a)Kiến thức
- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
b)Kĩ năng
Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
c)Thái độ
Giáo dục học sinh tính độc lập, óc sáng tạo
LUYỆN TẬP Tiết : 10 Ngày dạy :14/9/2009 1. Mục tiêu : a)Kiến thức Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. b)Kĩ năng Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. c)Thái độ Giáo dục học sinh tính độc lập, óc sáng tạo 2. Chuẩn bị GV:Bảng phu ghi phần bài tập . HS: Học bài , làm bài tập. 3.Phương pháp dạy học : Gợi mở và nêu vấn đề 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HS 1 : 1/. Tỉ lệ thức là gì ? (3đ) 2/. Bài 45 / 26 SGK : (7đ) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các số sau rồi lập tỉ lệ thức : 28 : 14 ; 2 : 2 ; 8 : 4 ; ; 3 : 10 ; 2,7 : 7 ; 3 : 0,3 HS 2 : 1/.Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức ? (3đ) 2/.Bài 46c /26 : (7đ) I. Sửa bài tập cũ : 1/. Bài 45 SGK / 26 : 28 : 14 = ; 8 : 4 = 3 : 10 = ; 2 : 2 = 2,1 : 7 = ; 3 : 0,3 = Ta được : Bài 47c x : x = 3).Giảng bài mới : 1/.Bài 49 / 26 SGK: Đưa bảng phụ Từ các số sau, có lập được tỉ lệ thức : a/. 3,5 : 5,25 và 14 : 21 b/. và 2,1 : 3,5 II. Luyện tập : Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức : 1/.Bài 49 / 26 SGK: a/. ( lập được TLT ) b/. c/. 6,51 : 15,19 và 3 : 7 d/. – 7 : 4 và 0,9 : (- 0,5) Gọi 2 học sinh làm câu a, b. ? Hãy nêu cách làm ? Ta xét 2 tỉ số đã cho có bằng nhau không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức . Học sinh nhận xét. Gọi 2 học sinh khác làm câu c, d. 2,1 : 3,5 = => không lập được TLT c/. (lập được TLT) d/. – 7 : 4 = => không lập được TLT. 2/.Bài 50 / 27: Bảng nhóm Mỗi tổ 1 nhóm. Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Kiểm tra bài làm của 3 nhóm. Chọn một nhóm đúng nhất sửa chữa. Dạng 2 :Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 2/.Bài 50 / 27: Kết quả : N : 14 Y : 4 H : - 25 Ợ : 1 C : 16 B : 3 I : - 63 U : Ư : - 0,84 L : 0,3 Ế : 9,17 T : 6 3/.Bài 51 / 28 : Lập các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8. * Từ 4 số trên, suy ra đẳng thức tích. Áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức viết tất cả các tỉ lệ thức có được. Cho HS nộp 5 tập đầu tiên. 4/.Bài 52 / 28 : Chọn câu trả lời Đúng . Từ ( a, b, c, d0) => A. B. C. D. HS đứng tại chổ trả lời . Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức : 3/.Bài 51 / 28 : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 ( = 7,2 ) Các tỉ lệ thức lập được : 4/.Bài 52 / 28 : Câu c đúng. Vì hoán vị 2 ngoại tỉ ta được 4.4. Bài học kinh nghiệm : - Muốn tìm 1 ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết. - Muốn tìm 1 trung tỉ ta lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết. 4.5).Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : Ôn lại các bài tập đã làm : 53 SGK / 28 62, 64, 70cd, 71, 73/ SBT. Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”. 5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: