Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1 - Tuần 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1 - Tuần 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ

Kiến thức

- HS nhận dạng được: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0

- HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ .

2.Kĩ năng

 -Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số ,biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau, so sánh được 2 số hữu tỉ

 Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

3. Thái độ

 Cẩn thận, chính xác

 

doc 221 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1 - Tuần 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/08/2011 
Ngày giảng: 15/08/2011 
Chương I
 Số HữU Tỷ, Số THựC
Tiết 1 - tuần 1
TậP HợP Q CáC Số HữU Tỷ
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức
- HS nhận dạng được: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0 
- HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ .
2.Kĩ năng 
 -Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số ,biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau, so sánh được 2 số hữu tỉ 
 Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Z è Q
3. Thái độ 
 	cẩn thận, chính xác 
II. Đồ dùng dạy - học 
1. Giáo viên : Bảng phụ bài 1 , thước thẳng, phấn màu 
2.Học sinh : Quy tắc so sánh phân số học ở lớp 6 
III.Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐN.
IV. Tổ chức dạy học
* Khởi động - KTBC (5p)
Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về tập hợp Q các số hữu tỉ.
Cách tiến hành : 
GV nêu câu hỏi: - Hãy viết P/số bằng phân số 
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
(- HS1 : - HS2: =.....Thành vô số phân số bằng nó)
GV: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
Số ; 0,3  đều là số hữu tỷ.
Vậy thế nào là số hữu tỷ? TH số hữu tỉ được viết ntn?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:Tìm hiểu về số hữu tỉ (10p)
Mục tiêu :- Nhận dạng được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ0 - - - Biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau 
- Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Z è Q
ĐDDH: Bảng phụ bài 1
Cách tiến hành : 
? Qua ví dụ trên hãy cho biết thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0
- G/v giới thiệu : T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q
- Cho h/s làm ?1
- Gọi h/s nhận xét
- G/v chốt lại
Cho h/s làm ?2
Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào ?
Gv giới thiệu sơ đồ ven biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp 
- Cho h/s làm bài tập 1(sgk-7)
GV treo bảng phụ bài1
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
GV chốt lại KN số hữu tỉ 
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0
HS chú ý theo dõi
HS hoạt động theo cá nhân trong 2' suy nghĩ trả lời
HS khác nhận xét
HS làm theo nhóm ngang trong 2' sau đó lên bảng điền các HS khác nhận xét bổ sung 
HS: N è Z è Q
HS làm bài tập
HS nhận xét
1.Số hữu tỉ 
*Khái niệm:
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0
VD: các số 3, -0,5; 0; là các số hữu tỉ
+ T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q
Các số 0,6 ; -1,25 ; 
là số hữu tỷ vì : 
Số nguyên a là số hữu tỉ vì a= (aZ)
Bài 1(sgk )
Điền kí hiệu( )thích hợp vào ô vuông 
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (8p)
Mục tiêu : - HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
 - HS biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số
Cách tiến hành : 
- Cho h/s làm ?3
Hãy biểu diễn số hữu tỷ : trên trục số
- Gọi 1 h/s làm trên bảng
- Gọi 1 h/s nêu cách thực hiện: biểu diễn: trên trục số
- G/v trên trục số điểm số hữu tỷ x được gọi là điểm x
Gv chốt lại cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 HS lên bảng vẽ trục số và biểu diễn 
HS: Đổi chia đ.thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau
Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn thẳng = 2 đơn vị mới
Hs lắng nghe
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3
Hoạt động 3: So sánh 2 số hữu tỷ( 12p)
Mục tiêu: HS nêu được cách so sánh được hai số hữu tỉ với nhau; so sánh được 2 số hữu tỉ
Cách tiến hành :
Cho h/s làm ?4
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
- Cho h/s đọc VD trong sgk
a. ; b. 
- Qua VD, so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào ?
- G.v g.thích số hữu tỷ dương, âm, số 0
- Cho h/s HĐN làm ?5
? Qua ?5 hãy cho nhận xét 
 khi nào
Gv chốt lại kiến thức 
HS hoạt động theo cá nhân suy nghĩ cách làm 
+) Đưa chúng về cùng một mẫu số rồi so sánh tử với nhau 
HS đọc VD trong sgk trong 2' theo cá nhân sau đó nêu lại cách làm 
B1: Viết 2 số hữu tỉ sang dạng phân số có mẫu dương
B2: QĐ 2 phân số đó về dạng phân số có chung mẫu rồi so sánh 2 phân số đó
B3: Kết luận 
HS lắng nghe và ghi nhớ 
HS làm theo nhóm 
-Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau 
+) nếu a, b cùng dấu ; nếu a, b khác dấu.
3.So sánh hai số hữu tỉ 
Vì : -10 > -12 ; 15 > 0
hay 
VD (sgk )
Với x ta luôn có
Hoặc x= y hoặc x>y hoặc x<y
* Lưu ý ( sgk)
Số hữu tỷ dương 
Số hữu tỷ âm 
Số hữu tỷ không âm, không dương 
Hoạt động 4:Luyện tập (7p)
Mục tiêu: Học sinh so sánh được 2 số hữu tỉ với nhau
Cách tiến hành : 
- Cho h/s làm bt 3(a,c/8)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
2h/s lên bảng trình bày bài các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét 
Bài 3( sgk - 8)
a. 
c. 
*Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p)
GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài.
YC HS : + Học bài, làm tất cả các bài tập còn lại/SGK.
 +Đọc trước bài2.
***************************************
Ngày soạn: 14/8/2011 
Ngày giảng: 16/8/2011 
Tiết 2 - tuần 1
CộNG TRừ Số HữU Tỉ
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức
- Học sinh phát biểu được quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 
2. Kĩ năng 
- Học sinh làm được các phép toán cộng, trừ số hữu tỷ 
 -HS biết cách áp dụng quy tắc "chuyển vế".
3. Thái độ :
 Cẩn thận chính xác, tích cực xây dựng bài 
II. Đồ dùng dạy - học 
1.Giáo viên :SGK-SGV 
2.Học sinh : Ôn tập quy tắc cộng p/ số , quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 
III. Phương pháp
 	Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân,HĐN.
IV. Tổ chức dạy học
* Khởi động - KTBC (5p)
Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ.
 Cách tiến hành : 
? thế nào là số hữu tỉ cho vd về 3số hữu tỷ dương ,âm ,0 
? yêu cầu 1hs lên bảng làm bài tập 3b 
( x= ;y= Vậy )
GV nhận xét đánh giá cho điểm
- ở lớp 6 ta đã biết cách cộng trừ các phân số 
- Nhắc lại cách cộng trừ các phân số? (Viết chúng dưới dạng cùng mẫu (+)
Cộng hoặc trừ tử, mẫu số giữ nguyên)
- Vậy để cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? có giống như cộng trừ các phân số hay không 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỷ (12p)
Mục tiêu : Học sinh phát biểu được quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ làm được các phép toán cộng, trừ số hữu tỷ
Cách tiến hành
Ta đã biết mọi số hữu tỉ Qđều viết dưới dạng phân số 
ab Z b0 vậy để cộng hoặc trừ 2 số hữu tỷ ta làm
như thế nào? 
+)Để cộng ,trừ 2 số hữu tỷ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng công thức cộng ,trừ phân số 
1. Cộng trừ 2 số hữu tỷ 
* Quy tắc ( sgk -8 )
x=
Với 2 số hữu tỷ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương áp dụng công thức cộng trừ 2 phân số cùng mẫu với x=
hoàn thành x+y=? x-y=?
- Cho HS đọc vd trong sgk và nêu lại cách làm 
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện ?1, các hs khác hoàn thiện vào vở 
Gọi hs khác nhận xét bổ sung bài làm, sửa sai
HS lên bảng viết 
+) hs đọc VD trong sgk theo cá nhân trong 2' và nêu lại cách làm
-2HS lên bảng trình bày 
HS khác nhận xét bổ sung 
Ta có :
x+y=
x-y =
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10p)
Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ, vận dụng quy tắc để giải được các bài tập trong sgk 
Cách tiến hành
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế trong Q
-Yêu cầu HS đọc lại quy tắc trong sgk và viết tổng quát 
GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk và nêu lại cách làm
+)Khi chuyển một số từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó 
+) HS đọc 
+) HS đọc theo cá nhân trong 1' và nêu lại cách làm 
2.Quy tắc chuyển vế 
* Quy tắc (sgk)
+) Với mọi x,y,z Q 
x+y =z x=z-y
VD(sgk-9)
GV nhấn mạnh khi chuyển vế phải đổi dấu số hạng đó 
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ngang làm ?2
Đại diện 2 HS lên bảng trình bày 
-Yêu cầu đọc chú ý 
- HS chú ý
-HS làm theo nhóm ngang
trong 3'
2HS lên bảng trình bày 
HS khác nhận xét bổ sung 
-HS đọc chú ý 
*Chú ý (sgk- 9)
Hoạt động 3: Luyện tập (15p)
Mục tiêu : Học sinh làm được các phép toán cộng, trừ số hữu tỷ
Cách tiến hành
? Nêu cách làm bài 9 , tìm x
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
GV chốt lại kiến thức 
-Cho HS làm theo nhóm bài tập 10 
-Các nhóm treo bảng phụ và nhận xét chéo nhau 
? trong hai cách cách nào làm nhanh hơn 
GVchốt lại kiến thức và lưu ý hs nên tìm cách làm nhanh và hợp lí khi giải toán 
+)Sử dụng quy tắc chuyển vế ,chuyển sang vế ko chứa x và đổi dấu 
1HS lên bảng thực hiện 
Hs làm theo nhóm trong 4' 
-Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau 
+) Cách 2 làm nhanh hơn so với cách 1 
Bài 9(sgk) Tìm x , biết 
Bài 10(sgk- 10)
+) Cách 1
+) Cách 2
*Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p)
GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài.
YC HS : + Học bài, làm các bài tập 6,7,8,9/SGK-T10
 + Đọc trước bài3.
************************************
Ngày soạn: 18/08/2010 
Ngày giảng: 23/08/2010 
Tiết 3 - tuần 2
NHÂN CHIA Số HữU Tỉ
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức:Học sinh phát biểu được quy tắc nhân , chia số hữu tỉ . Biết khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ 
2.Kĩ năng: Học sinh làm đựơc các phép tính về nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng 
3.Thái độ: Cẩn thận khi làm bài có tinh thần hợp tác nhóm 
II. Đồ dùng dạy - học 
1.Giáo viên :Bảng phụ bài 14, thước thẳng , phấn màu, bảng phụ
2.Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân , chia p/s , tính chất cơ bản của phép nhân p/s 
III. Phương pháp
 	Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân,HĐN.
IV. Tổ chức dạy học
* Khởi động - KTBC (5p)
Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về nhân chia số hữu tỉ.
Cách tiến hành : 
? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát 
? áp dụng làm bài 6d 
(Bài 6d, )
Gọi HS khác nhận xét, Gv nhận xét cho điểm
GV:Ta thấy việc cộng trừ SHT ta thực hiện tương tự như cộng ,trừ p/s 
? Vậy nhân chia 2 SHT ta có thực hiện tương tự như đối với p/s hay không? 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (12p)
Mục tiêu : Học sinh phát biểu được quy tắc nhân số hữu tỉ
 HS làm được các phép toán nhân số hữu tỉ 
Cách tiến hành : 
? Theo em với phép nhân 2 số hữu tỉ ta sẽ làm ntn
-Yêu cầu HS viết dạng tổng quát của phép nhân số hữu tỉ
Yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk 
? Nêu lại cách làm 
-Ta có thể viết các SHT dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc nhân p/s
1HS lên bảng viết dạng TQ
- HS đọc ví dụ, nêu lại cách làm 
1. Nhân hai số hữu tỉ 
*Với ta có 
(a,b,c,d ; b,d 0)
*VD (sgk- 11)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài 11a,b
GV nhận xét chuẩn xác kết quả 
? Phép nhân p/s có những t/ gì 
GV : Phép nhân SHT cũng có tính chất tương tự 
- YC hs nêu các tính chất 
2HS lên bảng t ...  thửực. Vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa ủaỳng thửực, tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực vaứ daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt.
 3.Thaựi ủoọ : Taọp trung oõn taọp caực kieỏn thửực cuỷa hoùc kỡ vaứ haờng say hoùc 
II/ Đồ dựng dạy học
 GV: Baỷng toồng keỏt caực pheựp tớnh.
 HS : SGK
III/ Phương phỏp dạy học.
ẹaứm thoaùi, luyeọn taọp , thửùc haứnh.
IV/ Tổ chức giờ học.
*Khởi động (1ph)
Mục tiờu: Đặt vấn đề vào bài ụn tập học kỡ.
Cỏch tiến hành:
 Đặt vấn đề: Trong tiết học hụm nay chỳng ta sẽ ụn tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ. số thực, vận dụng cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, dóy tỉ số bằng nhau để tỡm số chưa biết.
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1: ễn taọp veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc.(22ph)
Mục tiờu: ễn tập về định nghĩa, phộp tớnh về sú hữu tỉ, số thực.
Đồ dựng dạy học: Bảng tổng kết cỏc phộp tớnh.
Cỏch tiến hành:
ẹũnh nghúa soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc:
Soỏ hửừu tyỷ laứ gỡ ?
Theỏ naứo laứ soỏ voõ tyỷ ?
Soỏ thửùc laứ gỡ ?
Caực pheựp toaựn treõn Q:
Gv treo baỷng phuù coự ghi caực pheựp toaựn treõn cuứng coõng thửực vaứ tớnh chaỏt cuỷa chuựng.
Thửùc hieọn baứi taọp:
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
Gv neõu ủeà baứi.
Cho Hs thửùc hieọn vaứo vụỷ.
Goùi Hs leõn baỷng giaỷi.
Gv nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa Hs, kieồm tra moọt soỏ vụỷ cuỷa Hs.
Baứi 2:
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs thửùc hieọn caực bửụực giaỷi.
Gv goùi Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Nhaọn xeựt baứi giaỷi treõn baỷng.
Sửỷa sai cho Hs neỏu coự.
Nhaỏn maùnh thửự tửù thửùc hieọn baứi toaựn tỡm x.
Hs phaựt bieồu ủũnh nghúa soỏ hửừu tyỷ.
Hs neõu ủũnh nghúa soỏ voõ tyỷ.
Cho vớ duù.
Neõu taọp hụùp soỏ thửùc bao goàm nhửừng soỏ naứo.
Hs nhaộc laùi caực pheựp tớnh treõn Q, Vieỏt coõng thửực caực pheựp tớnh.
Hs thửùc hieọn pheựp tớnh.
Moói Hs leõn baỷng giaỷi moọt baứi.
Hs beõn dửụựi nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa baùn, goựp yự neỏu sai.
Hs thửùc hieọn baứi taọp tỡm x vaứo vụỷ.
Saựu Hs laàn lửụùt leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi cuỷa mỡnh.
Hs beõn dửụựi theo doừi, nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa baùn.
Sửỷa sai neỏu coự.
I/ẹũnh nghúa soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc:
Soỏ hửừu tyỷ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng phaõn soỏ , vụựi a, b ẻZ,
 b ạ 0.
Soỏ voõ tyỷ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn voõ haùn khoõng tuaàn hoaứn.
Soỏ thửùc goàm soỏ hửừu tyỷ vaứ soỏ voõ tyỷ.
II/ Caực pheựp toaựn treõn Q:
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
Baứi 2: Tỡm x bieỏt
Hoaùt ủoọng 2:ễõn taọp veà tyỷ leọ thửực, daừy tyỷ soỏ baống nhau:(22ph)
Muùc tieõu: Vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa ủaỳng thửực, tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực vaứ daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt.
Caựch tieỏn haứnh:
Neõu ủũnh nghúa tyỷ leọ thửực?
Phaựt bieồu vaứ vieỏt coõng thửực veà tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tyỷ TLT?
Theỏ naứo laứ daừy tyỷ soỏ baống nhau?
Vieỏt coõng thửực veà tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau?
Gv neõu baứi taọp aựp duùng.
Baứi 1:
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực ủeồ giaỷi.
Goùi hai Hs leõn baỷng giaỷi baứi taọp a vaứ b.
Baứi 2:
Gv neõu ủeà baứi.
Tửứ ủaỳng thửực 7x = 3y, haừy laọp tyỷ leọ thửực?
AÙp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm x, y ?
Baứi 3:
Tỡm caực soỏ a,b,c bieỏt :
 vaứ 
 a + 2b – 3c = -20.
Gv hửụựng daón Hs caựch bieỏn ủoồi ủeồ coự 2b, 3c.
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa tyỷ leọ thửực, vieỏt coõng thửực.
Trong tyỷ leọ thửực, tớch trung tyỷ baống tớch ngoaùi tyỷ.
Vieỏt coõng thửực.
Hs nhaộc laùi theỏ naứo laứ daừy tyỷ soỏ baống nhau.
Vieỏt coõng thửực.
Hs thửùc hieọn baứi taọp.
Hai Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi cuỷa mỡnh.
Hs laọp tyỷ soỏ :
 7x = 3y => .
Hs vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm heọ soỏ .
Sau ủoự suy ra x vaứ y.
1 HS leõn baỷng laứm
III/ Tyỷ leọ thửực:
Tyỷ leọ thửực laứ ủaỳng thửực cuỷa hai tyỷ soỏ: .
Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tyỷ leọ thửực:
Neỏu thỡ a.d = b.c
Tớnh chaỏt daừy tyỷ soỏ baống nhau:
.
Baứi 1:Tỡm x trong tyỷ leọ thửực
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Baứi 2:Tỡm hai soỏ x, y bieỏt 7x = 3y vaứ x – y =16 ?
Giaỷi:
Tửứ 7x = 3y => .
Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự:
Vaọy x = -12; y = -28.
Baứi 3:
Ta coự:
 vaứ a + 2b – 3c = -20.
=> 
Vaọy a = 2.5 = 10
 b = 3.5 = 15
 c = 4.5 = 20
Tổng kết - hướng dẫn về nhà(1ph)
1. Tổng kết: GV tổng kết bài học.
2. HDVN: Về nhà ụn tập lại cỏc kiến thức về hàm số , đồ thị hàm số.
 Ngày soạn: 25/4/2011 
Ngày giảng: 
Tiết 68 - tuần 35
ễN TẬP HỌC Kè
I/ Muùc tieõu:
 1.Kieỏn thửực : OÂn taọp ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, tyỷ leọ nghũch, ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0).
 2.Kú naờng : Tieỏp tuùc reứn kyừ naờng veà giaỷi caực baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch, veừ ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0), xeựt ủieồm thuoọc, khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ.
 3.Thaựi ủoọ : haờng say hửựng thuự hoùc baứi
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
 GV: Thửụực thaỳng coự chia cm, phaỏn maứu, maựy tớnh boỷ tuựi.
 HS: Thửụực thaỳng, MTBT
III/ Phửụng phaựp daùy hoùc.
 ẹaứm thoaùi, luyeọn taọp , thửùc haứnh.
IV/ Toồ chửực daùy hoùc
*Khởi động(1ph)
Muùc tieõu: ẹaởt vaỏn ủeà vaứo baứi 
Caựch tieỏn haứnh:
 ẹaởt vaỏn ủeà: Trong tieỏt hoùc hoõm nay chuựng ta tieỏp tuùc reứn kyừ naờng veà giaỷi caực baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch, veừ ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0), xeựt ủieồm thuoọc, khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ.
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1:Õn taọp veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch(21h)
Muùc tieõu: Tieỏp tuùc reứn kyừ naờng veà giaỷi caực baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch
Caựch tieỏn haứnh:
:
Khi naứo hai ủaùi lửụùng y vaứ x tyỷ leọ thuaọn vụựi nhau? 
Cho vớ duù?
Khi naứo hai ủaùi lửụùng y vaứ x tyỷ leọ nghũch vụựi nhau?
Cho vớ duù?
Gv treo baỷng “OÂõn taọp veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn,ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch” leõn baỷng.
Baứi taọp:
Baứi 1:
Chia soỏ 310 thaứnh ba phaàn:
a/ Tyỷ leọ thuaọn vụựi 2;3;5.
Gv treo baỷng phuù coự ủeà baứi leõn baỷng.
Goùi moọt Hs leõnb baỷng giaỷi?
b/ Tyỷ leọ nghũch vụựi 2; 3; 5.
Goùi Hs leõn baỷng giaỷi.
Baứi 2:
GV neõu ủeà baứi:
Bieỏt cửự trong 100kg thoực thỡ cho 60kg gaùo. Hoỷi 20 bao thoực, moói bao naởng 60kg thỡ cho bao nhieõu kg gaùo?
Yeõu caàu Hs thửùc hieọn baứi taọp vaứo vụỷ.
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn.
VD: S = v.t , trong ủoự quaừng ủửụứng thay ủoồi theo thụứi gian vụựi vaọn toỏc khoõng ủoồi.
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
VD: Khi quaừng ủửụứng khoõng ủoồi thỡ vaọn toỏc vaứ thụứi gian laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
Hs nhỡn baỷng vaứ nhaộc laùi caực tớnh chaỏt cuỷa ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, tyỷ leọ nghũch.
Hs laứm baứi taọp vaứo vụỷ.
Moọt Hs leõn baỷng giaỷi.
Chia 310 thaứnh ba phaàn tyỷ leọ nghcũh vụựi 2; 3;5, ta phaỷi chia 310 thaứnh ba phaàn tyỷ leọ thuaọn vụựi 
Moọt Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Hs tớnh khoỏi lửụùng thoực coự trong 20 bao.
Cửự 100kg thoực thỡ cho 60kg gaùo.
Vaọy 1200kg thoực cho xkg gaùo.
Laọp tyỷ leọ thửực , tỡm x.
Moọt Hs leõn baỷng giaỷi.
.
4/ ẹaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn:
Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y = k.x (k laứ haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tyỷ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tyỷ leọ k.
ẹaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch:
Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực x.y = a (a laứ haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tyỷ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tyỷ leọ a.
Baứi1:
a/Tyỷ leọ thuaọn vụựi 2;3;5
Goùi ba soỏ caàn tỡm laứ x, y, z.
Ta coự:vaứ x+y+z = 310
=>
Vaọy x = 2. 31 = 62
 y = 3. 31 = 93
 z = 5. 31 = 155
b/ Tyỷ leọ nghũch vụựi 2; 3;5.
Goùi ba soỏ caàn tỡm laứ x, y, z.
Ta coự: 2.x = 3.y = 5.z
=> ===
Vaọy : x= 150
 y = 100
 z = 60
Baứi 2:
Khoỏi lửụùng cuỷa 20 bao thoực laứ:
 20.60 = 1200 (kg)
Cửự 100kg thoực thỡ cho 60kg gaùo.
Vaọy 1200kg thoực cho xkg gaùo.
Vỡ soỏ thoực vaứ gaùo laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn neõn:
vaọy 1200kg thoực cho 720kg gaùo.
Hoaùt ủoọng 2:Õn taọp veà ủoà thũ haứm soỏ(20)
Mục tiờu: OÂn taọpủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0).reứn kyừ naờng veừ ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0), xeựt ủieồm thuoọc, khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ.
Cỏch tiến hành:
Haứm soỏ y = ax (a ạ 0) cho ta bieỏt y vaứ x laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn.ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a ạ 0) coự daùng ntn?
 Gv neõu baứi taọp:
Baứi 1:
Cho haứm soỏ y = -2.x.
a/ Bieỏt ủieồm A(3; yA) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn. Tớnh yA ?
b/ ẹieồm B (1,5; 3) coự thuoọc ủoà thũ haứm soỏ khoõng?
c/ ẹieồm C(0,5; -1) coự thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn khoõng ?
Baứi 2:
Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x?
Nhaộc laùi caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0) ?
Goùi moọt Hs leõn baỷng veừ.
Gv kieồm tra vaứ nhaọn xeựt.
Hs nhaộc laùi daùng cuỷa ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a ạ 0).
HS nhaộc laùi caựch xaực ủũnh moọt ủieồm coự thuoọc ủoà thũ cuỷa moọt haứm khoõng.
Laứm baứi taọp 1.
Hai Hs leõn baỷng giaỷi caõu a vaứ caõu b.
Tửụng tửù nhử caõu b, Hs thửùc hieọn caực bửụực thay hoaứnh ủoọ cuỷa ủieồm C vaứo haứm soỏ vaứ so saựnh keỏt quaỷ vụựi tung ủoọ cuỷa ủieồm C.
Sau ủoự keỏt luaọn.
ẹeồ veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax, ta xaực ủũnh toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm thuoọc ủoà thũ haứm soỏ , roài noỏi ủieồm ủoự vụựi goỏc toaù ủoọ.
Hs xaực ủũnh toaù ủoọ cuỷa ủieồm A (1; -2).
Veừ ủửụứng thaỳng AO, ta coự ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
Moọt Hs leõn baỷng veừ.
5/ ẹoà thũ haứm soỏ:
ẹoà thũ haứm soỏ y = ax (a ạ 0), laứ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù ủoọ.
Baứi 1: Cho haứm soỏ y = -2.x
a/ Vỡ A(3; yA) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x neõn toaù ủoọ cuỷa A thoaỷ maừn y = -2.x.
Thay xA = 3 vaứo y = -2.x:
 yA = -2.3 = -6 => yA = -6.
b/ Xeựt ủieồm B(1,5; 3)
Ta coự xB = 1,5 vaứ yB = 3.
Thay xB vaứo y = -2.x, ta coự:
 y = -2.1,5 = -3 ạ y B = 3.
Vaọy ủieồm B khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
c/ Xeựt ủieồm C(0,5; -1).
Ta coự: xC = 0,5 vaứ yC = -1.
Thay xC vaứo y = -2.x, ta coự:
y = -2.0,5 = -1 = y C.
Vaọy ủieồm C thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
Baứi 2:
Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x?
Giaỷi:
Khi x = 1 thỡ y = -2.1 = -2.
Vaọy ủieồm A(1; -2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ(2ph)
Nhaộc laùi caựch giaỷi daùng toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
HS Nhaộc laùi caựch giaỷi daùng toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
Tổng kết - hướng dẫn về nhà(1ph)
1. Tổng kết: GV tổng kết bài học.
2. HDVN: Về nhà ụn tập lại cỏc kiến thức đó ụn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7 hki 1.doc