Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 16 - Luyện tập (tiết 3)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 16 - Luyện tập (tiết 3)

a)Kiến thức

- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.

b)Kĩ năng

- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.

c)Thái độ

Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 16 - Luyện tập (tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết : 16 
Ngày dạy :5/10/2009 
1. Mục tiêu :
a)Kiến thức
Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
b)Kĩ năng
- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
c)Thái độ
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2.Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi. 
HS: Máy tính bỏ túi, thước dây(4) đo chiều cao, cân nặng ( làm tròn đến chữ số thứ nhất ). 
3.Phương pháp 
Gợi mở -vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen họat động nhóm 
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định
Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiễm tra bài cũ
Họat động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV:Nêu câu hỏi
HS1:
1.Phát biểu trường hợp 1 ( 2đ )
2.Làm BT 76/SGK/37 ( 8đ )
 Làm tròn các số 76 324 753 và 3695 : tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
HS1:
BT 76/SGK/37 
76 324 753 76 324 750 ( tròn chục )
 76 324 753 76 324 800 ( tròn trăm )
 76 324 753 76 325 000 ( tròn nghìn )
 36953700( tròn chục ) ; 36953700 (tròn trăm ) ;3695 4000 ( tròn nghìn )
HS 2:
1/.Phát biểu trường hợp 2 ( 2đ )
2/.Làm BT 94SBT/16 ( 8đ )
 a) Tròn chục : 5 032,6 991,23
 b) Tròn trăm : 59 436,21 56 873
 c) Tròn nghìn : 107 506 288 097,3
HS 2:
Bài 94/SBT/16
Tròn chục : 5 032,6 5030 
 991,23 990
Tròn trăm:59 436,21 59400;5687356900
Tròn nghìn : 107 506 108 000
 288 097,3 288 000
4.3. Luyện tập 
Hoạt động 1:
GV:Cho HS làm bài 99/SBT/16 
 Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân gần đúng ( chính xác đến 2 chữ số thập phân )
a/ b/ c/ 
HS:Lên bảng .Thực hiện phép chia , sau đó làm tròn số
Dạng 1:Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Bài 99/ SBT/16 
 a/ ; b/
c/ 
 GV:Cho HS làm bài 100/SBT/16:Tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 :
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
 Dùng máy tính => kết quả => làm tròn.
b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
c) 96,3 . 3,007 ; d/ 4,508 : 0,19
HS:Lên bảng
Bài 100/SBT/16
a) = 9,3093 9,31 b) = 4,773 4,77
c) = 289,5741289,57 d) = 23,7263 23,73
Hoạt động 2
GV:Cho HS làm bài 77/SGK/38 :
 Ước lượng kết quả phép tính
a) 495 . 52 b) 82,36 . 51 c) 6730 : 48
GV:Phân tích cách làm :Làm tròn các thừa số (SBC) đến chữ số ở hàng cao nhất. Nhân, chia  các số đã được làm tròn, được kết quả ước lượng.
HS:Lên bảng.
Dạng 2 : Áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính.
Bài 77/SGK/38 
a/ 495 . 52 500.50 25000
b/ 82,36 . 51 80.50 4000
c/ 6730 : 48 7000 : 50 140
GV:Cho HS làm bài 81/SGK/38
a) C1 Làm tròn à tính
 C2 Tính à làm tròn
b) 7,56.5,173 ; c) 73,95 :14,2 
d) 
HS:Hoạt động nhóm.
HS:Hoạt động nhóm.
 Đo chiều dài, chiều rộng chiếc bàn học của nhóm. Đo 4 lần rồi tính TBC các số đo được.
 Tính chu vi và diện tích của mặt bàn đó 
( KQ làm tròn đến phần mười )
Bài 81/SGK/38:
a) C1 : 15–7+311
 C2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,6611
b) C1 : 8.5 40 
 C2 : = 39,10788 39
c) C1 : 74 : 14 5 ; 
C2 : = 5,2077 5
d) C1 : 3 và C2 : = 2,42602 2
Dạng 3: Ứng dụng của làm tròn số vào thực tế.
Tên người đo
Chiều dài bàn (cm)
Chiều rộng bàn (cm)
Bạn A
Bạn B
Bạn C
Bạn D
TBC
 Chu vi mặt bàn : (a + b) . 2 (cm)
 Diện tích mặt bàn : a . b (cm2
GV:Theo mục “Có thể em chưa biết” /SGK/ 39. Tính chỉ số BMI của mỗi bạn trong nhóm, từ đó xác định mỗi bạn thuộc loại nào ( gầy, bình thường, béo phì độ I, II, III ).
 Chiều cao h (m) lấy 2 chữ số thập phân. Các số trung gian làm tròn đến phần 10 ( chữ số thập phân thứ nhất ).
GV:Nhận xét cách làm bài
Nhắc nhỡ về ăn uống, sinh hoạt và rèn luyện thân thể của học sinh.
BMI = 
Tên
m
(kg)
h(m)
Chỉ số BMI
Thể trọng
Anh
Bảo
Hằng Duy
30
37
43
47
1,43
1,37
1,48
1,39
14,7
19,7
19,6
24,3
Gầy
b.thường
b.thường
b.thường
4.4. Bài học kinh nghiệm 
-Muốn làm tròn số ở hàng đơn vị ta nhìn chữ số ở hàng phần mười : nhỏ hơn 5 ta làm tròn xuống, lớn hơn hoặc bằng 5 thì làm tròn lên.
- Muốn làm tròn số ở hàng chục ta nhìn chữ số ở hàng đơn vị : nhỏ hơn 5 ta làm tròn xuống, lớn hơn hoặc bằng 5 thì làm tròn lên.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình ( theo cm).
Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em.
Bài tập 78,79, 80 /SGK/38 và 98, 101, 104/ SBT/16,17.
Ôn kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Đem máy tính.
5. Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16 - Luyen tap.doc