Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai (tiếp theo)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai (tiếp theo)

A. MỤC TIÊU:

- H có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bật hai của một số không âm- Biết sử dụng đúng ký hiệu

B. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập

HS:Máy tính bỏ túi, bảng nhóm

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1/Bài cũ:

Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân .Tính 12 ; ; (-3)2 ; 52

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU: 
- H có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bật hai của một số không âm- Biết sử dụng đúng ký hiệu 
B. CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS:Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1/Bài cũ:
Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân .Tính 12 ; ; (-3)2 ; 52
G: Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không?
Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta câu trả lời 
2/Bài mới: 
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
Hoạt động 1:số vô tỉ
Xét bài toán: Hình 5/ SGK
H: đọc đề bài toán
G: Tính SAEBF. . H : SAEBF = 1.1 =1M2
Nhìn hình vẽ ta thấy SAEBF bằng 2 SABF
 Còn SABCD = 4 SABF
Vậy SABCD = ?
H : SABCD = 2 SAEBF = 2.1 = 2(m2)
G: gọi độ dài cạnh AB là x (m), ĐK: x > 0.
Hãy biểu thị SABCD Theo x
H: x2 =2
G: Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2. Và đã tính được x= 1,4142 số này là một số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân không có một chu kỳ nào cả. Số đó gọi là STP vô hạn không tuần hoàn. Những số như vậy gọi là số vô tỉ, vậy số vô tỉ là gì ?
H: số vô tỉ là số viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn.
G: Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu I 
 - STPHH	Số hữu tỉ
STP: - STPVHTH 	Số hữu tỉ
 - STPVHKTH 	Số vô tỉ 
Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai
G: tính : 32; (-3)2; 
H: 32 = 9 ; (-3)2 = 9 ; 02 = 0
G: ta nói: 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9
Tương tự vàlà căn bậc hai của số nào?
H: vàlà căn bậc hai của 
G: 0 là căn bậc hai của số nào ?
H: 0 là căn bậc hai của 0
G: Tìm x biết x2 = -1
H: không có x vì không có số nào mà bình phương bằng -1
G: vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào ?
H: là một số x sao cho x2=a
gọi H nhắc lại định nghĩa
G: tìm các căn bậc hai của 16; -16; 
H: căn bậc hai của 16 là 4 và -4
 căn bậc hai của là và 
Không có căn bậc hai của -16
G: chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai, số dương có bao nhiêu căn bậc hai ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?
H: Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai
 Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0
G: Người ta đã chứng minh được rằng: số dương a có đúng hai căn bậc hai > 0 và . Số 0 chỉ có một căn bậc hai = 0
VD: Số 4 có căn bậc hai là:
Chú ý: không được viết ± 2
BT:các cách viết sau đây đúng hay sai?
a/ Đúng
b/Căn bậc hai của 36 là 6 (thiếu (-6)
c/ Sai
d/ Đúng
e/ ± Sai
f/ Đúng
G: Trở lại bài toán ở 1/ ta có
x2=2 Þ x= ± 2 nhưng đk x >0
Vậy độ dài đường chéo AB của hình vuông là
H: làm bài ? 2
G: có thể chứng minh được rằng là các số vô tỉ.
Có bao nhiêu số vô tỉ?
H làm bài 82, 83, 85
* Sử dụng MTBT làm bài 86
Đề bài cách bấm trên bảng phụ
H ấn nút theo hướng dẫn
1.Số vô tỉ:
Bài toán: SGK
a/ SAEBF =1.1 = 1 (m2)
 SABCD = 2 SAEBF
	= 2.1 = 2(m2)
b/ gọi độ dài cạnh AB là x(m);
 x > 0
ta có: x2 = 2
 x = 1,4142135623
Số này gọi là STPVHKTH
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I
2Khái niệm căn bậc hai:
Số dương a có đúng hai căn bậc là hai số đối nhau và, =0
VD: số 4 có hai căn bậc hai là
Luyện tập:
Bài 82:
a/ Vì 52 = 25 nên 
b/ Vì 72 = 49 nên 
c/ Vì 12= 1 nên 
d/ Vì nên 
Bài 83:
Bài 85:
 x 4 16 0,2
 2 4 0,5
3/Củng cố:Làm bt 83,85 ở trên
Các câu sau đúng hay sai nếu =6,x=
A/18 B/36 C/6 D/12
4/Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Phân biệt số hữu tỉ và vô tỉ. Đọc mục " có thể em chưa biết"
BTVN: 84/SGK, 106, 107, 110/ SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17-dai7.doc