Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Cộng, trừ số hữu tỷ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Cộng, trừ số hữu tỷ

I/.MỤC TIÊU:

1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ số hữu tỷ. Biết áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.

2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính

3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.

II/.CHUẨN BỊ:

 1)Gv: SGK, SBT, Bảng phụ.

 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.

III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 13 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Cộng, trừ số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
Tiết 1: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.
Ngày soạn: 03.10.11
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ số hữu tỷ. Biết áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.CHUẨN BỊ:
 1)Gv: SGK, SBT, Bảng phụ.
 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
kiểm tra bài cũ:
Gv: hỏi số hữu tỷ được định nghĩa như thế nào? Ký hiệu là gì?
Gv: cho HS nhận xét cách trình bày của bạn, GV cho điểm
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ; Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu là: Q
 3) Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Hoạt động 1: lý thuyết
GV: cho HS nhắc lại công thức tổng quát cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế
2.Hoạt Động 2: Luyện tập
Gv: treo bảng phụ có các bài tập sau:
Bài 1: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
GV: đối với từng câu một GV có thể gợi ý cho các em sau đó gọi lần lượt từng HS lên bảng thực hiện, còn HS ở dưới lớp làm vào nháp
Bài 2: tìm x, biết:
GV: Gợi ý hs vận dụng qui tắc chuyển vế để giải.
-yêu cầu 03 hs thực hiện ở bảng. HS lớp làm ở vở bài tập.
-gv: theo dõi, hướng dẫn và hoàn chỉnh bài giải cho hs.
3.Hoạt động 3: HDVN
-Ôn lại các bài tập đã giải.
-chuẩn bị luyện tập cộng, trừ số hữu tỉ(tt).
1 hs nêu qui tắc.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-06 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-03 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét.
1) cộng, trừ số hữu tỷ:
 Quy tắc:
Với 
Ta có:
2) phép cộng trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép cộng trong Z, cũng có quy tắc dấu ngoặc như tổng đại số trong Z.
3) Quy tắc chuyển vế:
Với x, y,z, t Q ta có:
x + y – z = t x – t = - y + z
Bài 1: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
Bài 2: tìm x, biết:
IVRút kinh nghiệm tiết dạy.
Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.
Ngày soạn: 03.10.11
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ số hữu tỷ. Biết áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x, biết tính toán hợp lý gtbt bằng cách áp dung các tính chất giao hoán, kết hợp ...
 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.CHUẨN BỊ:
 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.
 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Hoạt động 1: luyện tập
Bài 3: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý 
GV: đối với từng câu một GV có thể gợi ý cho các em sau đó gọi lần lượt từng HS lên bảng thực hiện, còn HS ở dưới lớp làm vào vở BT.
GV: cho HS quan sát đề trên bảng phụ: tìm x, biết:
2.Hoạt động 2: HDVN
-xem lại các bài tạp đã giải.
-ôn tập lại qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. qui tắc nhân chia phân số.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-05 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-04 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
Bài 3: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý.
Bài 4: tìm x, biết
IVRút kinh nghiệm tiết dạy.
Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ.
Ngày soạn: 10.10.11
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cách nhân, chia số hữu tỷ. Biết tính toán hợp lý gtbt bằng cách áp dung các tính chất giao hoán, kết hợp ...
 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.CHUẨN BỊ:
 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.
 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
2.Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Hoạt động 1: lý thuyết
Gv: cho HS nhắc lại quy tắc nhân, chia hai phân số?
GV: cho HS nhận xét cách trình bày của bạn
Gv: bây giờ ta thay hai phân số bằng hai số hữu tỷ x,y thì quy tắc nhân, chia hai số hữu tỷ có khác hay không?
HS: không
Gv: cho HS dựa vào tiết học chính khoá nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỷ, các tính chất cơ bản của phép nhân trong Q
2.Hoạt động 2: luyện tập
BÀI 1:tính
Bài 2: 
Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý.
GV: ghi đề bài trên bảng phụ, phân nhóm hs giải và gọi 02 HS nêu cách trình bày sau đó 02HS lên bảng trình bày
3.Hoạt động 3: HDVN
-xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị luyện tập (tt)
HS:muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân với tử, lấy mẫu nhân với mẫu. Muốn chia hai phân số ta giữ nguyên phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai nghịch đảo.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-06 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-02 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét.
I/. kiến thức cơ bản
Nếu thì 
 Nếu 
Thì 
Thương của phép chia x cho y còn gọi là tỷ số của hai số x và y, ký hiệu là: (hay x:y)
phép nhân trong Q có các tính chất tương tự như phép nhân trong Z
Bài 1:tính
Bài 2: 
Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý.
IVRút kinh nghiệm tiết dạy.
Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ.
Ngày soạn: 10.10.11
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cách nhân, chia số hữu tỷ. Biết tính toán hợp lý gtbt bằng cách áp dung các tính chất giao hoán, kết hợp ...
 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.CHUẨN BỊ:
 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.
 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
2.Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Hoạt động 1: luyện tập
GV: ghi đề bài trên bảng phụ và hướng dẫn các em cách làm sau đó gọi HS lên bảng trình bày.
 với 
 với 
GV: ghi đề trên bảng và cho HS đọc đề suy nghĩ và lên bảng làm. Sau đó GV sửa lại
GV: ghi đề bài trên bảng phụ cho HS quan sát và hỏi : muốn tính nhanh một phép tính ta làm như thế nào?
2.Hoạt động 2: HDVN
-Xem lại các bài tập đã giải.
-làm các bài tập tương tự ở SBT.
-Ôn tập tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-02 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-08 hs thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
HS: ta áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp nhóm các hạng tử nhân với nhau làm tròn số
Bài tập 3: tính giá trị của các biểu thức
Thay vào (1) ta có:
Bài tập 4: thực hiện các phép tính
Bài tập 5: Tính nhanh
IVRút kinh nghiệm tiết dạy.
Tiết 5: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Ngày soạn: 17.10.11
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS được ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2)Kỹ năng: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào giải toán.
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.CHUẨN BỊ:
 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.
 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
2.Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Hoạt động 1: lý thuyết
GV: kiểm tra 2 HS:
HS1: Nhắc lại tỉ lệ thức là gì? Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2: Cho học sinh nêu lại t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
GV: Các số x:y:z tỉ lệ với các số a,b, c được viết như thế nào?
2.Hoạt động 2: luyện tập
-GV: Cho học sinh đọc đề sau.
Bài 1: Chứng minh rằng từ đẳng thức 
ad = bc (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra:
a) .
GV: Làm mẫu 1 câu a sau đó gọi 3 học sinh lên bảng trình bày
-GV: Cho HS đọc đề: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau:
GV: Cho HS nêu cách lập và lên bảng.
-GV: Cho HS đọc đề: Tìm x trong các tỉ lệ thức.
a)
b) -0,52:x = -9,36: 16,38
3.Hoạt động 3: HDVN
-xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
-chuẩn bị luyện tập (tt).
HS1: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: ví dụ: tỷ lệ thức
HS2:
- ad = bc.
- T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Nếu = k
Thì (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
3. Các số x; y; z tỉ lệ với các số a, b, c.
 hay
 x:y:z = a:b:c
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-03 hs thực hiện ở bảng: b, c, d.
-hs lớp nhận xét
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-01hs nêu cách lập.
và thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-02 hs thực hiện ở bảng: a, b
-hs lớp nhận xét
I.kiến thức cơ bản
1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Dạng tổng quát: 
hoặc: a : b = c : d
Các số dạng a,d là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ.
2. Tính chất:
a) Tính chất cơ bản:
 ad = bc.
b) Tính chất hoán vị: từ tỉ lệ thức (a,b,c,d ≠ 0) ta có thể suy ra ba tỉ lệ thức khác bằng cách:
- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau.
- Đổi chỗ trung tỉ cho nhau.
- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho nhau.
c) T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Nếu = K
Thì (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Bài 1
a) Từ ad = bc (1)
Chia hai vế của (1) cho bd
Ta có:
b) Từ ad = bc (1)
Chia hai vế của (1) cho cd ta có:
c) Từ ad = bc (1)
Chia 2 vế của (1) cho ba ta có:
d) Từ ad = bc (1)
Chia 2 vế của (1) cho ca
Ta có: 
Bài 2:
Từ 
Bài 3:
a) x=- 15
b) x=0,91
IVRút kinh nghiệm tiết dạy.
Tiết 6: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Ngày soạn: 17.10.11
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS được ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2)Kỹ năng: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào giải toán.
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.CHUẨN BỊ:
 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.
 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
 2.Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Hoạt động 1: luyện tập
Bài 4: Tìm hai số x, y biết:
 và x + y = 24
GV: Ta áp dụng tính chất nào để tìm x và y ?
Bài 5: Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức ≠0; c – d ≠ 0)
Ta có thể suy ra tỉ lệ thức:
-GV: Theo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề: 
Tìm ba số x, y,z biết: và x+y-z= 10
GV: Theo bài này chúng ta làm bằng cách nào?
Ta có dãy tỉ số bằng nhau chưa? 
-gợi ý: Tìm tỉ số trung gian 
-GV: Cho HS đọc đề: Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
GV gợi ý: Gọi ẩn cho số học sinh mỗi khối.
Từ số học sinh khối 6,7,8,9 tỉ lệ với 9,8,7,6 ta có được điều gì?
2.Hoạt động 2: HDVN
-xem lại các bài tập đã giải.
-làm các bài tập tương tự ở SBT.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-01hs nêu cách giải: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
và thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải.
-01hs nêu cách chứng minh.
và thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải theo nhóm sau đó nộp kết quả.
-đại diện một nhóm trình bày lời giairsau khi gv chấm bài
-01 hs đại diện thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
02hs lần lượt đọc đề bài.
-hs ghi bài vào vở bài tập và giải theo nhóm sau đó nộp kết quả.
-đại diện một nhóm trình bày lời giải sau khi gv chấm bài
-01 hs đại diện thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét
Bài 4:
Ta có: và x + y = 24.
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=> x = 2.3 = 6
=> y = 6.3 = 18
Bài 5:
Đặt => a = bk; c = dk.
Từ (1) và (2) => 
c2: từ 
=>
Từ 
Bài 6:
Từ 
Từ (1) và (2) => 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Ta có:
=> x = 10: y = 24; z = 30
Bài 7
Gọi số học sinh của bốn khối 6,7,8,9 lần lượt là: x, y,z,t.
Theo bài ra ta có:
 và y – t = 70
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Ta có:
Suy ra: 
 x = 9.35 = 315 
 z = 7.35 = 245
 y = 8.35 = 280; 
 t = 6.35 = 210
Vậy số học sinh của các khối 6,7,8,9 lần lượt là: 315(HS); 280 (HS); 245(HS); 210 (HS).
IVRút kinh nghiệm tiết dạy.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TU CHON TOAN 7DS.doc