Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 13)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 13)

/ Mục tiêu :

· Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .

· Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

· Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .

II/Phương tiện dạy học :

- Sgk , bảng phụ , phấn màu .

III/Quá trình thực hiện :

 1/ Ổn định lớp :

· Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .

· Phân nhóm học tập .

 

doc 114 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 13)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
	 Tuần: 
Tiết 1 :TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q 
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/Quá trình thực hiện :
	1/ Ổn định lớp :	
Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số :
3 = . . .
 	 0,5 = . . . 
	 -7 = . . . 	 -1,25= . . . 
 0 = . . . 
 2 = . . .
 = . . . 
	Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ :
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số 
== 
 Học sinh rút ra kêt luận .
1/Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng vơi a ,b Z ; b 0 .
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 .trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và2 trang 7 
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ :
Hs biểu diễn tiếp trên trục số 
( 1 hs lên bảng làm )
Gv giới thiệu cách biểu diễn như sgk trang 5 .
- Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số .
( Gợi ý : nên viết dưới dạng phân số có mẫu dương )
2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Làm phần ? 3 trang 5 .
 0 1 
 -1 0
Làm bài 2 trang 7:
0
Hs điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và 
cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày . 
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ 
và 0
	Để so sanh hai số hưũ tỉ x , y ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7 
Cho biết > 0số hữu tỉ dương 
Cho biết số hữu tỉ âm
 Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương
3 / So sánh các số hữu tỉ :
Làm phần ?4 trang 5
VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có
 , 
VD2 :
Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như sau :
Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương .
x = , y = ; ( m > 0 )
So sánh tử là các số nguyên a ,b ;
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dương .
Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Làm ? 5 trang 7
Hoạt động 4 : Cũng cố 
Số hữu tỉ là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .
Làm bài tập 4 trang 7 : vì b > 0 
Khi a , b cùng dấu dương .Ta có 
Khi a , b cùng dấu âm :không xét vì b > 0 
Khi a,b khác dấu : Do b > 0 nên a < 0 .Ta có 
	4/Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
	Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk .
	Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .
Tuần:
Tiết 2 : CỘNG TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ .
Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
II/ Phương tiên dạy học :
	Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
	1 / Ổn định lớp :
	2 / Kiểm tra bài cũ :
	a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính : 
	b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính : 
	3 /Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ 
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng hai phân số ( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ;
Yêu cầu 2 hs lên viết công thức : 
 x + y = 
 x – y = 
-y là gì của y ?
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x = y = 
( a , b ,m Z ,m > 0)
x + y = ;
x –y = x + (-y) = ;
Làm phần ? 1 .
Làm bài 6 trang 10.
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế 
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z 
Với mọi x , y ,z Z 
x + y = z x = z –y ;
1 hs mỡ rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;
2 /Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó
Với mọi x , y ,z Q :
x + y = z x= z –y ;
Tìm x Q biết ;
Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng 
	Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “ Đổi dấu các số hạng “
Làm phần ? 2 .
Làm bài tập 9 a, b trang 10 .
Hoạt động 3 :
_Trong Z phép cộng có các tính chất cơ bản nào ?
_ Gv yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó .
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách .
 Cách làm nhanh gọn , chính xác .
 3 / Chú ý :
Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như :
Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối : 
Tính :
Hoạt động 4 ;
Bài 7 trang 10 ;
Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất ) 
Bai 10 trang 10 :
Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 .
Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài .
_ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 .
_Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “ 
Tuần: 
Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
II / Mục tiêu ;
	_ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số .
	_Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II / Phương tiên dạy học ;
	Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
	1 / Ổn định lớp 
	2 / Kiểm tra bài cũ ;
	a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
	b / Sữa các bài tập sau :
	Bài 8 trang 10 :
	a / ; b / ;
	c / d / ;
	Bài 9 trang 10 :
	c / -x - d / ;
	 x = ; - x = 
	 x = ; x = ;
Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ 
Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
 x. y = 
Nhân øhai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y 
x = ; y = ;
x ;
Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ 
Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
 x : y = 
2 / Chia ø hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y 
x = ; y = ;
x : ;
Làm phần ? trang 11 .
Làm bài tập 11 d trang 12
Hoạt động 3 : Chu ùý
Bài 13 trang 12 
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một câu 
Kết quả :
a / -7 ; b / 1
3/ Chú ý :
.
 Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y # 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , kí hiệu là hay x : y
vd : -5,12 : 10,25 ;
Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b
Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập
Làm bài 12 trang 12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau :
Tích của 2 số hữu tỉ 
VD : = 
Thương của 2 số hữu tỉ
 Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
Làm bài 12 trang 12 SGK
a) 
b)
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
c) 
 ´
4
=
:
´
:
-8
:
=
16
=
=
=
×
-2
=
Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống 
Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người , chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên phấn ), mỗi người làm một phép tính trong bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là thắng 
GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc 
d) 
Bài 14 trang 12 SGK
Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội 
4 / Hướng dẫn HS học ở nhà 
Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15 (trang 4 , 5 sách bài tập )
Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân "
Tuần: 
Tiết 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN 
I / Mục tiêu :
	Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số thập phân dương , số thập phân âm .
	Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân dương và âm .
	Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Phương tiện dạy học :
	Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
	1 / Ổn định lớp :
	2 / Kiểm tra bài cũ :
	a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?
	b / Sữa các bài tập sau :
	Bài 15 trang 12 :
	4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;
x và y cùng dấu 
x và y khác dấu
	. ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ;
	Bài 16 trang 12 ;
	a / = 0 b / = -5 
	Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh và đúng .
	3 / Bài mới :
 Hai hs tinh : 3 = ; 0 =	;	-5 = ; 1 = = 1 
 Nếu a Z thì =
	Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x cũng giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Hs làm các bài tập sau :
 = = =
1 / Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Làm phần ?1
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký hiệu là được xác định như sau : 
Nếu x > 0 thì = ? 
Nếu x= 0 thì = ?
Nếu x > 0 thì = ?
Trên trục số là gì ?
 x nếu x 0 
 = 
	-x nếu x > 0
Trên trục số là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O
Làm bài tập ?2 trang 14
Làm bài tập 17 trang15
Hoạt động 2 : Giới thiệu các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số thập phân 
Đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân 
 ; ; ; 
 ; ; ;
Trong các số thập phân đó , số nào là số thập phân dương ? âm ? Để cộng , trừ số thập phân dương , âm ta phải làm sao ? 
Gv treo bảng phụ bài 18 trang 15 
Cho hs trả lời 
2 / Cộng trừ , nhân , chia số thập phân 
Để cộng ,trừ , nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi thực hành phép tính
Tr ...  -1
 Q(x) = – x4 + x3 + 5x +2
 P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 – x - 1
 - Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2
P(x) -Q(x = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 – 6 x - 3
 f(x) –g(x) = 6x5 + x3 – x2 – 2x – 6
Chú ý: ( sgk trang 45)
Hoạt động 3: Luyện tập 
Làm bài tập 45 trang 48
a/ P(x) = x4 – 3x2 – x + 
Biết P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 +1 Q(x) = – P(x)
	Sắp toán g(x) = 	h(x)	– P(x)
	 h(x) = x5 – 2x2 + 1
	Q(x) = x5 – x4 +x2 + x +
b/ Biết P(x) – R(x) = 0 R(x) = P(x)
	Vậy g(x) = x4 – 3x2 – x + 
	c/ P(x) + R(x) = 0 	R(x) = – P(x)
	Vậy R(x) = –4x4 + 3x2+ x –
Làm bài tập 46 trang 45
Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, 2 nhóm làm câu b. Trong một khoảng thời gian nhất định nhóm nào viết được nhiều kết quả đúng thì sẽ được thưởng 
a/ Tổng của hai đa thức 
	(6x3 + 3x2 + 5x –2) + (–x3 – 7x2 + 2x) hay 
	(3x3 – 5x2 + 5x +2) + (2x3 + x2 + 2x – 2)
b/ Hiệu của hai đa thức 
	(6x3 + 3x2+ 5x – 2) – (x3 + 2x2 – 2x) hay
	(6x3 + 3x2 + 5x – 2) – (2x3 + 2x3 + 2x – 3)
Bạn Vinh nêu nhận xét đúng. Ví dụ:
5x3 – 4x2 + 7x – 2 = (4x4 + 4x3 – 3x2 + 7x – 2) + (- 4x4 + x3 – x2)
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học bài
b/ Làm bài tập 47, 48 trang 46
c/ Xem trước các bài tập trang 46
Tuần:
LUYỆN TẬP
Tiết 61
I/ Mục tiêu
Học sinh được cũng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng và trừ da thức một biến
Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức.
II/ Phương tiện dạy học 
	_ Sgk , phấn màu,bảng phụ, bài tập 48 trang 49
III/ Quá trình thực hiện 
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ
	a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến
	b/ Sửa các bài tâp 
	Bài 47 trang 45
	P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
 	+Q(x) = – x3 + 5x2 + 4x
	H(x) = –2x4 + x2 + 5 
P(x) + Q(x) + H(x) = – 3x3 + 6x2 + 3x + 6
	 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
 –Q(x) = x3 – 5x2 – 4x
– H(x) = 2x4 – x2 – 5	 
P(x) – Q(x) – H(x) = 4x4 – x3 – 6x2 – 5x – 4
Bài 48 trang 46 ( GV chuẩn bị bảng phụ để học sinh đánh dấu cho nhanh)
( 2x3 – 2x +1) – ( 3x2 + 4x – 1) = 2x3 – 3x2 – 6x + 2
( đánh dấu ô ở hàng thứ ba)
3/ Luyện tập
Với a là hằng số, x, y z là các biến số
Bài này không có hai đa thức nào đồng dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp xếp.
Bài 49 trang 46
M là đa thức bậc 2, N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2y2có bậc cao nhất 
Bài 50 trang 49
a/ Thu gọn đa thức :
N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y
M = y2 +y3 -3y +1 -y2 +y5 -y3 +7y5 
Thu gọn : N = -y5 +11y3 -2y
 M = 8y5 -3y +1
b/ N + M = 7y5 +11y3 -5y +1
Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh rút ra kinh nghiệm về bài làm của học sinh Chỉ ra một số sai sót thường mắc phải để học sinh khắc phục
N – M = -9y5 +11y3 + y -1
Bài 51 trang 49 
a/ thu gọn và sắp xếp 
 P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
 = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
 Q(x) = x3+2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1
 = – 1 + x + x2 x3– x4 +2x5
b/ P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x)+Q(x)= – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
 P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x)+Q(x)= – 4 – x – 3x3 + 2x4 –2x5 – x6
Bài 53 trang 50
 P(x)–Q(x)= 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5 
 P(x)–Q(x)= –4x5 + 3x4 + 3x3 – x2 – x + 5
Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau( chỉ khác nhau về dấu
4/ Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà 
a/ Làm bài tập 52 trang 46
b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến”
Tuần:
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Tiết 62
I/ Mục tiêu
Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức
Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không?)
II/ Phương tiện dạy học 
	_ Sgk, phấn màu, phiếu in sẵn các số –2; –1 ; – ; 0 ; 1; 2; 3 ; 4 ; 5
III/ Quá trình thực hiện 
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
	Sửa bài tập 52 trang 46 : Tính giá trị của đa thức đa thức P(x) = x2 – 2x -8 ( 3 Hs làm)
	Với x = – 1 ta được P(–1) = (–1)2 – 2 (–1) - 8 = -5
	Với x = 0 ta được P(0) = (0)2 – 2 (0) - 8 = -8
	Với x = 4 ta được P(4) = (4)2 – 2 (4) - 8 = 0
3/ Bài mới 
Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến 
Gv giới thiệu bài toán trong SGK trang 47. 
Công thức đổi từ độ F sang độ C
 C = 
Ở 00 C nước đóng băng 
Khi đó = 0
Þ F = 320
Xét đa thức P(x) = 
Hay: P(x) = 
Theo kết quả trên ta có : P(32) = 0
Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
1/ Tổng quát 
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của P(x).
Hoạt đông 2: Ví dụ 
Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức không ta phải làm sao ?
Cho Hs làm các VD trong SGK trang 47
2/ ví dụ 
2x+ 1 có x = là nghiệm 
x2 – 1 có x =1 là nghiệm 
x5 – x có x = 0; x = 1 là nghiệm
x2 + 1 không có nghiệm nào vì với x = a bất kỳ ta luôn luôn có a2 0 nên a2 + 1 1 > 0
 Chú ý : 
Một đa thức có thể có 1; 2; 3;  n nghiệm hoặc không có nghiệm nào
Số nghiệm của đa thức không vượt quábậc của nó
Hoạt động 3: Aùp dụng 
Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu vào ô em chọn là nghiệm 
a/ Gợi ý: các số > 0 nên thay vào thì chắc chắn > 0 ta chỉ cần thay số 
 P(-) = 2
Bài 54 trang 48
a/ P(x) = 5x+ 
Vậy đa thức trên không có nghiệm
b/ Q(x) = x2 – 4x + 3
 Q(1) = 12 - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0
 Q(3) = 32 - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0
Vậy đa thức trên có nghiệm là 1 và 3 
Bài 55 trang 48
a/ y = -2
b/ Đa thức Q(y) không có nghiệm vì y4 ³ 0 
Nên y4 +2 > 0 hay Q(y) khác 0 với mọi giá trị của y
3/ Aùp dụng
HS làm ?1 và ?2 SGK trang 48
a/ Đa thức P(x) = 2x + có nghiệm là 
b/ Đa thức Q(x) = x2 – 2x – 3 có nghiệm là 3 và – 1 
Làm bài tập 54 trang 48
Làm bài tập 55 trang 48
Trò chơi toán học : Cho đa thức P(x) = x3 -x
Giáo viên chuẩn bị trước một số phiếu ( bằng số HS cuả lớp ) rồi phát cho mỗi em một phiếu . Mỗi HS ghi lên phiếu hai trong các số : -3 , -2 , -1 , 0, 1, 2 , 3 rồi thay vào để tính giá trị của P(x)
Học sinh nào số làm cho giá trị biểu thức P(x) = 0 là đã bốc được số đặc biệt giơ bảng con lên cho cả lớp xem ( tặng quà cho học sinh đó, nếu được).
Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số –1; 0; 1
Làm bài tập 56 trang 48
	Bạn Sơn nói đúng . Vd: các đa thức sau có một nghiệm bằng 1
	x– 1 ; 2x – 2 ; ; 
4/ Hướng dẫnhọc sinh học ở nhà
a/ Học bài
b/ Làm bài tập 43 45 sách bài tập 
c/ Chuẩn bị 4 câu hỏi ôn tập chương IV trang 49
Tuần:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Tiết 63 + 64
I/ Mục tiêu
Hệ thống lại chương biểu thức đại số
Biết phân biệt biểu thức nguyên, biểu thức phân
Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng, đa thức một biến
Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến
Tìm nghiệm của một đa thức
II/ Phương tiện dạy học
	_ Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 59, 60 trang 49
III/ Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp 
2/ Kiểm tra lí thuyết chương IV
	Cho học sinh trả lởi 4 câu hỏi trang 49 các tổ góp y ù Gv gút lại để học sinh tự sửa về nhà học 
3/ luyện tập 
Cho học sinh đại diện nhóm lên sửa. Mỗi học sinh một câu.
Gv treo bảng phụ bài 59, trang 49 lên. 
Gv lưu ý hs chỉ chú ý phần biến
Gv treo bảng phụ bài 59, trang 50 lên. Hs tự điền .
Cho học sinh lên sắp xếp mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần
Bài 64 trang 50
Cho 4 nhóm lên bảng viết trong vòng 2 phút thưởng nhóm viết được nhiều và đúng nhiều nhất 
Bài 57 trang 49
a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x2y
b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai số hạng trở lên.
 Vd: x2 + xy – 5
Bài 58 trang 49
a/ ( 5x2y + 3x – z)2xy tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta được:
 [ 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) ]2.1. (–1) = 0 
b/ xy2 + y2z3 +z3x4 ta được:
1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)3.14 = -15
Bài 59 trang 49
Kết quả : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , 
Bài 60 trang 49
a/ Bể ø I : 100 + 30x 
b/ Bể II : 40x
Bài 61 trang 50
a/ Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 
b/ 6x3y4z2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6
Bài 62 trang 50
a/ P(x) = x5 – 3x2 +7x4 – 9x3 + x2 –x
= x5+ 7x4 – 9x3 – x2 –x 
 Q(x) = 5x4 – x5 + x2 2x3 + 3x3 –
 = – x5 + 5x4 – 2x3 + 3x2 –
 b/ P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 –x –
P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6x2 –x +
c/ x= 0 là nghiệm của P(x) 
 x= 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 63 trang 50
 a/ M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 –4x 3
 = x4 + 2x2 + 1
 b/ M(1) = 3
 M(–1)= 3
 c/ Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên M(x) > 0 với x đa thức trên không có nghiệm
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
a/ Học ôn lý thuyết + bt chương IV
b/ Làm bài tập 65 trang 51
c/ Chuẩn bị làm kiểm tra tiết 64
Tuần:
Tiết 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1: (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thức phân? Trong các biểu htức sau, biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân?
; ; ; –0,3x2y + 7xz ; – 
Câu 2 (2đ) Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số , phần biến
a/ . 	b/ 
Câu 3: (3đ) Cho các đa thức sau:
	f(x) = –2x3 + 4x5- 8x4 –7x2 + 9x3 –x + 5x4 –10
	g(x) = 7x2 + 10 x3 + 6x5 + 3x4 +6 – 5x + 6x5 –4x 
 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến 
 b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) 
Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 – x – 1 
	Tính giá trên của đa thức trên tại x= ; 0; 1; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên? 
ĐỀ 2
Câu 1: (2đ) Thế nào là đơn thức đồng dạng? 
Sắp xếp các đơn thức trên thành các nhóm đơn thức đồng dạng 
–2x2y2z ; –3x2y ; 5yz2 ; ; 2x2y2 ; ; ; --0,8x2y ; 3yz2
Câu 2 (2đ) : Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số, phần biến
a/ . 	b/ 
Câu 3: (3đ) Cho đa thức sau : 
	f(x) = -6 + 3x4 + 7x5 – 4x3 + x2 – x + 5x3 – 7x
	g(x) = 4x5 – x4 + 7x3 – 3x + 8x2 – 7 – x + x2
	a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
	b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) 
Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = – x2 + 3x – 2
	Tiníh giá trị của đa thức trên tại x= –1 ; 0 ; 1 ; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên?
Tiết 66 + 67 
ÔN TẬP CUỐI NĂM
(ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC)

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO LOP 7.doc