Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 10)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 10)

HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.

- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc 77 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 15/8/2008.
Chương I : Số Hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
A/ Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.
- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số. 
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 
- GV nêu nội dung ĐS lớp 7 . GV giới thiệu sơ lược chương I.
- Nêu y/c về sách, vở, dụng cụ, ý thức, phương pháp học bộ môn 
 Hoạt động 2: Số hữu tỷ.
? Hãy viết các số: +3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 thành 
3 phân số bằng nó?
? Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu PS
 bằng nhau?
- GV viết thêm
- GV nhắc lại kết quả ở lớp 6. ? Vậy các số trên
 đều là số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ?
- Giáo viên giới thiệu kí hiệu
- Y/c HS làm ?1 (Muốn khẳng định số nào 
có là số hữu tỉ? ta làm thế nào?)
* Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng:
 , với 
- Kí hiệu : Q.
- Y/c làm ?2
- Vậy có nhận xét gì về qhệ giữa N, Z, Q?
- GV treo bảng phụ sơ đồ
? Một phân số đã học ở lớp 6 có phảI là số hữu tỷ
Không?
- Y/c HS làm BT1 (Sgk)
?1
?2 
NX : 
 Q
N Z
Sơ đồ:
* Bài 1(7-Sgk)
Điền 
 Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
- GV vẽ trục số; biểu diễn -1; 1; 2
- Cho HS làm VD1: GV hướng dẫn HS chia
 đv cũ -> đv mới theo MS. Lấy điểm 
biểu diễn theo
 tử và dấu
- Yêu cầu HS làm VD2; BT2
?3 Biểu diễn : -1; 1; 2
VD1:
VD2:
- Điểm biểu diễn số x gọi là điểm x
	Hoạt động 4: So sánh
- Nhắc lại ĐN số hữu tỉ?
- Vậy muốnớo sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
- Cho HS làm ?4; VD1; VD2
- GVnêu NX: 
- Cho HS làm ?5
?4 So sánh 
VD1: So sánh -0,6 và 
VD2: So sánh và 0
* NX: (SGK)
?5 số hữu tỉ nào dương, âm, không dương không âm?
Hoạt động 5: Luyện tập, cũng cố.
- Thế nào là số hữu tỉ? Để SS làm ntn?
- Cho HĐ nhóm
- KT, NX vài nhóm
- Để x+2chia hết cho 3 thì điều kiện là gì?
-Ta có thể viết thành dạng nào?
2chia hết cho x-1 khi nào?
* Bài tập: 1, Cho -0,75 và 
a) SS ; b) biểu diễn trên trsố.
2. Tìm các số nguyên x ()để:
a) b)
b) .
* x-1=2 =>x=3 ; x-1=-2 =>x=-1;
 x-1=1 => x=2 ; x-1= -1 => x=0
Vởy: x=thì P là số nguyên.
 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc lý thuyết, nội dung để vận dụng vào bài tập.
BTVN: BTVN: 3, 4, 5 (8-Sgk); 
 1, 3, 4, 8 (3, 4 - SBT)
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 16/8/2008.
 Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
A/ Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.
- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số. 
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 
số hữu tỉ
 (dương, âm,0)
Chữa bài 3 (8-Sgk)
- HS2: (Chọn HS giỏi): Chữa bài 5 (trang 8-Sgk)
GV có thể gợi ý: Đưa x, y, z về cùng mẫu (2m)
- So sánh tử: 2a. a+b. 2b?
?Bài toán trên cho ta ý nghĩa gì? Giữa hai 
số hữu
 tỷ có tồn tại một số khác không?
- GV nêu y/n của BT này: Giữa 2 số htỉ phân 
biệt bất kì bao giờ cũng có vô số hữu tỉ khác. Đây
 là sự khác nhau căn bản giữa N, Z, Q
1) Bài 3: (Tr8-Sgk)
So sánh các số hữu tỉ
2) Bài 5 (Tr8-Sgk)
Cho 
Chọn . Chứng tỏ: x<z<y
x0 => a<b ; 
Do a 2a < a+b < 2b
=> => đfcm
* ý nghĩa: Với hai số a < b. Bao giờ cũng tồn tại x mà: a < x < b.
Hoạt động2: 1.Cộng, trừ hai số hữu tỷ.
? Hãy nhắc lại ĐN số hữu tỉ?
? Như vậy muốn cộng, trừ 2 số htỉ ta làm ntn?
- Gv treo bảng ghi công thức
 ? Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỷ ta làm 
như thế nào?
+) Công thức: Sgk
+)VD:a)
b) 
- Y/c hs làm ?1
- Gọi 2 hs lên bảng
- y/c hs làm BT6 (Tr10-Sgk)
?1 Tính: a) b) 
* Bài 6 (Tr10-Sgk): Tính
 Hoạt động 3: 2. Quy tắc chuyển vế.
- Hãy nhắc lại QT chuyển vế đã biết ở lớp 6?
- Đọc Sgk?
- Cho HS làm VD
- Y/c HS làm ?2
- GV cho HS đọc chú ý Sgk
* Quy tắc chuyển vế : Sgk
VD: Tìm x biết 
?2 Tìm x biết
* Chú ý: có thể đổi chỗ, nhóm thích hợp
 Hoạt động 4: Luyện tập, cũng cố.
- Y/c HS làm bài 8a,c Sgk (Mở rộng cộng trừ
 nhiều số)
- Cho HS làm bài 7(a) Sgk
? Hãy nêu lại các bước cộng trừ số hữu tỷ?
- Y/c HS hoạt động nhóm bài 9a,c và bài 10
 (Tr10-Sgk)
- Gv kiểm tra bài của vài nhóm, cho điểm
1/ Bài 8(a,c) (Tr10-Sgk)
a)Tính c) 
2/ Bài 7a (Tr10-Sgk)
3/ Bài 9a,c (Tr10-Sgk)
a) Tìm x biết: 
4/ Bài 10 (Tr10-Sgk): Tính bằng 2 cách
A = 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
 - Học thật kỹ các nội dung lý thuyết SGK
 - Làm đầy đủ các bài tập: 7b, 8bd, 9bd (Tr10Sgk)
 12, 13 (Tr5 SBT)
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 18/8/2008
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ
A/ Mục tiêu:
- HS nắm chắc các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B/ Chuẩn bị:
- GV Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân 2 số hữu tỉ, chia 2 số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, đn tỉ số 2 số, bài tập, hai bảng phụ ghi bài 14 (Tr 12 Sgk) để tổ chức trò chơi.
- HS: Ôn qui tắc nhân, chia PS, tính chất cơ bản của phép nhân PS, đn tỉ số ở lớp 6; bút dạ.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 hs lên bảng
- HS1: + Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y 
ta làm ntn? Viết CT tổng quát
+ Chữa BT 8d (Tr 10 Sgk)
- HS2: + Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết CT?
+ Chữa BT 9d (Tr 10 Sgk)
Bài 8d (Tr 10 Sgk)
Tính: 
Bài 9d: tìm x
 KQ: 
 Hoạt động 2: 1.Nhân hai số hưu tỷ 
- Hãy nhắc lại: Thế nào là số hữu tỉ?
- Vậy muốn nhân 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
- Muón nhân 2 PS ta làm thế nào?
- Hãy làm VD sau đây: -0,2.?
- GV: 1 cách tổng quát: ...
- Hãy làm VD?
- Phép nhân PS có những tính chất gì?
- Phép nhân số hữu tỉ cúng có những 
tính chất như vậy. 
? Em nào viết được tính chất của phép 
nhân số hữu tỷ?
1/ Nhân 2 số hữu tỉ
+) VD: 
+) Tổng quát: 
+) VD: 
* T/c của phép nhân số hữu tỉ với x,y,z
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z) x(y+z) = xy +xz
x.1=1.x = x x. (x ≠ 0
- Y/c HS làm BT 11a,b,c (Tr 12 Sgk)
 Hoạt động 3: 
- Tương tự như phép nhân, với (b,c,d, hãy viết công thức x:y ?
- Làm VD? Gọi hs đọc, GV ghi
- Làm? Sgk? Gọi 2 hs lên bảng
- Cho hs làm BT 12 (Tr 12 Sgk)
(Bài này rèn tư duy ngược cho HS)
 Hoạt động 4: 
- Gọi HS đọc phần chú ý Sgk
- Cho HS làm BT 13 (Tr12 Sgk). 
Cả lớp làm chung phần a, Gv ghi bảng
- Gọi 3 HS lên bảng làm b,c,d
- Tổ chức trò chơi: Bài 14 (Tr 12 Sgk) "Tiếp sức": làm trên 2 bảng phụ
-Tích trên có bao nhiêu thừa số?
- Nếu n chẵn hoặc lẽ thì sao?
 Hoạt động 5: 
- Ôn về của số nguyên
- BTVN: hướng dẫn bài 15a Sgk
*Bài tập11
2/ Chia 2 số hữu tỉ
VD: 
? Tính: 
* Bài 12 (Tr12 Sgk)
* Chú ý : Sgk
Luyện tập , cũng cố
1)Bài 13 (Tr 12 Sgk): Tính
2) Trò chơi: Bài 14 (Tr12 Sgk): Điền các số thích hợp vào ô trống
3)Tính:
với 
Tích có n thừa số âm.
Nếu n là số tự nhiên chẵn thì:
Nế n là số lẽ thì:
Hướng dẫn về nhà
* BTVN: Ôn về GTTĐ của số nguyên
15,16 (Tr 13 Sgk) ; 10,11,14,15 (Tr4,5 SBT)
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 24/8/2008
 Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân
A/ Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán để tính hợp lí
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số TP thông qua PS TP. Hình vẽ trục số để ôn 
- HS: Ôn giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; , bút dạ, bảng nhóm.
C/ Hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ.
- HS1: Vẽ trục số biểu diễn các số sau: 
- HS2: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì? Tìm . Tìm x biết 
 Hoạt động 2: 1/ Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Tương tự như GTTĐ của 1 số nguyên .
? Hãy nhắc lại ĐN?
? Hãy tìm 
- GV chỉ vào trục số: k/c -> không có gtrị âm
- Cho HS làm ?1
- GV nêu KL tổng quát
- VD?
? Như vậy GTTĐ của 1 số hữu tỉ có t/c
 (đặc điểm) gì? -> NX (GV có thể gợi ý từng ý)
* ĐN : Sgk
* Kí hiệu: 
* VD: 
?1
* TQ: 
VD: vì ; 
* NX: 
Cho HS làm ?2
? Làm BT 17 (Tr 15 Sgk). Gọi 1 hs lên bảng
 cho điểm
- Đưa lên bảng phụ bài tập 17:
? Bài giải sau đúng hay sai?
? Hãy giải thích vì sao các ý trên sai?
?2 Bài 17 (Tr 15 Sgk)
a) Đ hay S 
b) Tìm x
* Bài giải sau Đ hay S
 Hoạt động 3: Cộng, trừ nhân, chia số thập phân.
? Để cộng trừ, nhân, chia số thập phân ta làm 
như thế nào?
- Nêu qui tắc chia 2 số thập phân x và y?
- Làm ?3
- Cho HS làm bài 18 (Tr 15 Sgk)
- C1: đổi ra PS 
- C2: Làm tương tự như với số nguyên
VD:
 a) (-1,13) + (-0,264) = - 1,394 
 b) 0,245 - 2,134 = -1889
 c) (-5,2).3,14 = - 16,328 
 d) (-0,408):(-0,34) = 1,2
 e) (-0,408):0,34 = - 1,2
?3 Tính
Bài 18 (Tr 15 Sgk): Tính
 Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố.
- Đưa BT 19 lên bảng phụ. Yêu cầu học sinh
 làm bài , hai học sinh lên bảng làm.
- Bài 20 (Sgk)
- Để tìm x ta phải tìm thành phần nào?
-Qua các bài toán trên ta có kết luận gì?
Bài 19:
Bài 20: Tính nhanh
Bài toán: Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
 Hoạt động 5:
Ôn lại thật kỹ các kiến thức đã học.
* HDVN: 
21, 22, 24 (Tr 15,16 Sgk)
24, 25, 27 (Tr 7,8 SBT)
Giờ sau mang máy tính bỏ túi.
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 25/8/2008
 Tiết 5: luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (có chứa ), sử dụng máy tính bỏ túi
- Phát triển tư duy cho HS thông qua bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập. Bảng phụ ghi bài 26
- HS: Bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ.
- HS1: Nêu CT tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Chữa BT 24 (Tr 7 SBT)
- Gọi đồng thời HS2 lên bảng chữa BT 27 a,c,d (Tr8 SBT)
- Cho NX bài làm; cho điểm
1) Bài 24 (Tr 7 SBT): Tìm x biết
2) Bài 27 (Tr8 SBT): Tính hợp lí
a) (-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)] = (- 3,8 ) + (-5,7) +3,8 = - 9,5 + 3,8 = -5,7
c) [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)] = ... = 3
d) [(-4,9) + (-37,8)] + [1,9 + 2,8] = ... = -38 
 Hoạt động 2: Luyện tập
Cho làm BT dạng 1: Gọi 2 HS lên bảng 
làm A, C
+ Phát biểu qui tắc bỏ ngoặc?
+ Chú ý HS mặc dù bt không y/c tính 
hợp lí nhưng bao giờ cũng phải tính cho 
nhanh, tiết kiệm t/g
- Cho HS làm bài ... ủa đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết các vẽ đồ thị hàm số y = ax
B/ Chuẩn bị:
- GV: 	+ Bảng phụ ghi bài tập và kết luận
	+ Bảng phụ (ghi) vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng toạ độ (tăng dần số điểm), đồ thị của vài hàm số khác cũng có dạng đường thẳng
- HS: Bút dạ, bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. 
 - Gọi 1 HS lên bảng làm ?1
(HS làm a), Gv vẽ hệ trục toạ độ Oxy, yêu cầu HS xác định 5 điểm đó
- Nhận xét, cho điểm và vào bài mới 
	 Hoạt động 2: / Đồ thị của hàm số là gì
* Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số là gì?
- Như vậy để vẽ đồ thị của hàm số 
y= f(x) ta làm ntn?
Cho hàm số y = f(x) cho bằng bảng
x
-2
-1
0
0,5
1,5
y
3
2
-1
1
-2
* Đồ thị của hàm số y = f(x): Sgk
* Cách vẽ:
 Hoạt động 3: 2/ Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
- Xét hàm số y = 2x (a = ?)
- Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x;y)
- Hãy viết 5 cặp số với x = -2; -1; 0; 1; 2
- Cho hoạt động nhóm ?2
- GV đưa lên màn hình biểu diễn nhiều cặp số của hàm số y = 2x và đưa ra kết luận về đồ thị hàm số y = 2x
- Cho HS làm ?3
- Cho HS làm ?4
- Cho làm VD2
?2 Xét hàm số y = 2x
a) (-1;-2) ; (-2;-4) ; (0;0) ; (1;2) ; (2;4)
b) Biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ
c) Vẽ đường thẳng qua (-2;4) và (2;4). Kiểm tra các điểm khác thuộc đường thẳng này không?
* Kết luận: Sgk
?3 Cách vẽ
Vẽ 2 điểm phân biệt
của đường thẳng
?4 => Chỉ cần vẽ 
thêm 1 điểm ngoài
O(0;0)
VD2: Vẽ đường thẳng
hàm số y = -1,5x
 Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố. 
- Hỏi LT
- Cho làm bài 39 (Sgk)
* Bài 39 (Sgk)
- Vẽ đường thẳng y = x , y = -x
- Vẽ đường thẳng y = 3x , y = -2x
Nhận xét: 	a>0 đồ thị nằm ở góc phần tư I, III
	a<0 đồ thị nằm ở góc phần thư II, IV
	Hoạt động 5: Hướng đẫn về nhà.
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 07/12/2008
Tiết 34: Xem lại******************
A/ Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số, biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ có kẻ ô vuông.
- HS: giấy có kẻ ô vuông
C/ Các hoạtđộng dạy học:
	 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- HS1: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
Vẽ trên cùng 1 hệ trục toạ độ Oxy: 
y = 2x , y = 4x
2 đường thẳng này nằm trong góc phần tư nào?
- HS2: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là đường ntn? Vẽ đồ thị hàm số 
y = -0,5x và y = -2x (trên cùng 1 hệ trục toạ độ)
2 đường thẳng này nằm trong góc phần tư nào?
I/ Chữa bài
1) Vẽ đồ thị y = 2x , y = 4x
2) Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x , y = -2x
	Hoạt động 2: Luỵen tập.
- Đưa đề bài lên bảng phụ
- GV : M(x0,y0) thuộc đt khi y0 = f(x)
II/ Luyện tập
1) Bài 41 (Sgk)
y = -3x
- Vẽ hình minh hoạ. 
đt ; đt ; đt
- Đưa đề bài lên bảng phụ
2) Bài 42 (Sgk)
a) Xác định hệ số a
A(2;1) : thay x = 2 , y = 1 vào công thức y = ax : 1 = a . 2 
b) 	c) C(-2;-1)
- Bài 44 (Sgk)
(Đưa đề bài lên màn hình)
- GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại
3) Bài 44 (Sgk)
a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 ; f(4) = -2 ; f(0) = 0
b) c)
- Bài 43: đưa đề bài lên màn hình
4) Bài 43 (Sgk)
Đọc đồ thị
- Gv yêu cầu HS nhắc lại:
+ Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường ntn?
+ Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
+ Những điểm ntn thị thuộc đồ thị hàm số y = f(x)?
	Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 09/12/2008
Tiết 35: ôn tập chương ii
A/ Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức của chương về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất)
- Rèn kĩ năng giải toán về đai lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia 1 số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.
- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học và đời sống
B/ Chuẩn bị:
- GV: bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; bảng phụ ghi bài tập, máy tính	
- HS: làm các câu hỏi ông tập chương II; bút dạ, bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động 1: I/ Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- GV đặt câu hỏi để cùng HS hoàn thành bảng tổng kết
- Có thể gọi HS lên điền phần tính chất
- Khi làm VD có thể cho HS làm bài 3 (Tr76 Sgk); ngoài ra lấy VD: Chu vi tam giác đều và cạnh tỉ lệ thuận, diện tích chữ nhật là a, độ dài 2 cạnh là x, y tỉ lệ nghịch
Bảng tổng kết:
Đại lượng TLT
Đại lượng TLN
Định nghĩa
Chú ý
Ví dụ
Tính chất
	Hoạt động2: Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Muốn điền được các ô trống trước tiên phải làm gì?
1) x, y tỉ lệ thuận
- Điền vào ô trống
x
-4
-1
0
2
5
y
2
(tính hệ số tỉ lệ k? rồi điền)
- Hỏi tương tự như bài 1
2) Cho x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Điền vào ô trống:
x
-5
-3
-2
y
-10
30
5
- Đối với câu b) có thể nêu 2 cách trình bày
3) Chia số 156 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 6
b) Tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6
4) Bài 48 (sgk)
	1000000g nước biển có 25000g muối
	 	 250g nước biển có xg muối
- Đưa đề bài lênbảng phụ:
?Các góc của 1 tam giác có qhệ ntn?
- Chữa nhanh bài 49, 50 Sgk
5) Bài 15 (SBT)
 -> a = 360 ; b = 600 ; c = 840
6) 3 cạnh của 1 tg có độ dài tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6. Chu vi của tg đó là 90cm. Tính độ dài mỗi cạnh?
7) Bài 49 (Sgk)
8) Bài 50 (sgk)
 Hoạt động 3 / Khái niệm hàm số và đồ thị
? Hàm số là gì?
- Cho VD?
- Đồ thị hàm số y = f(x) là gì?
- Đồ thị hàm số y = ax () có dạng ntn?
+) Khái niệm hàm số
VD: y = 5x , y = 2 , y = x2 - 3
+) Đồ thị hàm số y = f(x)
+) Đồ thị hàm số y = ax là đg thẳng đi qua gốc toạ độ
+) Cách vẽ:
 Hoạt động 4: Bài tập
- Đưa đề bài 51 lên bảng phụ
- Chữa bài 52?
- Đưa đề bài 53 lên bảng phụ
- GV hướng dẫn HS vẽ với qui ước 
1đv -> 1h ; 1đv -> 20km
- Dùng đt: nếu x = 2(h) -> y = ?
- Chữa bài 54 (Sgk)?
Gv yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đồ thị 
y = ax () rồi gọi 3 HS lên vẽ
- Bài 55 Sgk: Muốn xét điểm A có thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 1, ta làm ntn?
- Cho 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y= f(x) nhưng chỉ biết hoành độ (tung độ), cần tính tung độ (hoành độ) ta làm ntn?
1) Bài 51 (Sgk): Đọc toạ độ các điểm 
2) Bài 52 (Sgk): Vẽ ABC
A(3;5) ; B(3;-1) ; C(-5;-1)
3) Bài 53 (Sgk)
y = 35x
y = 140 (km) -> x = 4 (h)
4) Bài 54 (Sgk): Vẽ trên cùng 1 hệ trục:
	a) y = -x
	b) y = 
	c) y = -
5) Bài 69 (SBT): Vẽ đồ thị
6) Bài 55 (Sgk):
	Kiểm tra các điểm có thuộc đồ thị không?
7) Bài 71 (SBT):
y = 3x + 1 ; A, B thuộc đồ thị
	a) . tính y
	b) B(x;-8). Tính x
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 16/12/2008
Tiết 37: ôn tập học kỳ i (Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ()
- Tiếp tục rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số
- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi BT; Bảng ôn tập đại lương TLT, TLN, máy tính
- HS: Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV. Bút dạ, bảng nhóm, máy tính
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động1: 1/ Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ có biểu diễn TP thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập R, đã biết những phép tính nào?
- GV treo bảng ôn tập các phép toán
- GV chú ý: định nghĩa căn bậc 2 bằng lời và 2 cách ghi kí hiệu
- Cho HS làm bài tập, sau 3' gọi 3 HS lên bảng
- Gv yêu cầu HS tính hợp lý nếu có thể
+ Số hữu tỉ : 
+ Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân hh hoặc vhth và ngược lại
+ Số vô tỉ	+ Số thực
+ Luỹ thừa: 	
+ Căn bậc 2: 
+ Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) b)
c) 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2
Gọi 1, 2 nhóm đưa kết quả lên màn hình
Bài 2:
a) c)
- Bài 3, HS phát biểu, GV ghi lên bảng
Bài 3:
a) 
 Hoạt động 2: 2/ Ôn về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thức là gì? Neuu t/c cơ bản của tỉ lệ thức
- Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau?
- Cho HS làm bài tập
- Nêu cách tìm 1 số hạng trong tỉ lệ thức?
- Từ 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức?
- Bài 4 GV gợi ý: dùng t/c dãy tỉ số bằng nhau
- Cho làm bài 5: Tìm x (5 HS lên bảng)
+ Tỉ lệ thức: 	+ T/c: thì ad = bc
+ T/c dãy tỉ số bằng nhau: 
+ Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức?
+ Bài 2: Tìm x, y: 	7x = 3y và x - y = 16
+ Bài 3: (80Tr14 SBT): Tìm a, b, c
 và a + 2b - 3c = -20
+ Bài 4: (78 SBT)	So sánh a, b, c	
+ Bài 5 	a) 
+ Bài 6: Tìm GTLN hoặc GTNN
	a) A = 	c) C = 
	b) B = 
 Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà.
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 21/12/2008
 Tiết 38: ôn tập học kỳ i (Tiết 2)
A/ Mục tiêu:
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ()
- Tiếp tục rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số
- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi BT; Bảng ôn tập đại lương TLT, TLN, máy tính
- HS: Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV. Bút dạ, bảng nhóm, máy tính
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: 1/ Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Khi nào 2 đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau. Cho VD?
- Khi nào 2 đại lượng x, y tỉ lệ nghịch? Cho VD
- GV treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ nghịch. GV nhấn mạnh sự khác nhau
- GV nhấn mạnh sự khác nhau
- GV đưa đề bài 1 lên bảng phụ. Gọi 2 HS lên bảng
- Gọi HS lên bảng tiếp 
- Cho HS làm bài 3
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 4
Kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm
+ Đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax ()	
 VD: S = 15t
+ Đại lượng tỉ lệ nghịch: y = 
	VD: Cùng 1 công việc: số người làm và t
+ Bảng ôn tập:
+ Bài tập
Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài 2: 	100 Kg thóc cho 60 Kg gạo
	20bao x 60 Kg thóc cho ? Kg gao
Bài 3: 1cm mg: 	30 người hết 8h
	40 người hết x ?
Bài 4: 	 và y - x = 
	 Hoạt động 2: 2/ Ôn tập về đồ thị hàm số
- Đồ thị hàm số y = ax () có dạng ntn?
- GV đưa đề bài lên bảng phụ
Cho hàm số y = -2x
a) A(3;y0) thuộc đồ thị. Tính y0
b) B(1,5;3) có thuộc đồ thị ?
c) Vẽ đồ thị hàm số
- Đưa bài của 1 vài nhóm lên bảng phụ, nhận xét, cho điểm
+ Hàm số y = ax (): y tỉ lệ thuận với x
+ Đồ thị : là đường thẳng qua O(0;0)
+ Bài tập: Cho y = -2x
a) A(3;y0) thuộc đồ thị hs y = -2x, thay x = 3 ; y = y0 -> y0 = -6
b) Xét B(1,5;3). Thay x = 1,5 và hàm số y = -3 tung độ của B(3)
-> B không thuộc đồ thị hàm số
c) Vẽ đồ thị :	Xác định M(1;-2)	đt OM hs y = -2x
* Hoạt động 3: HDVN
- Ôn lại các câu hỏi Chương I, II
- Làm các dạng bài tập
- Kiểm tra học kì 90' cả Hình + Đại
- Mang đủ dụng cụ học tập, gồm cả máy tính

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 7(12).doc