 3 – 2a = 0 GV:Vậy là nghiệm của đa thức 4/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Ôn tập và chuẩn bị thi học kì II Rút kinh nghiệm tiết dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: